TRẮC NGHIỆM SINH LÝ GUYTON

Đăng vào ngày 2025-10-24 01:12:32 mục Tin tức 5500 lượt xem

Guyton trắc nghiệm bản dịch

BÀI 1. SINH LÝ TẾ BÀO

  1. Điểm nào trong các đặc điểm sau được tạo ra bởi sự khuếch tán đơn giản và dễ dàng của glucose?
  1. Sự giảm của một grandient điện hóa.
  2. Bão hòa.
  3. Yêu cầu năng lượng trao đổi chất.
  4. Bị ngăn cản bởi sự xuất hiện của galactose.
  5. Yêu cầu gradient Na+.
  1. Trong pha đi lên của điện thế hoạt động thần kinh?
  1. Có liên kết lưu hành bên ngoài và nội bào trở nên âm hơn.
  2. Có liên kết lưu hành bên ngoài và nội bào trở ên bớt âm hơn.
  3. Có liên kết lưu hành bên trong và nội bào trở nên âm hơn.
  4. Có liên kết lưu hành bên trong và nội bào trở nên bớt âm hơn.

Dung dịch A và B được ngăn cách bởi màng bán thấm cho phép K thấm qua, nhưng không cho Cl thấm qua. Dung dịch A là 100 mM KCl và dung dịch B là 1 mM KCl, luận điểm nào sau đây đúng về dung dịch A và B?

A. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho tới khi [K+] của cả 2 dung dịch đạt 50.5 mM.

B. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch B sang dung dịch A cho tới khi [K+] của cả 2 dung dịch đạt 50.5 mM.

C. KCl sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho tới khi [KCl] của cả 2 dung dịch đạt 50.5 mM.

D. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho tới khi điện thế màng bên dung dịch A âm hơn so với dung dịch B.

  1. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho tới khi điện thế màng bên dung dịch A dương hơn so với dung dịch B.

  1. Những đặc điểm hoặc thành phần được tạo ra bởi cơ xương và cơ trơn (Sinh lý cơ)
  1. Sợi ngắn và sợi mỏng được sắp xếp trong các sarcomeres (cái này là 1 khái niệm).
  2. Troponin.
  3. Sự tăng cao trong nội bào của [Ca2+] để kích thích -co khớp nối.
  4. Sự tự phát khử cực của điện thế màng.
  5. Mức độ cao của các khớp nối điện thế giữa các tế bào

Dung dịch A và dung dịch B được phân ra bởi màng có thấm với Ca2+ và không thấm với Cl-.Dung dịch A chứa 10 mM CaCl2, và dung dịch B chứa 1 mM CaCl2. Giả sử rằng 2.3 RT/F = 61 mV, Ca2+ sẽ ở trong trạng thái cân bằng điện hóa khi

  1. Dung dịch A là +61mV.
  2. Dung dịch A là +30.5mV.
  3. Dung dịch A là -61mV.
  4. Dung dịch A là -30,5mV.
  5. Dung dịch A là +120mV.
  6. Dung dịch A là -120mV.
  7. Nồng độ của Ca2+ của 2 dung dịch là bằng nhau.
  8. Nồng độ của Cl- của 2 dung dịch là bằng nhau

Dung dịch A và B được phân ra bởi 1 màng bán thấm.Dung dịch A chứa 1mM sucrose và 1 mM urea.Dung dịch B chưa 1 mM sucrose. Hệ số thẩm thấu phản ánh của sucrose là 1 và của urea là 0. Luận điểm nào dưới đây về các dung dịch là đúng

  1. Dung dịch A có áp suất thẩm thấu hiệu quả cao hơn dung dịch B
  2. Dung dịch A có áp suất thẩm thấu hiệu quả thấp hơn dung dịch B
  3. Hai dung dịch có áp suất thẩm thấu như nhau.
  4. Dung dịch A là tăng thẩm thấu với mối liên quan với dung dịch B, và hai dung dịch là đẳng trương.
  5. Dung dịch A là giảm thẩm thấu với mối liên quan với dung dịch B, và hai dung dịch là đẳng trương.

Dung dịch A và B được phân chia bởi 1 màng có khả năng thấm với Urea.Dung dịch A có 10 mM urea, và dung dịch B có 5 mM urea.Nếu nồng độ của urea trong dung dịch A tăng gấp đôi, sự dịch chuyển của urea qua màng sẽ ?

  1. Gấp đôi.
  2. Gấp ba.
  3. Không đổi.
  4. Tăng 1 nửa.
  5. Tăng 1/3.

Một phụ nữ chạy marathon ở 90 ° F và thay thế tất cả các khối lượng nước bị mất qua mồ hôi bằng cách uống nước cất . Sau khi chạy marathon, cô sẽ có:

(A) giảm tổng lượng nước trong toàn bộ cơ thể (TBW)

(B) giảm hematocrit

(C) thể tích dịch nội bào (ICF)

(D) Giảm độ thẩm thấu huyết tương

(E) tăng độ thẩm thấu nội bào

Giả sử phân ly hoàn toàn tất cả các chất hòa tan, giải pháp nào sau đây sẽ làm tăng thẩm thấu cho 1 mM NaCl

  1. 1 mM glucose.
  2. 1.5 mM glucose.
  3. 1 mM CaCl2.
  4. 1 mM sucrose.
  5. 1 mM KCl.

Trong một lỗi trong điều trị, một người phụ nữ 60 tuổi được truyền một số lượng lớn 1 loại dịch, tạo nên sự giảm dần các tế bào hồng cầu của bệnh nhân.Dịch trên nhiều khả năng là?

  1. 150 mM NaCl.
  2. 300 mM mannitol.
  3. 350 mM mannitol.
  4. 300 mM urea.
  5. 150 mM CaCl2.
  1. Trong suốt điện thế hoạt động thần kinh, một kích thích được phân phối như mũi tên thể hiện trong hình dưới đây, Trong phản ứng với kích thích, điện thế hoạt động thứ hai

Untitled

  1. Của cường độ nhỏ hơn sẽ xảy ra.
  2. Của cường độ bình thường sẽ xảy ra.
  3. Của cường độ bình thường sẽ xảy ra, nhưng sẽ bị trì hoãn.
  4. Sẽ xảy ra, nhưng sẽ không có phóng đại.
  5. Sẽ không xảy ra

Một tế bào cơ có [Na+] nội bào là 14 mM và [Na+] ngoại bào là 140 mM.Giả sử rằng 2.3 RT/F = 60 mV, điện thế hoạt động của màng sẽ bằng bao nhiêu, giả sử màng tế bào này chỉ thấm với Na+?

  1. 80 mV.
  2. - 60 mV.
  3. 0 mV.
  4. + 60 mV.
  5. + 80 mV.

Câu 13 – 15

DSC_0001

Tại điểm nào trên đường điện thế hoạt động, K+ gần với cân bằng điện hóa nhất?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5

Quá trình gì là chịu trách nhiệm cho sự thay đổi của điện thế màng giữa điểm 1 và điểm 3 ?

  1. Sự di chuyển của Na+ vào trong tế bào
  2. Sự di chuyển của Na+ ra ngoài tế bào
  3. Sự di chuyển của K+ vào trong tế bào
  4. Sự di chuyển của K+ ra ngoài tế bào
  5. Hoạt động của bơm Na+ - K+.
  6. Sự ức chế của bơm Na+ - K+.

Quá trình gì là chịu trách nhiệm cho sự thay đổi của điện thế màng giữa điểm 3 và điểm 4 ?

  1. Sự di chuyển của Na+ vào trong tế bào
  2. Sự di chuyển của Na+ ra ngoài tế bào
  3. Sự di chuyển của K+ vào trong tế bào
  4. Sự di chuyển của K+ ra ngoài tế bào
  5. Hoạt động của bơm Na+ - K+.
  6. Sự ức chế của bơm Na+ - K+.

vận tốc dẫn truyền của điện thế hoạt động dọc theo một dây thần kinh sẽ tăng lên bởi ?

  1. Sự kích thích bơm Na+ - K+.
  2. Sự ức chế bơm Na+ - K+.
  3. Sự tăng lên của đường kính của dây thần kinh.
  4. Sự myelin hóa của dây thần kinh
  5. Sự kéo dài của xơ thần kinh ( nerve fiber)

Sự vận chuyển của D và L Glucose tiến hành ở cùng 1 tốc độ dưới 1 gradient điện hóa bởi quá trình nào trong các quá trình sau?

  1. Khuếch tán đơn thuần
  2. Khuếch tán được thuận hóa.
  3. Vận chuyển tích cực nguyên phát.
  4. Đồng vận chuyển cùng chiều.
  5. Đồng vận chuyển ngược chiều.

Điểm nào sau đây sẽ tăng gấp đôi tính thấm của 1 chất tan trong lipid kép?

  1. Tăng gấp đôi bán kính phân tử của chất tan.
  2. Tăng gấp đôi hệ số phân chia dầu/nước của chất tan.
  3. Tăng gấp đôi độ dày của lớp kép.
  4. Tăng gấp đôi sự khác biệt nồng độ của chất tan giữa 2 lớp lipid kép.

Một gây tê cục bộ mới được phát triển ngăn chặn kênh Na+ ở dây thần kinh. Hiệu quả nào dưới đây trong điện thế hoạt động khiến nó được chờ đợi để sản xuất.

  1. Giảm tốc độ của sự tăng của pha đi lên trong điện thế hoạt động.
  2. Rút ngắn giai đoạn trơ tuyệt đối
  3. Bãi bỏ ưu phân cực sau điện thế.
  4. Tăng cân bằng điện thế Na+.
  5. Giảm cân bằng điện thế Na+.

Ở màng sau synap, Acetyl Cholin  tạo nên sự mở của

  1. Kênh Na+ và khử cực hướng tới sự cân bằng điện thế Na+.
  2. Kênh K+ và khử cực hướng tới sự cân bằng điện thế K+.
  3. Kênh Ca2+ và khử cực hướng tới sự cân bằng điện thế Ca2+.
  4. Kênh Na+ và K+ và khử cực hướng tới một nửa giá trị cân bằng điện thế Na+ và K+.
  5. Kênh Na+ và K+và ưu phân cực hướng tới một nửa giá trị cân bằng điện thế Na+ và K+.

Một ức chế điện thế ức chế sau synap được hình thành do:

  1. Khử cực ở màng sau synap bằng việc mở kênh Na+.
  2. Khử cực ở màng sau synap bằng việc mở kênh K+.
  3. Ưu phân cực ở màng sau synap bằng việc mở kênh Ca2+.
  4. Ưu phân cực ở màng sau synap bằng việc mở kênh Cl-.

Điểm nào sau đây diễn ra là 1 kết của việc ức chế Na+,K+ - ATPase

  1. Giảm nồng độ Na+ nội bào
  2. Tăng nồng độ K+ nội bào
  3. Tăng nồng độ Ca2+ nội bào
  4. Tăng đồng vận chuyển Na+ - glucose.
  5. Tăng trao đổi Na+ - Ca2+.

Trình tự thời gian nào đúng cho sự kích thích synap thần kinh-cơ gây co cơ co khớp nối ở cơ xương?

  1. Tăng [Ca2+] nội bào, điện thế hoạt động ở màng cơ, hình thành cầu nối chéo.
  2. Điện thế hoạt động ở màng cơ , khử cực của ống T, giải phóng Ca2+ từ lưới nội cơ tương (SR).
  3. Điện thế hoạt động ở màng cơ, sự tách adenosine triphosphate ( ATP), sự gắn Ca2+ vào troponin C.
  4. Giải phóng Ca2+ từ lưới nội cơ tương (SR), khử cực của ống T, sự gắn Ca2+ vào troponin C.

Quá trình vận chuyển nào được liên quan nếu vận chuyển glucose từ niêm mạc ruột vào một tế bào ruột non bị ức chế bởi việc xóa bỏ gradient Na+ thông thường qua màng tế bào ?

  1. Khuếch tán đơn thuần.
  2. Khuếch tán được thuận hóa.
  3. Vận chuyển tích cực nguyên phát.
  4. Đồng vận chuyển cùng chiều.
  5. Đồng vận chuyển ngược chiều.

Chất nào sau đây là chất dẫn truyền thần kinh ức chế hệ thần kinh trung ương ?

  1. Norepinephrine.
  2. Glutamat
  3. GABA.
  4. Seretonin.
  5. Histamine.

Adenosin triphosphate (ATP) được sử dụng gián tiếp cho quá trình nào sau đây?

  1. Sự tích lũy Ca2+ bởi lưới nội bào tương.
  2. Vận chuyển Na+ từ nội bào tới dịch ngoại bào.
  3. Vận chuyển K+ từ ngoại bào vào dịch nội bào.
  4. Vận chuyển H+ từ tế bào thành vào niêm mạc dạ dày.
  5. Hấp thụ glucose của tế bào biểu mô ruột.

Điều nào gây nên sự run cơ ở cơ xương?

  1. Không có điện thế hoạt động trên nơ ron vận động.
  2. Sự tăng cấp Ca2+ trong nội bào.
  3. Sự giảm cấp Ca2+ trong nội bào.
  4. Sự tăng cấp ATP trong nội bào.
  5. Sự giảm cấp ATP.

Sự thoái hóa của tế bào thần kinh dopaminergic đã được liên quan trong ?

  1. Tâm thần phân liệt
  2. Bệnh Parkinson
  3. Nhược cơ
  4. Ngộ độc curare.

Một loại thuốc mới được tìm ra nhằm ngăn cản vận tải viên cho sự bài tiết H trong các tế bào thành dạ dày.Quá trình vận chuyển nào bị cản trở ?

  1. Khuếch tán đơn thuần.
  2. Khuếch tán được thuận hóa.
  3. Vận chuyển tích cực nguyên phát.
  4. Đồng vận chuyển cùng chiều.
  5. Đồng vận chuyển ngược chiều.

SINH LÝ DỊCH CƠ THỂ

CÂU HỎI Đ/S

Albumin huyết tương người:

Đóng góp cho áp lực thẩm thấu keo huyết tương nhiều hơn globulin

A. Đúng       B. Sai

Lọctự do qua cầuthận

A. Đúng       B. Sai

Mang điện âm ở pH máu bình thường

A. Đúng       B. Sai

Vận chuyển carbon dioxide trong máu

A. Đúng       B. Sai

Thiếu các acid amin thiếtyếu

A. Đúng       B. Sai

Giảm nồng độ Natri huyết tương:

Có thể do sản xuất quá mức ADH

A. Đúng       B. Sai

Làm thể tích giảm dịch nội bào

A. Đúng       B. Sai

Có thể xảy ra ở những người tham gia hoạt động thể lực nặng trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm

A. Đúng       B. Sai

Làm giảm áp lực thẩm thấu huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Có thể gây khát

A. Đúng       B. Sai

Giảm nồng độ Natri huyết tương:

Có thể do sản xuất quá mức ADH

A. Đúng       B. Sai

Làm thể tích giảm dịch nội bào

A. Đúng       B. Sai

Có thể xảy ra ở những người tham gia hoạt động thể lực nặng trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm

A. Đúng       B. Sai

Làm giảm áp lực thẩm thấu huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Có thể gây khát

A. Đúng       B. Sai

Nồng độ Kali máu cao:

Xảy ra trong suy thận cấp

A. Đúng       B. Sai

Xảy ra sau chấn thương các chi trầm trọng

A. Đúng       B. Sai

Có thể làm giảm hoạt động tim và gây tử vong

A. Đúng       B. Sai

Làm tăng sức mạnh cơ xương

A. Đúng       B. Sai

Có thể giảm bằng truyền tĩnh mạch insulin và glucose

A. Đúng       B. Sai

Nồng độ Kali máu cao:

Xảy ra trong suy thận cấp

A. Đúng       B. Sai

Xảy ra sau chấn thương các chi trầm trọng

A. Đúng       B. Sai

Có thể làm giảm hoạt động tim và gây tử vong

A. Đúng       B. Sai

Làm tăng sức mạnh cơ xương

A. Đúng       B. Sai

Có thể giảm bằng truyền tĩnh mạch insulin và glucose

A. Đúng       B. Sai

Tăng nồng độ calci máu:

Có thể xảy ra khi giảm hoạt động tuyến cận giáp

A. Đúng       B. Sai

Có thể xảy ra khi nồng độ protein huyết tương giảm

A. Đúng       B. Sai

Có thể xảy ra khi giảm hoạt động tuyến cận giáp

A. Đúng       B. Sai

Có thể xảy ra khi nồng độ protein huyết tương giảm

A. Đúng       B. Sai

Có thể xảy ra khi suy thận mạn

A. Đúng       B. Sai

Gây tăng tính kích thích thần kinh và cơ

A. Đúng       B. Sai

Tăng nguy cơ hình thành sỏi đường tiết niệu

A. Đúng       B. Sai

Bạch huyết:

Chứa các protein huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Mạch bạch huyết tham gia vào hấp thu acid amin ở ruột

A. Đúng       B. Sai

Sản xuất tăng khi hoạt động cơ

A. Đúng       B. Sai

Thường không bao gồm các tế bào

A. Đúng       B. Sai

Dòng chảy được hỗ trợ bởi sự co bóp cơ xương liền kề

A. Đúng       B. Sai

Yếu tố nào sau đây Điều nào sau đây có nồng độ thấp hơn nhiều trong dịch não tủy hơn có nồng độ thấp hơn trong mao mạch máu não ?

  1. Na+.
  2. K+;
  3. Áp suất thẩm thấu.
  4. Protein.
  5. Mg2+.

Chất nào hoặc kết hợp của các chất nào dưới đây có thể được sử dụng để đo thể tích dịch kẽ?

  1. (A) Mannitol
  2. (B) chỉ D2O
  3. (C) xanh Evans
  4. (D) Inulin và D2O
  5. (E) Inulin và albumin phóng xạ.

CASE

Sau phẫu thuật cắt tuyến giáp hoàn toàn do hậu quả của tai nạn ô tô, một phụ nữ 47 tuổi có dấu hiệu Trousseau, xuất hiện bàn tay co quắp sau khi bơm áp lực băng đo huyết áp cao hơn huyết áp tâm thutrong vài phút. Ý nào dưới đây mô tả đúng nhất về tình trạng bệnh nhân sau phẫu thuật so với trước phẫu thuật?

A. Giảm phản xạ gân xương

B. Nồng độ calcitonin huyết thanh cao

C. Nồng độ canxi huyết thanh thấp hơn

D. Nồng độ ion phosphat huyết thanh thấp hơn

E. Khoảng QT trên điện tâm đồ ngắn lại

Trong khi gắng sức ở cuộc thi marathon, một vận động viên đã bất tỉnh và được nhập viện trong tình trạng mất nước cấp tính nặng. Tình trạng nào dưới đây có khả năng nhất ở bệnh nhân này?

A.Giảm tốc độ đáp ứng thụ cảm thể áp suất

B. Giảm áp suất thẩm thấu huyết tương

C. Tăng đào thải nước qua thận

D. Nồng độ ADH huyết tương thấp

E. Giảm tính thấm với nước của các tế bào ống góp

SINH LÝ MÁU

Sự biểu hiện của máu ly tâm có thể gợi ý rằng:

Thiếu máu nếu có nhiều huyết tương hơn khối hồng cầu

A. Đúng       B. Sai

Nồng độ lipid huyết tương cao

A. Đúng       B. Sai

Bệnh nhân vàng da

A. Đúng       B. Sai

Tan máu đã xảy ra

A. Đúng       B. Sai

Bệnh nhân bị leukaemia

A. Đúng       B. Sai

[<br>]

Bệnh nhân thiếu máu mức vừa đến nặng có giảm:

Cung lượng tim

A. Đúng       B. Sai

Xuất hiện tiếng thổi mạch máu

A. Đúng       B. Sai

Nồng độ 2,3-DPG máu

A. Đúng       B. Sai

PO2 động mạch

A. Đúng       B. Sai

Khả năng tăng tiêu thụ oxy khi tập luyện

A. Đúng       B. Sai

Bệnh nhân thiếu máu mức vừa đến nặng có giảm:

Cung lượng tim

A. Đúng       B. Sai

Xuất hiện tiếng thổi mạch máu

A. Đúng       B. Sai

Nồng độ 2,3-DPG máu

A. Đúng       B. Sai

PO2 động mạch

A. Đúng       B. Sai

Khả năng tăng tiêu thụ oxy khi tập luyện

A. Đúng       B. Sai

Máu:

Chiếm khoảng 7% trọng lượng cơ thể

A. Đúng       B. Sai

Tỷ lệ đóng góp vào trọng lượng cơ thể ở người béo cao hơn người gầy

A. Đúng       B. Sai

Có thể tính toán thể tích bằng cách nhân thể tích huyết tương nhân với hematocrit (dưới dạng phần tram)

A. Đúng       B. Sai

Thể tích tăng lên sau uống nước

A. Đúng       B. Sai

Tạo huyết thanh khi đông máu

A. Đúng       B. Sai

Các kháng nguyên:

Thường là các phân tử protein hoặc polypeptide

A. Đúng       B. Sai

Chỉ có thể nhận biết bởi các tế bào hệ miễn dịch đã từng tiếp xúc kháng nguyên đó

A. Đúng       B. Sai

Thường được hấp thu từ ruột qua hệ bạch huyết và được vận chuyển đến các hạch bạch huyết mạc treo

A. Đúng       B. Sai

Gây ra đáp ứng miễn dịch kém hơn khi việc tổng hợp protein bị ức chế

A. Đúng       B. Sai

Được đại thực bào trình diện kháng nguyên tóm bắt, từ đó hoạt hóa hệ miễn dịch

A. Đúng       B. Sai

Kháng nguyên nhóm máu là:

Mang các phân tử haemoglobin

A. Đúng       B.Sai

Các beta globulin

A. Đúng       B.Sai

Có tính miễn dịch như nhau

A. Đúng       B. Sai

Không hiện diện trong máu thai nhi

A. Đúng       B. Sai

Di truyền theo đặc tính gen lặn của Mendel

A. Đúng       B. Sai

Kháng thể (ngưng kết tố) của kháng nguyên hồng cầu A và B (nguyên kết nguyên):

Có mặt trong huyết tương thai nhi

A. Đúng       B. Sai

Gây ly giải hồng cầu chứa kháng nguyên A và B khi đưa vào dung dịch muối chứa hồng cầu

A. Đúng       B. Sai

Thường không đi qua hàng rào rau thai

A. Đúng       B. Sai

Có trọng lượng phân tử trên 500000

A. Đúng       B. Sai

Là đơn giá

A. Đúng       B. Sai

Kháng thể:

Là phân tử protein

A. Đúng       B. Sai

Vắng mặt trong máu ở thai nhi sớm

A. Đúng       B. Sai

Được sản xuất sau 6 tuần tiếp xúc kháng nguyên lần đầu tiên với tốc độ lớn hơn lần tiếp xúc thứ 2

A. Đúng       B. Sai

Lưu hành dưới dạng immunoglobulin tự do sản xuất bởi tế bào lympho B

A. Đúng       B. Sai

Chuẩn độ 1/8 có độ tập trung cao hơn chuẩn độ 1/4

A. Đúng       B. Sai

Một người nhóm máu A

Cókhángthểkháng B tronghuyếttương

A. Đúng       B. Sai

Cóthểcókiểu gen AB

A. Đúng       B. Sai

Cóthểcóbốhoặcmẹmangnhómmáu O

A. Đúng       B. Sai

Chỉcóthểcó con nhómmáuAhoặc O

A. Đúng       B. Sai

Nếuvợ/chồngcũngcónhómmáuAthìchỉcóthểcó con nhómmáu A hoặc O

A. Đúng       B. Sai

Bệnh lý tan máu ở trẻ sơ sinh

Ảnh hưởng chủ yếu ở trẻ có mẹ Rh(+)

A. Đúng       B. Sai

Xảy ra chủ yếu ở trẻ thiếu ngưng kết nguyên D

A. Đúng       B. Sai

Gây vàng da, biến mất nhanh sau sinh

A. Đúng       B. Sai

Có thể điều trị bằng truyền máu Rh(+) cho trẻ bị bệnh

A. Đúng       B. Sai

Có thể phòng tránh bằng tiêm cho mẹ ngưng kết tố kháng D sau sinh

A. Đúng       B. Sai

Phản ứng nghiêm trọng có thể xảy ra sau truyền máu:

Nhóm A cho người nhóm B

A. Đúng       B. Sai

Nhóm O cho người nhóm AB

A. Đúng       B. Sai

Nhóm A cho người nhóm O

A. Đúng       B. Sai

Nhóm A cho người nhóm AB

A. Đúng       B. Sai

Nhóm O Rh(-) cho người nhóm AB Rh(+)

A. Đúng       B. Sai

Sự thoái hóa của hồng cầu trong cơ thể:

Xảy ra khi hồng cầu 6-8 tuần tuổi

A. Đúng       B. Sai

Xảy ra ở hệ liên võng nội mô

A. Đúng       B. Sai

Tạo ra sắt, phần lớn bài xuất trong nước tiểu

A. Đúng       B. Sai

Tạo ra bilirubin vận chuyển bởi protein huyết tương tới gan

A. Đúng       B. Sai

Cần thiết cho sự tổng hợp muối mật

A. Đúng       B. Sai

Hồng cầu:

Có vai trò tạo phần lớn độ nhớt của máu

A. Đúng       B. Sai

Chứa enzym carbonic anhydrase

A. Đúng       B. Sai

Chuyển hóa glucose để sản xuất CO2 và H2O

A. Đúng       B. Sai

Phồng và vỡ khi chứa trong dung dịch nước muối 0.9% (150mmol/l)

A. Đúng       B. Sai

Có thành cứng chắc

A. Đúng       B. Sai

Hồng cầu lưu hành trong máu:

Khoảng 1% có nhân

A. Đúng       B. Sai

Có thể bộc lộ mạng lưới nội bào nếu được nhuộm thích hợp

A. Đúng       B. Sai

Phân bố đều trên các dòng máu trong các mạch máu lớn

A. Đúng       B. Sai

Di chuyển trong tĩnh mạch với tốc độ chậm hơn trong mao mạch

A. Đúng       B. Sai

Biến dạng khi đi qua các mao mạch

A. Đúng       B. Sai

Hematocrit (thể tích khối hồng cầu):

Có thể thu được bằng ly tâm máu

A. Đúng       B. Sai

Có thể được tính toán bằng nhân MCV với số lượng hồng cầu

A. Đúng       B. Sai

Tăng ở bệnh nhân bỏng diện rộng

A. Đúng       B. Sai

Tăng sau tiêm aldosterone

A. Đúng       B. Sai

Tăng trong trường hợp thiếu máu hồng cầu khổng lồ ví dụ thiếu máu ác tính (thiếu vitamin B12)

A. Đúng       B. Sai

Bilirubin huyết tương:

Là một chất màu steroid

           A. Đúng       B. Sai

Được chuyển thành biliverdin tại gan

           A. Đúng       B. Sai

Thông thường không qua thành mao mạch não

           A. Đúng       B. Sai

Được lọc tự do ở cầu thận

           A. Đúng       B. Sai

Nhạy cảm với ánh sáng

A. Đúng       B. Sai

Sự tạo thành hồng cầu tăng bởi:

Tiêm vitamin B12 cho người khỏe mạnh có chế độ ăn bình thường

A. Đúng       B. Sai

Trong máu người cho một tuần sau khi hiến máu

A. Đúng       B. Sai

Ở bệnh nhân thiếu máu tan máu

A. Đúng       B. Sai

Tiêm erythropoietin cho bệnh nhân đã cắt thận

A. Đúng       B. Sai

Ở bệnh nhân tăng lượng hồng cầu lưới trong máu

A. Đúng       B. Sai

Thiếu sắt:

Thường gặp sau mất máu kéo dài

A. Đúng       B. Sai

Thường gặp ở nam hơn nữ

A. Đúng       B. Sai

Có thể gây thiếu máu do ức chế tốc độ sinh sản của tế bào gốc hồng cầu

A. Đúng       B. Sai

Có thể gây hồng cầu lớn nhược sắc xuất hiện trong máu ngoại vi

A. Đúng       B. Sai

Thiếu máu có thể được điều trị bằng tiêm sắt

A. Đúng       B. Sai

Thiếu vitamin B12 có thể:

Do bệnh lý đoạn cuối hồi tràng

A. Đúng       B. Sai

Dẫn đến thiếu máu hồng cầu nhỏ chứa đầy hemoglobin

A. Đúng       B. Sai

Gây mất màng nhày dạ dày

A. Đúng       B. Sai

Gây giảm nồng độ tiểu cầu lưu hành

A. Đúng       B. Sai

Gây thay đổi bệnh lý tại hệ thần kinh trung ương

A. Đúng       B. Sai

Giảm số lượng bạch cầu hạt trung tính có thể:

Gây ra bởi thuốc ức chế hoạt động tủy xương

A. Đúng       B. Sai

Là hậu quả của tổn thương mô

A. Đúng       B. Sai

Liên quan đến viêm loét họng

A. Đúng       B. Sai

Liên quan đến nhiễm trùng mủ lan rộng

A. Đúng       B. Sai

Gây ra bởi nồng độ cao glucocorticoid lưu hành

A. Đúng       B. Sai

Giảm số lượng bạch cầu hạt trung tính có thể:

Gây ra bởi thuốc ức chế hoạt động tủy xương

A. Đúng       B. Sai

Là hậu quả của tổn thương mô

A. Đúng       B. Sai

Liên quan đến viêm loét họng

A. Đúng       B. Sai

Liên quan đến nhiễm trùng mủ lan rộng

A. Đúng       B. Sai

Gây ra bởi nồng độ cao glucocorticoid lưu hành

A. Đúng       B. Sai

Bạch cầu mono:

Có nguồn gốc từ các tế bào tiền thân trong nang bạch huyết

A. Đúng       B. Sai

Câu Cóthểlàmtăngsốlượngtếbàokhitếbàomẹbịkíchthíchbởicácyếutốgiảiphòngtừbạchcầulymphohoạthóa

A. Đúng       B. Sai

Khácvớibạchcầuhạt, bạchcầu mono không di cư qua thànhmaomạch

A. Đúng       B. Sai

Có thể biến đổi thành các tế bào đa nhân lớn trong một số tình trạng nhiễm trùng mạn nhất định

A. Đúng       B. Sai

Sảnxuất immunoglobulin M

A. Đúng       B. Sai

Bạch cầu hạt trung tính:

Làbạchcầuphổbiếnnhấttrongmáubìnhthường

A. Đúng       B. Sai

Chứacác enzyme tiêu protein

A. Đúng       B. Sai

Cóđờisốngtrongvòngtuầnhoànkhoảng 3-4 tuần

A. Đúng       B. Sai

Chứavisợi actin và myosin

A. Đúng       B. Sai

Cómặtvớinồngđộcaotrongmủ

A. Đúng       B. Sai

Bạch cầu ái toan máu:

Bào tương không có hạt

A. Đúng       B. Sai

Chiếm 1/4  tổng số bạch cầu

A. Đúng       B. Sai

Khá dồi dào trong màng nhày của đường hô hấp, tiết niệu và ống tiêu hóa

A. Đúng       B. Sai

Giải phóng cytokine

A. Đúng       B. Sai

Tăng số lượng trong nhiễm trùng virus

A. Đúng       B. Sai

Bạch cầu lympho:

Chiếm 1-2% bạch cầu máu ngoại vi

A. Đúng       B. Sai

Có tính di động

A. Đúng       B. Sai

Có thể biến đổi thành tương bào

A. Đúng       B. Sai

Giảm số lượng khi cắt bỏ tuyến ức ở người lớn

A. Đúng       B. Sai

Giảm số lượng khi sử dụng thuốc ức chế miễn dịch

A. Đúng       B. Sai

Bạch cầu lympho:

Chiếm 1-2% bạch cầu máu ngoại vi

A. Đúng       B. Sai

Có tính di động

A. Đúng       B. Sai

Có thể biến đổi thành tương bào

A. Đúng       B. Sai

Giảm số lượng khi cắt bỏ tuyến ức ở người lớn

A. Đúng       B. Sai

Giảm số lượng khi sử dụng thuốc ức chế miễn dịch

A. Đúng       B. Sai

Tiểu cầu trong máu:

Được tạo thành trong tủy xương

A. Đúng       B. Sai

Thường có số lượng nhiều hơn bạch cầu

A. Đúng       B. Sai

Một một nhân đơn độc nhỏ

A. Đúng       B. Sai

Tăng số lượng sau chấn thương và phẫu thuật

A. Đúng       B. Sai

Thay đổi hình dạng khi tiếp xúc collagen

A. Đúng       B. Sai

Tiểu cầu hỗ trợ trong ngừng chảy máu do:

Giải phóngcácyếutốthúcđẩyhìnhthànhcụcmáuđông

A. Đúng       B. Sai

Dínhvàonhauđểhìnhthànhnúttiểucầukhitiếpxúcvới collagen

A. Đúng       B. Sai

Giảiphóngcalcivớinồngđộcao

A. Đúng       B. Sai

Giảiphóngcácyếutốgây co mạch

A. Đúng       B. Sai

Ức chế ly giải fibrin bằng cách ngăn chặn chuyển đồi plasminogen thành plasmin

A. Đúng       B. Sai

Chảy máu từ vết cắt nhỏ trên da:

Bìnhthườngsẽgiảmđi do co mạchcụcbộ

A. Đúng       B. Sai

Hếtchảymáutrongkhoảng 5 phút ở ngườibìnhthường

A. Đúng       B. Sai

Kéodàitrongtrườnghợpthiếuyếutố VIII nặng

A. Đúng       B. Sai

Chảymáunhiềuhơn ở da ấm so với da lạnh

A. Đúng       B. Sai

Chảy máu giảm nếu chi bị tổn thương được nâng lên

A. Đúng       B. Sai

Hình thành cục máu đông bình thường cần có:

Bất hoạt heparin

A. Đúng       B. Sai

Bất hoạt plasmin (tiêu fibrin)

A. Đúng       B. Sai

Ion Ca2+

A. Đúng       B. Sai

Đưa vào cơ thể đủ lượng vitamin K

A. Đúng       B. Sai

Đưa vào cơ thể đủ lượng vitamin C

A. Đúng       B. Sai

Thiếu yếu tố VIII:

Làm tăng thời gian chảy máu

A. Đúng       B. Sai

Là do gen bất thường nằm trến NST Y

A. Đúng       B. Sai

Giảm còn 75% giá trị bình thường dẫn đến chảy máu quá mức sau nhổ răng

A. Đúng       B. Sai

Gây chảy máu nhỏ ở da (xuất huyết dưới da)

A. Đúng       B. Sai

Ảnh hưởng đến con đường đông máu ngoại sinh hơn là nội sinh

A. Đúng       B. Sai

Thiếu yếu tố VIII:

Làm tăng thời gian chảy máu

A. Đúng       B. Sai

Là do gen bất thường nằm trến NST Y

A. Đúng       B. Sai

Giảm còn 75% giá trị bình thường dẫn đến chảy máu quá mức sau nhổ răng

A. Đúng       B. Sai

Gây chảy máu nhỏ ở da (xuất huyết dưới da)

A. Đúng       B. Sai

Ảnh hưởng đến con đường đông máu ngoại sinh hơn là nội sinh

A. Đúng       B. Sai

Sự biến đổi fibrinogen thành fibrin:

Bị tác động bởi prothrombin

A. Đúng       B. Sai

Liên quan đến sự phá vỡ các liên kết peptide nhất định bởi một enzyme tiêu protein

A. Đúng       B. Sai

Theo sau là sự trùng hợp các đơn phân fibrin

A. Đúng       B. Sai

Bị ức chế bởi heparin

A. Đúng       B. Sai

Bị đảo chiều bởi plasmin (tiêu fibrin)

A. Đúng       B. Sai

Máu:

Chiếm khoảng 7% trọng lượng cơ thể

A. Đúng       B. Sai

Tỷ lệ đóng góp vào trọng lượng cơ thể ở người béo cao hơn người gầy

A. Đúng       B. Sai

Có thể tính toán thể tích bằng cách nhân thể tích huyết tương nhân với hematocrit (dưới dạng phần tram)

A. Đúng       B. Sai

Thể tích tăng lên sau uống nước

A. Đúng       B. Sai

Tạo huyết thanh khi đông máu

A. Đúng       B. Sai

 Các kháng nguyên:

Thường là các phân tử protein hoặc polypeptide

A. Đúng       B. Sai

Chỉ có thể nhận biết bởi các tế bào hệ miễn dịch đã từng tiếp xúc kháng nguyên đó

A. Đúng       B. Sai

Thường được hấp thu từ ruột qua hệ bạch huyết và được vận chuyển đến các hạch bạch huyết mạc treo

A. Đúng       B. Sai

Gây ra đáp ứng miễn dịch kém hơn khi việc tổng hợp protein bị ức chế

A. Đúng       B. Sai

Được đại thực bào trình diện kháng nguyên tóm bắt, từ đó hoạt hóa hệ miễn dịch

A. Đúng       B. Sai

 

Bạch cầu ái toan máu:

Bào tương không có hạt

A. Đúng       B. Sai

Chiếm 1/4  tổng số bạch cầu

A. Đúng       B. Sai

Khá dồi dào trong màng nhày của đường hô hấp, tiết niệu và ống tiêu hóa

A. Đúng       B. Sai

Giải phóng cytokine

A. Đúng       B. Sai

Tăng số lượng trong nhiễm trùng virus

A. Đúng       B. Sai

 

Hình thành cục máu đông bình thường cần có:

Bất hoạt heparin

A. Đúng       B. Sai

Bất hoạt plasmin (tiêu fibrin)

A. Đúng       B. Sai

Ion Ca2+

A. Đúng       B. Sai

Đưa vào cơ thể đủ lượng vitamin K

A. Đúng       B. Sai

Đưa vào cơ thể đủ lượng vitamin C

A. Đúng       B. Sai

Kháng thể (ngưng kết tố) của kháng nguyên hồng cầu A và B (nguyên kết nguyên):

Câu 25.1. Có mặt trong huyết tương thai nhi

A. Đúng       B. Sai

Câu 25.2. Gây ly giải hồng cầu chứa kháng nguyên A và B khi đưa vào dung dịch muối chứa hồng cầu

A. Đúng       B. Sai

Câu 25.3. Thường không đi qua hàng rào rau thai

A. Đúng       B. Sai

Câu 25.4. Có trọng lượng phân tử trên 500000

A. Đúng       B. Sai

Câu 25.5. Là đơn giá

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 26. Bạch huyết:

Câu 26.1. Chứa các protein huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Câu 26.2. Mạch bạch huyết tham gia vào hấp thu acid amin ở ruột

A. Đúng       B. Sai

Câu 26.3. Sản xuất tăng khi hoạt động cơ

A. Đúng       B. Sai

Câu 26.4. Thường không bao gồm các tế bào

A. Đúng       B. Sai

Câu 26.5. Dòng chảy được hỗ trợ bởi sự co bóp cơ xương liền kề

A. Đúng       B. Sai

 Câu 27. Tiểu cầu trong máu:

Câu 27.1. Được tạo thành trong tủy xương

A. Đúng       B. Sai

Câu 27.2. Thường có số lượng nhiều hơn bạch cầu

A. Đúng       B. Sai

Câu 27.3. Một một nhân đơn độc nhỏ

A. Đúng       B. Sai

Câu 27.4. Tăng số lượng sau chấn thương và phẫu thuật

A. Đúng       B. Sai

Câu 27.5. Thay đổi hình dạng khi tiếp xúc collagen

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 28. Sự biến đổi fibrinogen thành fibrin:

Câu 28.1. Bị tác động bởi prothrombin

A. Đúng       B. Sai

Câu 28.2. Liên quan đến sự phá vỡ các liên kết peptide nhất định bởi một enzyme tiêu protein

A. Đúng       B. Sai

Câu 28.3. Theo sau là sự trùng hợp các đơn phân fibrin

A. Đúng       B. Sai

Câu 28.4. Bị ức chế bởi heparin

A. Đúng       B. Sai

Câu 28.5. Bị đảo chiều bởi plasmin (tiêu fibrin)

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 33. Bệnh lý tan máu ở trẻ sơ sinh

Câu 33.1. Ảnh hưởng chủ yếu ở trẻ có mẹ Rh(+)

A. Đúng       B. Sai

Câu 33.2. Xảy ra chủ yếu ở trẻ thiếu ngưng kết nguyên D

A. Đúng       B. Sai

Câu 33.3. Gây vàng da, biến mất nhanh sau sinh

A. Đúng       B. Sai

Câu 33.4. Có thể điều trị bằng truyền máu Rh(+) cho trẻ bị bệnh

A. Đúng       B. Sai

Câu 33.5. Có thể phòng tránh bằng tiêm cho mẹ ngưng kết tố kháng D sau sinh

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 34. Sự biểu hiện của máu ly tâm có thể gợi ý rằng:

1. Thiếu máu nếu có nhiều huyết tương hơn khối hồng cầu

A. Đúng       B. Sai

2. Nồng độ lipid huyết tương cao

A. Đúng       B. Sai

3. Bệnh nhân vàng da

A. Đúng       B. Sai

4. Tan máu đã xảy ra

A. Đúng       B. Sai

5. Bệnh nhân bị leukaemia

A. Đúng       B. Sai

Câu 36. Thiếu sắt:

Câu 36.1. Thường gặp sau mất máu kéo dài

A. Đúng       B. Sai

Câu 36.2. Thường gặp ở nam hơn nữ

A. Đúng       B. Sai

Câu 36.3. Có thể gây thiếu máu do ức chế tốc độ sinh sản của tế bào gốc hồng cầu

A. Đúng       B. Sai

Câu 36.4. Có thể gây hồng cầu lớn nhược sắc xuất hiện trong máu ngoại vi

A. Đúng       B. Sai

Câu 36.5. Thiếu máu có thể được điều trị bằng tiêm sắt

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 37. Phản ứng nghiêm trọng có thể xảy ra sau truyền máu:

Câu 37.1. Nhóm A cho người nhóm B

A. Đúng       B. Sai

Câu 37.2. Nhóm O cho người nhóm AB

A. Đúng       B. Sai

Câu 37.3. Nhóm A cho người nhóm O

A. Đúng       B. Sai

Câu 37.4. Nhóm A cho người nhóm AB

A. Đúng       B. Sai

Câu 37.5. Nhóm O Rh(-) cho người nhóm AB Rh(+)

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 38. Hematocrit (thể tích khối hồng cầu):

Câu 38.1. Có thể thu được bằng ly tâm máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 38.2. Có thể được tính toán bằng nhân MCV với số lượng hồng cầu

A. Đúng       B. Sai

Câu 38.3. Tăng ở bệnh nhân bỏng diện rộng

A. Đúng       B. Sai

Câu 38.4. Tăng sau tiêm aldosterone

A. Đúng       B. Sai

Câu 38.5. Tăng trong trường hợp thiếu máu hồng cầu khổng lồ ví dụ thiếu máu ác tính (thiếu vitamin B12)

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 39. Sự tạo thành hồng cầu tăng bởi:

Câu 39.1. Tiêm vitamin B12 cho người khỏe mạnh có chế độ ăn bình thường

A. Đúng       B. Sai

Câu 39.2. Trong máu người cho một tuần sau khi hiến máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 39.3. Ở bệnh nhân thiếu máu tan máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 39.4. Tiêm erythropoietin cho bệnh nhân đã cắt thận

A. Đúng       B. Sai

Câu 39.5. Ở bệnh nhân tăng lượng hồng cầu lưới trong máu

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 40. Thiếu vitamin B12 có thể:

Câu 40.1. Do bệnh lý đoạn cuối hồi tràng

A. Đúng       B. Sai

Câu 40.2. Dẫn đến thiếu máu hồng cầu nhỏ chứa đầy hemoglobin

A. Đúng       B. Sai

Câu 40.3. Gây mất màng nhày dạ dày

A. Đúng       B. Sai

Câu 40.4. Gây giảm nồng độ tiểu cầu lưu hành

A. Đúng       B. Sai

Câu 40.5. Gây thay đổi bệnh lý tại hệ thần kinh trung ương

A. Đúng       B. Sai

 Câu hỏi MCQ

Điều nào sau đây KHÔNG phải chức năng của máu?

A. Bảo vệ cơ thể chống các độc tố và tác nhân gây bệnh

B. Hạn chế mất nhiều dịch do các mạch bị tổnt hương hoặc các vị trí tổn thương khác

C. Phối hợpcácphản ứng hệ thống cơ thể

D. Điều hòa pH và thành phần điện giải của dịch kẽ khắp cơ thể

E. Vận chuyển khí hòa tan, chất dinh dưỡng, hormone vàchất thải chuyển hóa

Điều khẳng định nào sau đây về hồng cầu là  KHÔNG chínhxác?

A. Hồng cầu có hình đĩa hai mặt

B. Có khoảng 10,000 hồng cầu trong 1µl máu

C. Hồng cầu hình thành cấu trúc cuộn khi đi qua mạch máu nhỏ

D. Hồng cầu già bị phá hủy ở lách

E. Hồng cầu chưa hemoglobin

Khẳng định nào sau đây về hemoglobin KHÔNG đúng?

A. Nhóm hêm chứa ion sắt

B. Hầu hết hemoglobin trong hồng cầu ở dạng carbaminohemoglobin

C. Hemoglobin baogồm hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta

D. Mỗiphântử hemoglobin chứa 4 nhómheme

Trong 3 tháng giữa thời kỳ mang thai, quá trình sinh hồng cầu xảy ra chủ yếu ở

A. Túi noãn hoàng

B. Tủy xương

C. Hạch bạch huyết

D. Gan

Sau khi hiến máu, quá trình sinh hồng cầu bắt đầu tăng lên trong vòng:

A. 30 phút

B. 24 giờ

C. 2 ngày

D. 5 ngày

E. 2 tuần

Bệnh lý tan hồng cầu ở trẻ sơ sinh:

A. Ngưng kết tố của trẻ vượt qua hàng rào rau thai và gây thoái hóa hồng cầu trẻ

B. Ngưng kết tố của mẹ vượt qua hàng rào rau thai và phá hủy hồng cầu thai

C. Ngưng kết nguyên của mẹ khá hủy bạch cầu của bản than mẹ, gây khử oxy hóatrẻsơsinh

D. Tất cả các ý trên

Các dấu hiệu thiếu máu thiếu sắt bao gồm:

A. Giảm hematocrit và hemoglobin, giảm khả năng mang O2

B. Tăng hematocrit và hemoglobin, tăng khả năng  mang O2

C. Giảm hematocrit và hemoglobin, tăng khả năng mang O2

D. Tăng hematocrit và hemoglobin, giảm khả năng mang O2

Ở phụ nữ có thai Rh(+) và thai Rh(-), trường hợp nào có nguy cơ phát triển đa hồng cầu thai nhi?

A. Từ lầnthứ 2 có thai trở đi

B. Không xảy ra

C. Lần có thai đầu

D. Tất cả các lần có thai

[<br>]

Trong lần có thai đầu, mẹ Rh(-) và con Rh(+), tại sao không có biểu hiện của đa hồng cầu thai nhi?

A. Hệ miễn dịch của trẻ đầu tiên phát triển nhanh hơn trẻ thứ 2 trở đi

B. Máu giữa mẹ và con không pha trộn cho đến khi đẻ

C. Kháng thể từ máu mẹ không thể đi đến trẻ

D. Các ý trên đều sai

Sự bám dính của bạch cầu vào nội mạc mạch máu:

A. Là do sự giảm các phân tử selectin

B. Phụ thuộc vào sự hoạt hóa các intergrin

C. Là do ức chế giải phóng histamin

D. Xảy ra ở động mạch nhiều hơn trong tĩnh mạch

Trong đáp ứng viêm, thứ tự các tế bào viêm được huy động là?

A.Huy động bạch cầu mono từ máu, tăng tạo bạch cầu trung tính, hoạt hóa đại thực bào mô, bạch cầu trung tính trong máu xuyên mạch

B. Hoạt hóa đại thực bào mô, bạch cầu trung tính xuyên mạch, huy động bạch cầu mono trong máu, tăng tạo bạch cầu trung tính

C. Tăng tạo bạch cầu trung tính, hoạt hóa đại thực bào mô, bạch cầu trung tính xuyên mạch, huy động bạch cầu mono trong máu

D. Bạch cầu trung tính xuyên mạch, hoạt hóa đại thực bào mô, huy động bạch cầu mono trong máu, tăng tạo ra bạch cầu trung tính

Sự xuyên mạch của bạch cầu xảy ra ở đâu trong đáp ứng viêm với tác nhân nhiễm trùng?

A. Tiểu động mạch

B. Ống bạch huyết

C. Tiểu tĩnh mạch

D. Các động mạch bị viêm

Ở người khỏe mạnh bình thường, thành phần tế bào máu nào dưới đây có đời sống ngắn nhất?

A. Đại thực bào

B. Tế bào T trí nhớ

C. Hồng cầu

D. Tế bào B nhớ

Megakaryocyte là tế bào chuyên biệt của tủy xương có vai trò:

A. Hình thành tiểu cầu

B. Các đáp ứng miễn dịch đặc hiệu

C. Sản xuất mô sẹo tại vùng tổn thương

D. Tiêu diệt vi khuẩn xâm nhập

Tốc độ hoạt động của megakaryocyte và sự tạo thành tiểu cầu được điều hòa bởi:

A. Thrombopoietin

B. Interleukin-6

C. multi-CSF

D. Tất cả các ý trên

Quá trình cầm máu bao gồm 5 giai đoạn. Thứ tự đúng các phaxảy ra sau chấn thương là:

A. Đôngmáu, mạch, tiểucầu, tan cục máu đông, co cục máu đông

B. Mạch, đông máu, tiểucầu, co cục máu đông, tan cục máu đông

C. Tiểucầu, mạch, đôngmáu, co cục máu đông, tan cục máu đông

D. Mạch, tiểucầu, đôngmáu, co cục máu đông, tan cục máu đông

Con đường nào sau đây mô tả đúng về con đường đông máu ngoại sinh?

A. Máu tiếp xúc với lớp collagen, hình thành chất hoạt hóa prothrombin, chuyển prothrombin thành thrombin, chuyển fibrinogen thành tơ fibrin

B.Chấn thương mô, hình thành chất hoạt hóa prothrombin, chuyển prothrombin thành thrombin, chuyển fibrinogen thành tơ fibrin

C. Hoạt hóa tiểu cầu, hình thành chất hoạt hóa prothrombin, chuyển prothrombin thành thrombin, chuyển fibrinogen thành tơ fibrin

D. Chấn thương mạch máu, hình thành chất hoạt hóa prothrombin, chuyển prothrombin thành thrombin, chuyển fibrinogen thành tơ fibrin

CASE

Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu folat. Xét nghiệm có thiếu máu, MCV là 105 fL (bình thường 80 – 96) và MCHC là 34 g/dL (bình thường: 32-36). Thiếu máu thuộc loại hồng cầu to, đẳng sắc. Ở bệnh nhân này, bạn dự đoán giá trị của MCH (Hb hồng cầu trung bình) như thế nào so với giá trị bình thường ?

A. MCH cao hơn bình thường

B. MCH thấp hơn bình thường

C. MCH trong giới hạn bình thường

D. Dựa vào các thông tin trên thì không thể khẳng định được

Một bệnh nhân nam 43 tuổi bị thiếu máu và nồng độ hemoglobin là 12.2 g/dL (bình thường là 15.5 g/dL). Hồng cầu nhỏ với MCV = 70 fL. Đáp án nào dưới đây có thể là nguyên nhân thiếu máu của bệnh nhân này?

A. Chảy máu cấp tính

B. Thiếu folat

C. Thiếu sắt

D. Thiếu vitamin B12

E. Thiếu vitamin K

[<br>]

Câu104. Heparin là chất chống đông mạnh, tác dụng nhanh và có nhiều ứng dụng trong lâm sàng. Đáp án nào sau đây là cơ chế tác dụng của heparin?

A. Hoạt hóa prothrombin

B. Tác dụng hiệp đồng với antithrombin đối kháng lại thrombin

C. Giảm thời gian prothrombin

D. Đối kháng tác dụng của canxi

E. Tăng hoạt tính của vitamin K

[<br>]

Một bệnh nhân có tăng áp lực thẩm thấu máu, giảm nồng độ ADH huyết tương và nước tiểu nhiều và áp lực thẩm thấu thấp. Không có glucose trong nước tiểu.Chẩn đoán hợp lý nhất ở bệnh nhân này là gì?

A. Suy tim sung huyết

B. Đái tháo nhạt do thận

C. Đái tháo nhạt do thần kinh

D. Chứng uống nhiều tiên phát

E.  Đái tháo đường kiểm soát kém

Trên thế giới, một trong những nguyên nhân nhiễm kí sinh trùng thường gặp nhất là sán máng. Giả sử bệnh nhân mắc bệnh này được xét nghiệm công thức máu. Số lượng tế bào máu nào sau đây có thể tăng lên?

A. Bạch cầu ái toan

B. Hồng cầu

C. Bạch cầu mono

D. Bạch cầu trung tính

E. Tiểu cầu

Trong quá trình đông máu, khi nútcầm máu phát triển, fibrin trùng hợp thành các sợi đơn phân nối với nhau bằng các cầu nối không đồng hóa trị. Protein đông máu nào sauđây làm tăng sức mạnh của cục máu đông bằng cách tạo các dây nối chéo giữa Các dây fibrin mới tạo thành?

A. Yếutố XIII

B. Kininogentrọnglượngphântửcao (HMWK)

C. Plasminogen

D. Thrombin

E. Yếutố von Willerbrand (vWF)

Erythropoietin kíchthíchquátrìnhnàodướiđâylàmtăngsựtạomáu?

A. Nguyênhồngcầuưakiềm

B. CFU-E

C. Tếbàogốcđatiềmnăng

D. Tiềnnguyênhồngcầu

E. Hồngcầulưới

[<br>]

Câu 42 (Test 2). Theo thờigian, máuchứatrongbịchmáucóxuhướngtrởnênmấttươngđối 2,3-DPG. Điềunàygâynênảnhhưởnggìlênđườngcongphânly oxy-hemoglobin?

A. Chuyểndịchđườngcong sang trái, do đó hemoglobin giảmáilựcvới oxy

B. Chuyểndịchđườngcong sang trái, đođó hemoglobin tăngáilựcvới oxy

C. Chuyểndịchđườngcong sang phải, đođó hemoglobin giảmáilựcvới oxy

D. Chuyểndịchđườngcong sang phải, đođó hemoglobin tăngáilựcvới oxy

E. Khônglàmthayđổiđườngcongphânly

[<br>]

Câu 13.Sựtạomàunướctiểuvàchấtthảitiêuhóalà do sựcómặtcủasảnphẩmphângiảihồngcầunàosauđây?

A. Carbon dioxide

B. Urobilinvàstercobilin

C. Sắt

D. Tấtcảnhững ý trên

[<br>]

Câu 14.Sắt từ phân tử hEmtrong chu trình hemoglobin được dự trữ ở phức hợp protein-sắtnào?

A. Urobilinvàstercobilin

B. Ferritin và hemosiderin

C. Transferrin vàporphyrin

D. Biliverdinvà bilirubin

[<br>]

Câu 17. Erythropoietin xuất hiện trong huyết tương khi mô ngoại vi, đặc biệt là thận, tiếp xúc với:

A. Lượng tia xạ quá mức

B. Nồngđộ oxy thấp

C. Thể tích nước tiểu nhiều

D. Nhiệt độ khắc nghiệt

[<br>]

Loạibạchcầu hạt nào có thể tiêu diệt nhiều vi khuẩn và đồng thời sản xuất kích thích hô hấp tạo chất trung gian hóa học mạnh như hydrogen peroxide?

A. Bạch cầu lympho

B. Bạch cầuái kiềm

C. Bạch cầu ái toan

D. Bạch cầu trung tính

Câu 24.Khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng về tế bào T và B?

A. Tế bào B biệt hóa thành tế bào T và sảnxuất khan thể chống kháng nguyên lạ

B. Tế bào B và T đều là hai loại của bạch cầu lympho

C. Tế bào T hoàn thiện quá trình trưởng thành tại tuyến ức

D. Tế bào T và B tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu

[<br>]

Do nồng độ khí hòa tan khác biệt giữa huyết tương và dịch mô nên:

A. O2 có xu hướng khuếch tán từ huyết tương vào dịch kẽ, và CO2 có xu hướng khuếch tán theo chiều ngượ clại

B. CO2 có xu hướng khuếch tán từ huyết tương vào dịchkẽ, và O2 có xu hướng khuếch tán theo chiều ngược lại

C.Cả O2 và CO2 có xu hướng khuếch tán từ huyết tương vào dịch kẽ

D. Các ý trên đều sai

[<br>]

Câu 30.Các phân tử hemoglobin nằm trong máu do vỡ hồng cầu do tan máu sẽ bài tiết qua:

A. Thận

B. Nướcmắt

C. Ruột non vàruộtgià

D. Da

[<br>]

Số lượng bạch cầu ái toan làm tăng đột ngột trong trường hợp:

A. Phản ứng dị ứng hoặc nhiễm ký sinh trùng

B. Tổn thương mô hoặc nhiễm khuẩn

C. Thoái hóa mô hoặc thoái hóa tế bào

D. Tất cả các ý trên

Tan cục máu đông liên quan đến quá trình bắt đầu bởi:

A. Hoạthóa Ca2+để sảnxuất plasmin mô

B. Hoạt hóa proenzyme plasminogen, khởi phát sự tạo thành plasmin

C. Hoạt hóa prothrombin, khởi phát tạo thành thrombin

D. Hoạt hóa proenzyme fibrinogen, khởi phát sự tạothành fibrin

Tác dụng chính của việc thiếu vitamin K lên cơ thể là:

A. Phá hủy con đường đông máu chung, bất hoạt hệ thống đông máu

B. Cơ thể trở nên kém nhạy cảm với các tình trạng cần cơ chế đông máu

C. Hệ thống đông máu hoạt động quá mức, đòi hỏi sự pha loãng máu

D. Tấtcảcác ý trên

[<br>]

Sự thay đổi trong chuỗi  acid amin do DNA mã hóa cho các chuỗi globin của hemoglobin dẫn đến tình trạng:

A. Chứng giảm bạch cầu

B. Thalassemia

C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm

D. Leukemia

Khẳng định nào sau đây về bạch cầu KHÔNG đúng?

A. Bạch cầu lympho hoàn thiện quá trình trưởng thành tại tuyến ức để hình thành tế bào T

B. Bạch cầu  mono bắt đầu phát triển trong tủyxương và sau đó di cư vàotuyến ức, lách, gan để hoàn thiện quá trình trưởng thành

C. Bạch cầu hạt hoàn thiện quá trìnhphát triển trong tủy xương

D. Bạch cầu trung tính, ái toan và ái kiềm trởthành các tế bào đũa trước khi thành bạch cầu trưởng thành

[<br>]

Câu 12.Yếu tố nào sau đây  KHÔNG  giới hạn quá trình đông máu?

A. Prostacyclin

B. Heparin

C. Alpha-2-marcroglobulin

D. Thromboxan A2

E. Antithrombin-III

[<br>]

Câu 14.Thuốc nào sau đây KHÔNG ức chế đápứng đông máu hoặc phân giải cục máu đã hình thành?

A. Urokinase

B. Coumadin

C. Thromboplastin

D. Streptokinase

E. tPA

[<br>]

Câu7.Một phụ nữ 62 tuổi đến khám sức khỏe định kỳ. Bà ấy than phiền bị ngứa hai bàn tay, kèm theo đau đầu và chóng mặt. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng hồng cầu là 8.2 triệu/µl, số lượng bạch cầu là 37000/µl, số lượng tiểu cầu là 640000/µl. Nồng độ erythropoietin thấp hơn bình thường. Chẩn đoán sơ bộ là:

A. Giảm tiểu cầu

B. Đa hồng cầu tương đối

C. Đa hồng cầu thứ phát

D. Đa hồng cầu nguyên phát

E. Lơ xê mi dòng tủy

[<br>]

Câu8.Một phụ nữ 40 tuổi đến khám vì mệt mỏi. Mới đây cô ấy vừa được điều trị một bệnh nhiễm trùng. Các xét nghiệm cho thấy RBC = 1.8 x 106/µl, Hb = 5.2 g/dL, Hct =15, WBC = 7.6 x 103/µl, số lượng tiểu cầu PLT = 320000/µl, MCV = 92 fL, hồng cầu lưới là 24%. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho trường hợp này?

A. Thiếu máu bất sản tủy

B. Thiếu máu tan máu

C. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền

D. Thiếu vitamin B12

[<br>]

Câu9.Đáp án nào sau đây mô tả đúng nhất xét nghiệm của bệnh nhân thiếu máu do bất sản tủy?

Đáp án

Hct

Hb

MCV

EPO

A

B

C

D

E

F

G

[<br>]

Câu10. Một bệnh nhân nam 34 tuổi, mắc bệnh tâm thần phân liệt, bị mệt mỏi kéo dài 6 tháng nay. Bệnh nhân vẫn ăn ngon miệng nhưng từ chối ăn rau trong 1 năm nay vì anh ta nghe thấy giọng nói trong đầu là rau bị tẩm thuốc độc. Khám lâm sàng và thần kinh bình thường. Xét nghiệm có Hb = 9.1 g/dL, WBC = 10000/µl3, MCV = 122. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất?

A. Mất máu cấp

B. Bệnh hồng cầu hình liềm

C. Thiếu máu bất sản tủy

D. Thiếu máu tan máu

E. Thiếu axit folic

[<br>]

Câu11. Một nam thanh niên 24 tuổi người Mỹ gốc Phi đến phòng khám cấp cứu 3 giờ sau khi khởi phát cơn đau ngực và lưng dữ dội. Tình trạng này xảy ra trong khi anh ta đang trượt tuyết. Anh ta sống ở Los Angeles và có tiền sử đã từng bị tình trạng này cách đây 5 năm khi đang thăm quan tiểu bang Wyoming. Hiện tại anh ta vẫn còn đau nhiều. Các xét nghiệm cho thấy:

Hb = 11 g/dl

WBC = 22000/ µl3

Hồng cầu lưới = 25%

Chẩn đoán của bệnh nhân này là gì?

A. Mất máu cấp

B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm

C. Thiếu máu do bệnh mạn tính

D. Bệnh thận giai đoạn cuối

[<br>]

Câu12. Một người đàn ông 62 tuổi bị đau đầu, giảm thị lực và đau ngực. Khám lâm sàng thấy da đỏ và lách to. Công thức máu cho thấy Hct = 58%, WBC = 13300/µL, số lượng tiểu cầu PLT = 600000/µl. Độ bão hòa oxy máu động mạch là 95% trong điều kiện khí phòng. Bạn đề nghị điều trị nào dưới đây?

A. Hóa trị

B. Trích huyết

C. Bổ sung sắt

D. Liệu pháp thở oxy

[<br>]

Một phụ nữ 45 tuổi xuất hiện mệt mỏi từ tháng 7 và xét nghiệm công thức máu khi đó bình thường. Cô ấy được nhập viện vì đau đầu dữ dội vào tháng 12, huyết áp đo được là 175/90 mmHg. Xét nghiệm cho thấy Hb = 8.3 g/dL, RBC = 2.2 x 106/µl, Hct =23%, MCV = 89 fL, WBC = 5100/µl, số lượng tiểu cầu 262 x 103/µl, hồng cầu lưới 0.8%. Chẩn đoán của bệnh nhân này là gì?

A. Thiếu axit folic

B. Thiếu sắt

C. Thiếu máu tan máu

D. Bệnh thận giai đoạn cuối

Một phụ nữ 38 tuổi tiền sử khỏe mạnh đến khám sức khỏe định kỳ. Trong 2 tháng gần đây cô ấy đã đi bộ đường dài qua dãy Himalaya và Mount Everest. Bạn trông đợi xét nghiệm công thức máu của cô ấy có kết quả nào dưới đây?

Đáp án

Hct

Hb

MCV

EPO

A

B

C

D

E

F

G

Một bệnh nhân đến khám vì rất mệt mỏi và khó thở khi gắng sức, tiến triển từ từ nặng dần trong 2 tuần gần đây. Khám lâm sàng thấy tình trạng dinh dưỡng tốt, biểu hiện thoải mái nhưng hơi khó thở. Dấu hiệu sinh tồn: Mạch = 120 lần/phút, nhịp thở 20 lần/phút, huyết áp 120/70 mmHg. Khi bệnh nhân đứng dậy, mạch tăng lên đến 150 và huyết áp giảm còn 80/50. Xét nghiệm máu cho thấy Hb = 7 g/dL, Hct = 20%, RBC = 2x106/µl, số lượng tiểu cầu 400000/µl. Trên tiêu bản máu ngoại biên, hồng cầu nhỏ và nhược sắc. Chẩn đoán của bạn là gì?

A. Thiếu máu bất sản tủy

B. Suy thận

C. Thiếu máu thiếu sắt

D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm

E. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ

Một người được đưa vào môi trường có nồng độ oxy thấp, sau bao lâu số lượng hồng cầu lưới sẽ tăng?

A. 6 giờ

B. 12 giờ

C. 3 ngày

D. 5 ngày

E. 2 tuần

Trong vòng 12 tuần gần đây, một người đàn ông 75 tuổi bị hẹp động mạch chủ mức độ trung bình xuất hiện khó thở và đau ngực khi gắng sức. Ông ta trông xanh xao.Xét nghiệm máu trong phân dương tính. Xét nghiệm máu cho thấy hemoglobin 7.2 g/dL, MCV = 75 fL. Trên tiêu bản máu ngoại biên, hồng cầu nhỏ và nhược sắc.Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất?

A. Thiếu vitamin B12

B. Thiếu máu tan máu tự miễn

C. Thiếu máu do thiếu folat

D. Thiếu máu thiếu sắt

Một nam thanh niên 24 tuổi đến khoa cấp cứu vì gãy chân. Anh ta được chỉ định xét nghiệm máu và bạch cầu là 22 x 103/µl. Sau 5 tiếng, xét nghiệm lại thấy bạch cầu còn 7 x 103/µl. Nguyên nhân gây tăng bạch cầu trong lần xét nghiệm đầu tiên là gì?

A. Tủy xương tăng sản xuất bạch cầu

B. Chuyển bạch cầu từ nơi dự trữ ra máu ngoại biên

C. Giảm phá hủy bạch cầu

D. Tăng sản xuất các phân tử selectin

Một người đàn ông 45 tuổi đến phòng khám cấp cứu vì tiêu chảy kéo dài 2 tuần và tiến triển nặng hơn trong vài ngày gần đây. Bệnh nhân tiểu ít và được nhập viện vì có dấu hiệu mất nước. Xét nghiệm có trứng giun trong phân. Số lượng bạch cầu nào sau đây có thể tăng?

A. Bạch cầu ái toan

B. Bạch cầu đa nhân trung tính

C. Bạch cầu lympho T

D. Bạch cầu lympho B

E. Bạch cầu mono

Một bé trai 8 tuổi thường xuyên phải đi khám vì nhiễm trùng da dai dẳng không khỏi. Vừa qua bé có bị sởi và đã khỏi. Xét nghiệm kháng thể sau tiêm chủng cho kết quả bình thường. Nguyên nhân của nhiễm trùng kéo dài này có thể do bất thường của loại tế bào nào sau đây?

A. Lympho B

B. Tương bào

C. Bạch cầu đa nhân trung tính

D. Đại thực bào

E. Tế bào lympho TCD4

Một bệnh nhân 65 tuổi nghiện rượu xuất hiện đau ngực và ho khạc đờm. Công thức máu cho thấy số lượng bạch cầu là 42000/µl. Nguồn gốc của những bạch cầu này là?

A. Các phế nang

B. Tiểu phế quản

C. Phế quản

D. Khí quản

E. Tủy xương

Một người đàn ông 26 tuổi bị đứt tay. Hóa chất trung gian nào sau đây là nguyên nhân chính gây đau trong đáp ứng viêm cấp này?

A. Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu (PAF)

B. Bradykinin

C. Interleukin - 1

D. Yếu tố hoại tử u (TNF)

Một bệnh nhân đến khám nha sĩ vì thấy có một vết loét trên môi. Vết loét không đau và không chảy dịch. Sau đó bệnh nhân được nhập viện vì có một cơn rét run. Xét nghiệm cho thấy Hct 30%, số lượng tiểu cầu 400000/µl, số lượng bạch cầu 4200/µl (trong đó bạch cầu lympho chiếm 68%, trung tính chiếm 20%). Chẩn đoán của bệnh nhân này là gì?

A. Nhiễm trùng nhẹ, không chữa được

B. Mất bạch cầu hạt

C. Thiếu máu bất sản tủy

D. Lơ xê mi cấp

Hiện tượng nào xảy ra sau khi hoạt hóa bạch cầu hạt ưa base?

A. Giảm sự xuyên mạch của bạch cầu trung tính

B. Giảm sự di chuyển theo kiểu amip

C. Co các mạch máu

D. Tăng tính thấm mao mạch

Sự xuất tiết dịch trong mô trong đáp ứng viêm cấp là do:

A. Giảm huyết áp

B. Giảm protein trong khoảng kẽ

C. Tắc mạch bạch huyết

D. Tăng các yếu tố đông máu

E. Tăng tính thấm mạch máu

Đặc điểm nào sau đây phù hợp với bệnh nhân AIDS?

A. Có khả năng tạo được đáp ứng kháng thể bình thường

B. Tăng số lượng tế bào T hỗ trợ

C. Tăng bài tiết interleukin

D. Giảm số lượng tế bào T hỗ trợ

Sự trình diện kháng nguyên gắn trên phân tử MHC-I sẽ dẫn đến?

A. Tạo ra kháng thể

B. Hoạt hóa tế bào T gây độc

C. Tăng sự thực bào

D. Giải phóng histamin từ tế bào mast

Thuật ngữ nào mô tả hiện tượng vi khuẩn được gắn với IgG và bổ thể làm cho chúng dễ bị nhận biết và thực bào?

A. Hóa ứng động

B. Opsonin hóa

C.Sự hòa màng của lysosom tạo thành tiêu thể thực bào

D. Sự truyền tin giữa các tế bào

Interleukin-2 (IL-2) là một phân tử quan trọng trong đáp ứng miễn dịch. Chức năng của IL-2 là gì?

A. Gắn vào và trình diện kháng nguyên

B. Kích thích tăng sinh tế bào T gây độc

C. Diệt tế bào nhiễm virus

D. Được huy động trong  phản ứng phản vệ

CD4 là kháng nguyên bề mặt của tế bào nào sau đây?

A. Tế bào B

B. Tế bào T gây độc

C. Tế bào T hỗ trợ

D. Đại thực bào hoạt hóa

E. Tiền thân bạch cầu trung tính

Hiện tượng nào xảy ra sau khi đại thực bào trình diện kháng nguyên?

A. Trực tiếp tạo ra kháng thể

B. Hoạt hóa tế bào T gây độc

C. Tăng sự thực bào

D. Hoạt hóa tế bào T hỗ trợ

Sự hoạt hóa bổ thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây?

A. Gắn IgG vào vi khuẩn xâm nhập

B. Bất hoạt bạch cầu ái toan

C. Giảm nồng độ bổ thể trong mô

D. Tạo ra các chất trung gian hóa học

Một bé gái 9 tuổi hay bị chảy nước mũi và ngứa mắt vào mùa xuân hàng năm. Bác sỹ dị ứng tiến hành test da bằng hỗn hợp phấn hoa cỏ. Trong vài phút, tại chỗ test da xuất hiện đỏ da cục bộ và sưng phù. Phản ứng này nhiều khả năng là do:

A. phức hợp kháng nguyên – kháng thể tạo thành trong mạch máu dưới da

B. hoạt hóa bạch cầu đa nhân trung tính sau khi tiêm kháng nguyên

C. hoạt hóa tế bào T CD4 hỗ trợ và sau đó tạo ra kháng thể đặc hiệu

D. hoạt hóa tế bào T gây độc để tiêu diệt kháng nguyên

Đặc điểm nào sau đây phù hợp với tế bào T gây độc?

A. Tế bào T gây độc cần sự hiện diện của hệ tế bào lympho B có thẩm quyền

B. Tế bào T gây độc cần sự hiện diện của hệ tế bào lympho T ức chế

C. Tế bào T gây độc được hoạt hóa bởi sự trình diện kháng nguyên trên bề mặt tế bào bị bệnh

D. Tế bào T gây độc tiêu diệt vi khuẩn bằng cách khởi động sự thực bào của đại thực bào

Tế bào T hỗ trợ có đặc điểm:

A. Được hoạt hóa bởi sự trình diện kháng nguyên trên bề mặt tế bào bị bệnh

B. Cần có sự hiện diện của hệ tế bào lympho B có thẩm quyền

C. Tiêu diệt vi khuẩn bằng cách thực bào

D. Được hoạt hóa bởi sự trình diện kháng nguyên của đại thực bào hoặc tế bào dendritic

Sự truyền máu nào dưới đây sẽ dẫn đến phản ứng truyền máu ngay lập tức?

A. Truyền máu toàn phần nhóm máu O Rh – cho bệnh nhân nhóm máu O Rh +

B.Truyền máu toàn phần nhóm A Rh – cho bệnh nhân nhóm máu B Rh –

C.Truyền máu toàn phần nhóm AB Rh – cho bệnh nhân nhóm máu AB Rh +

D.Truyền máu toàn phần nhóm B Rh – cho bệnh nhân nhóm máu B Rh –

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong phản ứng truyền máu, có sự kết dính trong máu người nhận

B. Suy thận do phản ứng truyền máu xảy ra từ từ

C. Truyền máu Rh+ cho bất kỳ người nhận nhóm máu Rh – nào đều dẫn đến phản ứng truyền máu tức thì

D. Một người nhóm máu AB được coi là người nhận phổ thông

[<br>]

Thêm kháng thể kháng A       Thêm kháng thể kháng B

Hình dưới đây mô tả nhóm máu nào?

 

A. A

B. B

C. O

D. AB

Một cặp vợ chồng đề nghị xét nghiệm nhóm máu cho người con 2 tuổi của mình (bố nhóm máu AB, RH (-); mẹ nhóm máu B, Rh (-). Kết quả xét nghiệm ngưng kết hồng cầu của đứa trẻ được thể hiện ở hình bên dưới.Kết luận nào sau đây về nguồn gốc của trẻ là đúng?

A. Đứa trẻ có thể là con đẻ của cặp đôi này

B. Người mẹ có thể là mẹ đẻ nhưng người bố có thể không phải là cha đẻ của đứa trẻ

C. Người bố có thể là cha đẻ nhưng người mẹ có thể không phải là mẹ đẻ của đứa trẻ

D. Cả người bố và người mẹ có thể không phải là bố mẹ đẻ của đứa trẻ

Anti-A + HC trẻ

Anti-B + HC trẻ

Anti-D + HC trẻ

Huyết thanh trẻ + HC nhóm A (người cho)

Huyết thanh trẻ + HC nhóm B (người cho)

Huyết thanh trẻ + HC nhóm D (người cho)

 

 

Một bệnh nhân nữ 21 tuổi, nhóm máu B, sắp trải qua cuộc phẫu thuật. Số lượng tiểu cầu là 75000/µl. Bệnh nhân sẽ cần truyền tiểu cầu trước và trong phẫu thuật.Nhóm máu nào sau đây có thể sử dụng để tách tiểu cầu thích hợp với bệnh nhân này?

A. Chỉ có nhóm máu A

B. Chỉ có nhóm máu B

C. Chỉ có nhóm máu O

D. Nhóm máu B và O

E. Nhóm máu A và B

F. Chỉ có nhóm máu A và B

G. Chí có nhóm máu A, B và AB

Câu nào sau đây là đúngvề bất đồng nhóm máu mẹ con (thiếu máu tan máu ở trẻ sơ sinh, HDN)

A. Xảy ra khi mẹ Rh+ sinh đứa con Rh -

B. Có thể dự phòng được bằng cách truyền máu cho người mẹ

C. Truyền máu toàn phần sau khi sinh đứa con đầu tiên sẽ dự phòng được HDN

D. Bố đứa trẻ phải có nhóm máu Rh+

Sự truyền máu nào sau đây sẽ gây ra phản ứng truyền máu? Giả sử bệnh nhân chưa được truyền máu trước đây.

A. Truyền khối hồng cầu nhóm O Rh– cho bệnh nhân nhóm AB Rh+

B.Truyền khối hồng cầu nhóm A Rh+ cho bệnh nhân nhóm A Rh -

C.Truyền khối hồng cầu nhóm AB Rh+ cho bệnh nhân nhóm AB Rh+

D.Truyền khối hồng cầu nhóm A Rh+ cho bệnh nhân nhóm O Rh+

[<br>]

Một bà mẹ nhóm máu A+, tiền sử khỏe mạnh, vừa sinh đứa con thứ 2. Người bố có nhóm máu O-. Biết rằng đứa trẻ có nhóm máu O- (O,Rh-), bạn chờ đợi điều gì xảy ra ở đứa trẻ này?

A. Đứa trẻ sẽ bị bất đồng nhóm máu mẹ con do bất đồng hệ Rh

B. Đứa trẻ sẽ bị bất đồng nhóm máu mẹ con do bất đồng hệ ABO

C. Đứa trẻ đồng thời mắc cả A và B

D. Đứa trẻ không thể bị bất đồng nhóm máu mẹ con

Đơn vị máu nào sau đây có ít nguy cơ nhất gây ra phản ứng truyền máu tức thì khi truyền cho người nhận nhóm máu B+ (nhóm B, Rh+)?

A. Máu toàn phần A+

B. Máu toàn phần O+

C. Máu toàn phần AB+

D. Khối hồng cầu O+

Một phụ nữ có thai đến khám sức khỏe. Nhóm máu của cô ấy là AB, Rh – và của người chồng là A, Rh+. Đây là lần mang thai đầu tiên của cô ấy. Điều gì nên làm ở thời điểm này?

A. Không cần làm gì

B. Tiêm kháng thể anti-D cho người mẹ ngay lúc này

C. Tiêm kháng thể anti-D cho người mẹ sau khi sinh

D. Tiêm kháng thể anti-D cho đứa trẻ sau khi sinh

E. Tiêm kháng thể anti-D cho đứa trẻ nếu đứa trẻ có nhóm máu Rh+

Bệnh nào sau đây dẫn đến thiếu hụt yếu tố IX mà có thể chữa bằng cách truyền tĩnh mạch vitamin K?

A. Hemophilia kinh điển

B. Viêm gan B

C. Tắc nghẽn đường mật

D. Thiếu hụt antithrombin III di truyền

Một bệnh nhân bị thiếu hụt bẩm sinh yếu tố đông máu XIII (yếu tố ổn định fibrin). Phân tích mẫu máu của bệnh nhân có thể cho thấy?

A. Thời gian prothrombin kéo dài

B. Thời gian máu đông toàn phần kéo dài

C. Thời gian thromboplastin từng phần kéo dài

D.Cục máu đông dễ dàng bị phá vỡ

Một trẻ nam 2 tuổi dễ bị bầm tụ máu và có tiền sử chảy máu chân răng. Ông ngoại của trẻ mắc bệnh rối loạn đông máu. Khám lâm sàng thấy trẻ có vài chỗ bầm máu nhỏ ở cẳng chân. Bạn nghi ngờ bệnh nhân này thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

A.Yếu tố hoạt hóa Prothrombin

B. Yếu tố II

C. Yếu tố VIII

D. Yếu tố X

Một trẻ nữ 11 tuổi đang trong thời kì tiền kinh nguyệt, bị đau đầu gối sau chấn thương nhẹ. Bạn thăm khám và quan sát thấy các bầm máu ở mô mềm. Trẻ này là trẻ mồ côi và không rõ tiền sử gia đình.Người mẹ nuôi khẳng định trẻ không còn vấn đề gì khác.Xét nghiệm aPTT kéo dài và PT bình thường.Xét nghiệm huyết học đầy đủ có thể cho thấy:

A. Giảm Canxi huyết tương

B. Tăng plasmin

C. Thiếu yếu tố VIII

D. Giảm số lượng tiểu cầu

Con đường đông máu được khởi động nhờ thromboplastin của mô là:

A.Con đường ngoại sinh

B. Con đường nội sinh

C. Con đường chung

D. Ổn định mạng fibrin

Một phụ nữ 63 tuổi trở lại làm việc sau kì nghỉ ở New Zealand. Một vài ngày sau khi trở về nhà, cô ấy thức dậy và thấy sưng đau ở chân phải, chi màu xanh tím. Bệnh nhân lập tức đến phòng cấp cứu và khám thấy huyết khối tĩnh mạch sâu ở tĩnh mạch đùi và tĩnh mạch chậu phải.Bệnh nhân này sẽ cần điều trị nào sau đây để giải quyết huyết khối?

A. Truyền heparin liên tục

B. Wafarin

C. Aspirin

D. Vitamin K

[<br>]

Thuốc nào sau đây thích hợp nhất dùng để dự phòng thiếu máu cơ tim cục bộ thoáng qua?

A. Heparin

B. Warfarin

C. Aspirin

D. Streptokinase

Thuốc nào sau đây là điều trị thích hợp đối với tắc mạch phổi diện rộng?

A. Heparin

B. Warfarin

C. Aspirin

D. Yếu tố hoạt hóa plasminogen của mô

Tình trạng bệnh lý nào sau đây có xét nghiệm thời gian chảy máu kéo dài?

A. Hemophilia A

B. Hemophilia B

C. Giảm tiểu cầu

D. Sử dụng Coumarin

Tại sao một số bệnh nhân suy dinh dưỡng bị chảy máu quá mức khi bị chấn thương?

A. Thiếu vitamin K

B. Tăng bắt giữ tiểu cầu do gan nhiễm mỡ

C. Tăng bilirubin làm bất hoạt thrombin

D. Nồng độ protein huyết tương thấp gây rối loạn yếu tố XIII

Một trẻ nam tuổi thiếu niên bị chảy máu mũi nhiều được giới thiệu đến bác sỹ khám trước khi trải qua một ca tiểu phẫu. Thời gian prothrombin (PT) là 11 giây (bình thường 11-15 giây), thời gian thromboplastin từng phần (PTT) là 58 giây (bình thường 25 – 40 giây), thời gian máu chảy là 6.5 phút (bình thường 2-7 phút). Bất thường nào có khả năng xảy ra nhất ở trẻ nam này?

A. Giảm số lượng tiểu cầu

B. Tiểu cầu mất chức năng

C. Con đường đông máu nội sinh

D. Con đường đông máu ngoại sinh

E. Quá trình sản xuất yếu tố đông máu tại gan

Một bệnh nhân nữ 50 tuổi được cắt bỏ đoạn cuối hồi tràng trong phẫu thuật cắt u. Khoảng 3 năm sau, bệnh nhân được nhập viện vàda xanh xao. Hemoglobin là 9 g/dL, MCV tăng lên đến 110 fL. Chẩn đoán sơ bộ là tình trạng thiếu hụt vitamin.Thiếu loại vitamin nào sau đây nhiều khả năng là nguyên nhân gây ra các triệu chứng trên?

A. A

B. B1

C. B6

D. B12

E. K

Sinh lý tuần hoàn

Câu hỏi Đ/S

Về cơ chế điều hoà hoạt đng tim:

Trong điều kiện bình thưng tim thưng xuyên chịu tác dụng trương lực của hệ phó giao cảm.

A. Đúng                                       B. Sai

 Phản xạ tim- tim có tác dụng ngăn sự ứ máu trong tim.

A. Đúng                                       B. Sai

 Nhiệt đ của máu tăng làm tăng lực co của cơ tim và nhịp tim.

A. Đúng                                       B. Sai

 Phản xạ mắt- tim làm tim đp chậm lại là thông qua dây X.

A. Đúng                                       B. Sai

Về ảnh hưng của dây thần kinh tự chủ lên tim:

Kích thích sợi dây X đến tim làm giảm tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.

A. Đúng                                       B. Sai

Hệ giao cảm hưng phấn làm tăng tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.

A. Đúng                                       B. Sai

 Hệ giao cảm làm tăng tính dẫn truyền của cơ tim còn hệ phó giao cảm có tác dụng ngược lại.

A. Đúng                                       B. Sai

 Hệ phó giao cảm làm tăng tính hưng phấn của cơ tim còn hệ giao cảm có tác dụng ngưc lại.

A. Đúng                                       B. Sai

Về các phản xạ điều hoà tim:

Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong xoang đng mạch cảnh là thông qua dây X.

A. Đúng                                       B. Sai

Phản xạ tim - tim làm giảm nhịp tim.

A. Đúng                                       B. Sai

Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai đng mạch chủ là thông qua dây X.

A. Đúng                                       B. Sai

Khi co kéo mạnh vào các tạng sâu trong ổ bụng có thể làm tăng nhịp tim.

A. Đúng                                       B. Sai

Về chu kỳ tim:

Tâm nhĩ co 0,2 giây sau đó giãn.

A. Đúng                                       B. Sai

 Trong thời kỳ tống máu cơ tâm thất co đng trương.

A. Đúng                                       B. Sai

 

Trong thời kỳ tăng áp của tâm thất thu van nhĩ thất đóng.

A. Đúng                                       B. Sai

 Trong thời kỳ tâm trương toàn bộ van nhĩ thất mở

A. Đúng                                       B. Sai

Tiếng tim:

Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, ngắn.

A. Đúng                                       B. Sai

 Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ - thất.

A. Đúng                                       B. Sai

 Tiếng tim thứ hai do đóng các van tổ chim.

A. Đúng                                       B. Sai

 Tiếng tim thứ hai mở đu giai đoạn tâm trương toàn bộ

A. Đúng                                       B. Sai

Các chất điều hoà vận mạch:

Adrenalin làm co mạch dưi da, giãn mạch vành, mạch não và mạch ở cơ vân.

A. Đúng                                       B. Sai

 Noradrenalin chỉ có tác dụng làm co các động mạch lớn.

A. Đúng                                       B. Sai

 Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính thấm mao mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

 Vasopressin làm tăng huyết áp chỉ do làm co mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

Angiotensin II có tác dụng:

Kích thích ống thận tăng tái hấp thu Ca++.

A. Đúng                                       B. Sai

 Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm tăng tiết adrenalin.

A. Đúng                                       B. Sai

 Giảm tái nhập noradrenalin trở lại cúc tận cùng.

A. Đúng                                       B. Sai

 Tăng nhậy cảm của các mạch máu với noradrenalin .

A. Đúng                                       B. Sai

Về huyết áp đng mạch:

Huyết áp đng mạch tỷ lệ thuận với sức cản của mạch và với lưu lưng tim.

A. Đúng                                       B. Sai

 Huyết áp đng mạch tỷ lệ thuận với lưu lưng tim và đường kính đng mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

Huyết áp đng mạch tỷ lệ nghịch với luỹ thừa 4 của bán kính đng mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

 Các yếu tố làm thay đổi hoạt đng tim thì làm thay đi huyết áp đng mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

Huyết áp đng mạch:

Tỷ lệ thuận với lưu lưng tim và bán kính mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

 Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

 Tỷ lệ nghịch với đ quánh của máu.

A. Đúng                                       B. Sai

 Tỷ lệ thuận với thể tích máu.

A. Đúng                                       B. Sai

Về tuần hoàn trong mạch máu:

Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau lần lưt đóng mở.

A. Đúng                                       B. Sai

 Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân.

A. Đúng                                       B. Sai

 Phần lớn máu tĩnh mạch về tim được là nhờ trọng lực.

A. Đúng                                       B. Sai

 Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu của cơ thể.

A. Đúng                                       B. Sai

Đc điểm của tĩnh mạch:

Có tổng thiết diện lớn hơn hệ thống đng mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

 Có tính đàn hồi tốt hơn đng mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

Có khả năng chứa toàn bộ lưng máu của cơ thể

A. Đúng                                       B. Sai

Có các xoang tĩnh mạch.

A. Đúng                                       B. Sai

Câu hỏi MCQ

Trong thời kỳ tăng áp:

A. Sợi cơ tâm thất co ngắn lại.

B. Van nhĩ thất đóng lại.

C. Van tổ chim đóng lại.

D. Máu phun vào đng mạch.

Tiếng tim thứ nhất.

A. Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co

B. Mở đu thời kỳ tâm thất co.

C. Do đóng van nhĩ thất.

D. Mở đu thời kỳ tâm thất trương.

Tính hưng phấn của cơ tim.

A. Cơ tim co càng mạnh khi cưng đ kích thích càng cao.

B. Cơ tim không bị co cứng khi kích thích liên tục.

C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn.

D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co.

Khoảng PQ trong điện tâm đ thể hiện:

A. Thời gian khoảng 0,15 giây

B. Thời gian khử cực tâm thất.

C. Thời gian tái cực tâm thất.

D. Thời gian khử cực tâm nhĩ và dẫn truyền xung đng qua nút nhĩ thất.

 Về đy thất:

A. Không phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu.

B. Bị giảm nếu van đng mạch bị hẹp.

C. Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp.

D. Không phụ thuộc vào thời gian tâm trương.

Thể tích tâm thu:

A. Có giá trị khoảng 60-70 ml.

B. Có giá trị khoảng 120-140 ml

C.Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào đng mạch trong một lần co bóp.

D. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào đng mạch trong một lần co bóp.

Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:

A. Chu chuyển tim sinh lý ngắn hơn chu chuyển tim lâm sàng.

B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý.

C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến.

D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất.

Thành tâm thất phải mỏng hơn tâm thất trái vì:

A. Tâm thất phải chứa nhiều máu hơn.

B. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn.

C. Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn.

D. Tâm thất phải tống máu với một tốc đ thấp hơn.

Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì:

A. Nó tống máu với thể tích tâm thu nhỏ hơn.

B. Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.

C. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.

D. Nó phải tống máu với tốc đ cao hơn.

Tâm thất thu:

A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.

B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng.

C. Là giai đoạn máu được tống vào đng mạch.

D. Kéo dài 0,3 giây

Tần số tim tăng khi:

A. Áp suất máu trong quai đng mạch chủ tăng.

B. Áp suất máu trong xoang đng mạch cảnh tăng.

C. ng máu về tâm nhĩ phải tăng.

D. Phân áp CO2 trong máu đng mạch tăng.

Tính trơ có chu kỳ:

A. Giúp cơ tim không bị co cứng khi kích thích liên tục

B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim.

C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim.

D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim.

Cơ tim hoạt đng theo quy luật "tất hoặc không" vì:

A. Cơ tim có đc tính trơ có chu kỳ

B. Cơ tim có đc tính nhịp điệu.

C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.

D. Cơ tim gồm hai hợp bào nhĩ và thất

Tiếng tim T2 tách đôi gây ra bởi:

A. Van động mạch chủ đóng trước van động mạch phổi

B. Van động mạch phổi đóng trước van động mạch chủ

C. Van hai lá đóng trước van ba lá

D. Van ba lá đóng trước van hai lá

Các chất sau đây gây giãn mạch:

A. Nồng đ ion Mg++ trong máu tăng.

B. Histamin.

C. Vasopressin.

D. Angiotensin II

Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp :

A. Nồng đ O2 trong máu đng mạch giảm.

B. Nồng đ CO2 trong máu đng mạch giảm.

C. pH máu tăng giảm.

D. Nồng đ O2 trong máu đng mạch tăng giảm.

Khi trương lực mạch máu bình thưng, lực co cơ tim giảm làm cho:

A. Huyết áp hiệu số tăng.

B. Huyết áp tối thiểu giảm.

C. Huyết áp trung bình giảm.

D. Huyết áp hiệu số giảm.

Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp lực sẽ gây ra:

A. Tăng lực co tim.

B. Tăng nhịp tim.

C. Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim.

D. Giảm huyết áp ngoại vi.

Cơ thể có cơ chế điều hoà làm huyết áp đng mạch giảm xuống khi:

A. Áp suất máu trong quai đng mạch chủ tăng lên.

B. Áp suất máu trong xoang đng mạch cảnh tăng lên.

C. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.

D. Nhịp tim chậm.

Tiểu đng mạch giãn ra khi:

A. Giảm phân áp O2.

B. Tăng bradykinin.

C. Tăng nồng đ ion Ca++.

D. Giảm nồng đ ion K+.

 Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng HA do có các tác dụng sau đây:

A. Co các đng mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản.

B. Co các tiểu đng mạch do đó làm tăng sức cản.

C. Co các cơ thắt ở tiểu động mạch đến ở cầu thận

D. Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim.

 Angiotensin II được hình thành khi:

A. Men chuyển ở phổi tham gia xúc tác phản ứng

B. Men gan (GOT, GPT) tham gia xúc tác phản ứng

C. Máu qua mao mạch phổi.

D. Máu qua mao mạch gan.

 Phản xạ điều hoà HA xuất hiện trong các trưng hợp sau, trừ:

A. HA tăng tác đng vào receptor áp suất ở quai đng mạch chủ, xoang đng mạch cảnh.

B. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng.

C. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm.

D. CO2¯, O2­ kích thích receptor hoá học ở xoang đng mạch cảnh.

Một sự giảm cấp tính huyết áp động mạch chủ sẽ tạo ra sự thay đổi:

A. Giảm tần số phát xung động của nút xoang

B. Giảm Tăng hoạt động của hệ phó giao cảm tới tim

C. Giảm nhịp tim

D. Giảm co bóp

Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch phía trên của cơ thể là:

A. Trọng lực.

B. Sức bơm của tim.

C. Sức hút của tim.

D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.

 Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch phía dưới của cơ thể là:

A. Trọng lực.

B. Sức bơm của tim.

C. Sức hút của tim.

D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.

 Áp suất keo của huyết tương:

A. Tăng dần từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

B. Không đổi từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

C. Giảm dần từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

D. Tăng từ từ trong khu vực mao mạch.

Áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương:

A. Giảm dần từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

B. Tăng dần từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

C. Giảm dần từ đu tiểu đng mạch nhưng rồi tăng dần lên ở đu tiểu tĩnh mạch.

D. Có giá trị là 30 mmHg ở tận cùng tiểu động mạch

Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽ tăng lên do:

A. Tăng áp suất máu đng mạch.

B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch.

C. Tăng áp suất keo của dịch kẽ

D. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch.

 Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:

A. Giảm huyết áp đng mạch.

B. Giảm áp suất keo huyết tương.

C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.

D. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ

Xu hướng gây ra phù sẽ tăng lên khi:

A. Các động mạch nhỏ co lại

B. Tăng huyết áp tĩnh mạch

C. Tăng nồng độ protein trong huyết tương

D. Tăng hoạt độ của cơ

 Lưu lưng mạch vành tăng lên khi:

A. Kích thích thần kinh giao cảm đến tim.

B. Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim.

C. Giảm nồng đ oxy trong máu.

D. Giảm hoạt đng tim.

 Lưu lưng máu não tăng lên khi:

A.Tăng hoạt động tim

B.Tăng nồng độ CO2 trong máu

C.Tăng nồng độ O2 trong máu

D.Giảm pH máu.

 Lưu lưng máu qua phổi tăng lên khi:

A.Tăng phân áp oxy trong phế nang.

B.Giảm phân áp oxy trong máu.

C.Tăng pH máu.

D.Tăng hoạt tính thần kinh phó giao cảm.

 Trong quá trình tập luyện, sức cản ngoại vi sẽ giảm do ảnh hưởng của:

A. Tác dụng của hệ giao cảm lên tiểu động mạch tạng

B. Tác dụng của hệ phó giao cảm lên tiểu động mạch cơ xương

C. Chuyển hóa tại chỗ lên tiểu động mạch cơ xương

D. Chuyển hóa tại chỗ lên tiểu động mạch não

 

Câu hỏi 25 26

25. Đường cong A thể hiện

A. Áp suất động mạch chủ

B. Áp suất tâm thất

C. Áp suất tâm nhĩ

D. Thể tích tâm thất

 Đường cong B thể hiện

A. Áp suất nhĩ trái

B. Áp suất tâm thất

C. Áp suất tâm nhĩ

D. Thể tích tâm thất

Nếu chỉ tăng sức cản tiểu động mạch đơn độc sẽ dẫn tới:

A. Giảm sức cản ngoại biên

B. Tăng lọc ở các mao mạch

C. Tăng huyết áp động mạch

D. Giảm hậu gánh

Nếu phân số tống máu tăng thì sẽ có sự giảm của:

A. Lưu lượng tim

B. Thể tích cuối tâm thu

C. Nhịp tim

D. Áp suất tâm thu

Câu 6 7

Trên điện tâm đồ của bệnh nhân có xuất hiện ngoại tâm thu

Nhịp ngoại tâm thu tạo ra do

A. Tăng áp suất mạch do tăng co bóp

B. Tăng áp suất mạch do tăng nhịp tim

C. Giảm áp suất mạch do tăng thời gian đầy thất

D. Giảm áp suất mạch do giảm thể tích tâm thu

 

Sau ngoại tâm thu, co bóp của tâm thất trong nhát bóp “bình thường” tiếp theo sẽ tạo ra:

A. Áp suất mạch tăng lên do tăng co bóp của tâm thất

B. Áp suất mạch tăng lên do giảm sức cản ngoại biên

C. Áp suất mạch giảm do tăng co bóp của tâm thất

D. Áp suất mạch giảm lên do giảm sức cản ngoại biên

 Sự tăng lực co bóp được minh họa bằng định luật Frank–Starling:

A. Thể tích tâm thu tăng lên phụ thuộc vào thể tích cuối tâm thu

B. Thể tích tâm thu tăng lên phụ thuộc vào thể tích cuối tâm trương

C. Thể tích tâm thu giảm đi phụ thuộc vào thể tích cuối tâm thu

D. Thể tích tâm thu giảm đi phụ thuộc vào thể tích cuối tâm trương

 

Câu hỏi 9–12

2.PNG

9. Trên hình vẽ này minh họa thể tích và áp suất của thất trái, quá trình co đẳng tích xảy ra từ…. đến….:

A. 4 1

B. 1 2

C. 2 3

D. 3 4

 10. Van động mạch đóng ở điểm:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11. Tiếng tim đầu tiên tương ứng với điểm

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 12. Nếu nhịp tim là 70 lần/phút thì thể tích tâm thu là:

A. 3.45 L/phút

B. 4.55 L/phút

C. 5.25 L/phút

D. 8.00 L/phút

 Xu thế của dòng máu chảy tạo ra dòng xoáy sẽ tăng lên khi:

A. Tăng độ nhớt

B. Tăng hematocrit

C. Tắc một phần của mạch máu

D. Giảm tốc độ dòng máu

Case

Một phụ nữ 53 tuổi được phát hiện có hẹp 50% động mạch thận trái bằng chụp XQ mạch. Sự thay đổi dòng máu đến thận trái sẽ thay đổi thế nào:

A. Giảm đến12

B. Giảm đến14

C. Giảm đến18

D. Giảm đến116

 Khi một người thay đổi tư thế từ nằm ngửa sang vị trí đứng thẳng, thì thay đổi gì sẽ xảy ra:

A. Giảm nhịp tim

B. Tăng co bóp

C. Giảm lưu lượng tim

D. Tăng khoảng PR

 Vị trí huyết áp tâm thu là cao nhất

A. Động mạch chủ

B. Động mạch phổi

C. Nhĩ phải

D. Động mạch thận

 Điện tâm đồ của một bệnh nhân không có sóng P, nhưng có phức bộ QRS và sóng T bình thường. Trong trường hợp này thì chủ nhịp là ở chỗ nào:

A. Nút xoang

B. Nút nhĩ thất

C. Bó His

D. Mạng lưới Purkinje

 

Trong thủ thuật cắt bỏ hạch giao cảm, người đàn ông 66 tuổi bị cao huyết áp tư thế đứng. Hãy giải thích điều này xảy ra là do:

A. Đáp ứng quá mức của hệ thống renin–angiotensin–aldosterone

B. Đáp ứng ức chế của hệ thống renin–angiotensin–aldosterone

C. Đáp ứng quá mức thông qua receptor nhận cảm áp suất

D. Đáp ứng ức chế thông qua receptor nhận cảm áp suất

Tâm thất khử cực hoàn toàn tại thời điểm nào trên điện tâm đồ:

A. Khoảng PQ

B. Phức bộ QRS

C. Khoảng QT

D. Khoảng ST

Trong trường hợp nào dưới đây thì dòng máu qua phổi lớn hơn dòng máu qua động mạch chủ:

A. Người trưởng thành

B. Thai nhi

C. Lỗ thông tâm thất từ trái sang phải

D. Lỗ thông tâm thất từ phải sang trái

 Khi có thay đổi biểu hiện bằng đường đứt nét thì lưu lượng tim/lượng máu trở về bằng tĩnh mạch sẽ thay đổi:

3.PNG

A. Giảm lưu lượng tim ở “trạng thái mới”

B. Giảm lượng máu trở về đường tĩnh mạch ở “trạng thái mới”

C.Tăng huyết áp trung bình

D. Giảm thể tích máu

Điều gì xảy ra tiếp theo Na+đi vào trong tế bào:

A. Tăng điện thế hoạt động của nút xoang

B. Tăng điện thế hoạt động của sợi Purkinje

C. Tái phân cực của điện thế hoạt động cơ tâm thất

D. Tái phân cực của điện thế hoạt động ở nút xoang

 

Câu hỏi 30 31

30. Đường nét đứt minh họa ảnh hưởng của:

A. Tăng sức cản ngoại vi

B. Tăng thể tích máu

C. Tăng co bóp

D. Tăng huyết áp trung bình

 31. Trục hoành (trục x) trên hình vẽ biểu thị

A. Thể tích cuối tâm thu

B. Thể tích cuối tâm trương

C. Áp suất mạch

D. Huyết áp trung bình

 Áp suất tối đa sẽ giảm đi trong vòng tuần hoàn tại các tiểu động mạch là do:

A. Tiểu động mạch có diện tích bề mặt lớn nhất

B. Tiểu động mạch có diện tích mặt cắt ngang lớn nhất

C. Tốc độ máu di chuyển là nhanh nhất

D. Có sức cản lớn nhất

Áp suất mạch là:

A. Áp suất lớn nhất đo được tại các động mạch

B. Áp suất nhỏ nhất đo được tại các động mạch

C. Chỉ đo được trong giai đoạn tâm trương

D. Xác định bởi thể tích tâm thu

Tại nút xoang, giai đoạn 4 (khử cực) tạo bởi

A. Tăng tính thấm với K+

B. Tăng tính thấm với Na+

C. Giảm tính thấm vớiCl

D. Giảm tính thấm với Ca2+

Receptor nào tham gia vào co cơ trơn tiểu động mạch:

A. α1Receptors

B. β1Receptors

C. β2Receptors

D. Muscarinic receptors

Trong chu chuyển tim thì huyết áp động mạch chủ cao nhất khi

A. Nhĩ thu

B. Thất co đẳng tích

C. Tống máu nhanh khi thất thu

D. Tống máu chậm khi thất thu

 Sự co của cơ tim liên quan chặt chẽ tới nồng độ của ion nào trong tế bào:

A. Na+

B. K+

C. Ca2+

D. Cl

 Ảnh hưởng của histamin:

A. Giảm lọc ở mao mạch

B. Giãn tiểu động mạch

C. Giãn tĩnh mạch

D. Tương tác với các receptor muscarinic receptors ở mạch máu

CO2điều hòa lưu lượng máu thông qua cơ quan:

A. Tim

B. Cơ

C. Não

D. Cơ xương

Lưu lượng tim của tim phải bằng bao nhiêu % so với tim trái

A. 25%

B. 50%

C. 75%

D. 100%

Quá trình dẫn truyền xung động chậm ở nút nhĩ thất giúp cho:

A. Máu chảy từ động mạch chủ vào các động mạch

B. Máu từ tĩnh mạch trở về tâm nhĩ

C. Quá trình đầy thất

D. Co bóp tâm thất

 

Lượng máu đến cơ quan nào dưới đây được điều hòa chủ yếu bằng thần kinh giao cảm ưu thế hơn so với điều hòa bằng các chất chuyển hóa tại chỗ:

A. Da

B. Tim

C. Não

D. Cơ xương

Chỉ số nào dưới đây sẽ giảm khi vận động với mức độ trung bình:

A. Nhịp tim

B. Lưu lượng tim

C. Áp suất mạch

D. Sức cản ngoại vi

Propranolol có tác dụng bất hoạt receptor nào trong quá trình làm giảm lưu lượng tim

A. α1Receptors

B. β1Receptors

C. β2Receptors

D. Muscarinic receptors

 Trong giai đoạn nào thì thể tích tâm thất là nhỏ nhất:

A. Tống máu nhanh khi thất thu

B. Tống máu chậm trong thất thu

C. Thất giãn đẳng tích

D. Đầy thất

Điều gì dưới đây gây ra tăng tiêu thụ O2 ở cơ tim:

A. Giảm huyết áp động mạch chủ

B. Giảm nhịp tim

C. Giảm co bóp

D. Tăng kích thước tim

Chất nào dưới đây sẽ đi qua thành mao mạch thông qua kênh dẫn nước:

A. O2

B. CO2

C. CO

D. Glucose

Câu hỏi 50–52

6.PNG

50. Trong giai đoạn nào của quá trình tạo điện thế hoạt động của tâm thất thì chênh lệch nồng độ K+ giữa trong và ngoài màng là ít nhất:

A. Giai đoạn 1

B. Giai đoạn 2

C. Giai đoạn 3

D. Giai đoạn 4

 51. Trong giai đoạn nào của quá trình tạo điện thế hoạt động của tâm thất thì tính thấm với Ca2+ là cao nhất:

A. Giai đoạn 1

B. Giai đoạn 2

C. Giai đoạn 3

D. Giai đoạn 4

 52. Trong giai đoạn nào của quá trình tạo điện thế hoạt động của tâm thất đồng nhất với giai đoạn tâm trương:

A. Giai đoạn 1

B. Giai đoạn 2

C. Giai đoạn 3

D. Giai đoạn 4

 53. Tác dụng của propranolol:

A. Giảm nhịp tim

B. Tăng phân số tống máu thất trái

C. Tăng thể tích tâm thu

D. Giảm sức cản mạch máu tạng

 54. Receptor có tác dụng làm chậm nhịp tim:

A. α1 Receptors

B. β1 Receptors

C. β2 Receptors

D. Muscarinic receptors

 

Những yếu tố hoặc thay đổi nào dưới đây không ảnh hưởng tới lực co của cơ tim:

A. Tăng nhịp tim

B. Kích thích giao cảm

C. Norepinephrine

D. Acetylcholine (ACh)

Điện trở thấp giữa các tế bào cơ tim giúp điện thế hoạt động lan truyền giữa các sợi cơ tim thông qua:

A. Cầu dẫn truyền xung động

B. Ống T

C. Lưới cơ tương

D. Ti thể

Chất nào dưới đây được bài tiết hoặc phóng thích sau khi chảy máu và gây ra tăng quá trình tái hấp thu Na+ ở thận:

A. Aldosterone

B. Angiotensin I

C. Angiotensinogen

D. Antidiuretic hormone (ADH)

Van hai lá mở ra trong giai đoạn nào trong chu chuyển tim:

A. Thất co đẳng tích

B. Tống máu nhanh khi thất thu

C. Tống máu chậm khi thất thu

D. Kết thúc Thất giãn đẳng tích

 Một bệnh nhân nội trú có phân số tống máu là 0.4, nhịp tim là 95 lần/phút, lưu lượng tim là 3.5 L/phút. Thể tích cuối tâm trương của bệnh nhân này là:

A. 14 mL

B. 37 mL

C. 55 mL

D. 92 mL

Trong thời kỳ tăng áp:

A.Sợi cơ tâm thất co ngắn lại.

B.Van nhĩ thất đóng lại.

C.Van tổ chim đóng lại.

D. Máu phun vào đng mạch.

 Tiếng tim thứ nhất.

A.Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co

B. Mở đu thời kỳ tâm thất co.

C. Do đóng van nhĩ thất.

D. Mở đu thời kỳ tâm thất trương.

 Tính hưng phấn của cơ tim.

A. Cơ tim co càng mạnh khi cưng đ kích thích càng cao.

B. Cơ timkhông bị co cứng khi kích thích liên tục.

C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn.

D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co.

 Khoảng PQ trong điện tâm đ thể hiện:

A.Thời gian khoảng 0,15 giây

B.Thời gian khử cực tâm thất.

C.Thời gian tái cực tâm thất.

D.Thời gian khử cực tâm nhĩ và dẫn truyền xung đng qua nút nhĩ thất.

 Về đy thất:

A. Không phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu.

B. Bị giảm nếu van đng mạch bị hẹp.

C. Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp.

D. Không phụ thuộc vào thời gian tâm trương.

 Thể tích tâm thu:

A. Có giá trị khoảng 60 -70 ml.

B. Có giá trị khoảng 120-140 ml

C. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào đng mạch trong một lần co bóp.

D. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào đng mạch trong một lần co bóp.

 Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:

A. Chu chuyển tim sinh lý ngắn hơn chu chuyển tim lâm sàng.

B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý.

C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến.

D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất.

 Thành tâm thất phải mỏng hơn tâm thất trái vì:

A.Tâm thất phải chứa nhiều máu hơn.

B.Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn.

C.Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn.

D.Tâm thất phải tống máu với một tốc đ thấp hơn.

  Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì:

A.Nó tống máu với thể tích tâm thu nhỏ hơn.

B.Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.

C. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.

D.Nó phải tống máu với tốc đ cao hơn.

 Tâm thất thu:

A.Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.

B.Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng.

C. Là giai đoạn máu được tống vào đng mạch.

D. Kéo dài 0,3 giây

 Tần số tim tăng khi:

A. Áp suất máu trong quai đng mạch chủ tăng.

B. Áp suất máu trong xoang đng mạch cảnh tăng.

C. ng máu về tâm nhĩ phải tăng.

D.Phân áp CO2 trong máu đng mạch tăng.

 Tính trơ có chu kỳ:

A.Giúp cơ tim không bị co cứng khi kích thích liên tục

B.Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim.

C.Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim.

D.Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim.

Cơ tim hoạt đng theo quy luật "tất hoặc không" vì:

A. Cơ tim có đc tính trơ có chu kỳ

B. Cơ tim có đc tính nhịp điệu.

C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.

D. Cơ tim gồm hai hợp bào nhĩ và thất

 Các chất sau đây gây giãn mạch:

A. Nồng đ ion Mg++ trong máu tăng.

B. Histamin.

C. Vasopressin.

D. Angiotensin II

 Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, trừ :

A. Nồng đ O2 trong máu đng mạch giảm.

B. Nồng đ CO2 trong máu đng mạch tănggiảm.

C. pH máu giảm.

D. Nồng đ CO2 trong máu đng mạch giảm.

 Khi trương lực mạch máu bình thưng, lực co cơ tim giảm làm cho:

A. Huyết áp hiệu số tăng.

B. Huyết áp tối thiểu giảm.

C. Huyết áp trung bình giảm.

D.Huyết áp hiệu số giảm.

Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp lực sẽ gây ra:

A.Tăng lực co tim.

B.Tăng nhịp tim.

C.Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim.

D.Giảm huyết áp ngoại vi.

 Cơ thể có cơ chế điều hoà làm huyết áp đng mạch giảm xuống khi:

A. Áp suất máu trong quai đng mạch chủ tăng lên.

B. Áp suất máu trong xoang đng mạch cảnh tăng lên.

C.Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.

D.Nhịp tim chậm.

 Huyết áp đng mạch tăng khi:

A.Suy dinh dưng protein năng lưng.

B. Xơ vữa đng mạch.

C.Ỉa chảy mất nưc.

D. Hẹp động mạch thận

 

Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác đng lên mạch máu và đng thời tác đng lên tái hấp thu ở ống thận là:

A. Adrenalin.

B. Bradykinin.

C. Angiotensin II.

D. Vasopressin.

 Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch phía trên của cơ thể là:

A. Trọng lực.

B. Sức bơm của tim.

C.Sức hút của tim.

D.Hệ thống van trong tĩnh mạch.

 Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch phía dưới của cơ thể là:

A. Trọng lực.

B. Sức bơm của tim.

C. Sức hút của tim.

D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.

 Áp suất keo của huyết tương:

A.Tăng dần từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

B.Không đổi từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

C.Giảm dần từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

D.Tăng từ từ trong khu vực mao mạch.

 Áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương:

A.Giảm dần từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

B.Tăng dần từ đu tiểu đng mạch sang đu tiểu tĩnh mạch.

C.Giảm dần từ đu tiểu đng mạch nhưng rồi tăng dần lên ở đu tiểu tĩnh mạch.

D.Có giá trị là 30 mm Hg ở tận cùng tiểu động mạch

 Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽ tăng lên do:

A.Tăng áp suất máu đng mạch.

B.Giảm áp suất máu tĩnh mạch.

C.Tăng áp suất keo của dịch kẽ

D.Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch.

 Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:

A.Giảm huyết áp đng mạch.

B.Giảm áp suất keo huyết tương.

C.Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.

D.Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ

 Lưu lưng mạch vành tăng lên khi:

A.Kích thích thần kinh giao cảm đến tim.

B.Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim.

C.Giảm nồng đ oxy trong máu.

D.Giảm hoạt đng tim.

 Lưu lưng máu não tăng lên khi:

A.Tăng hoạt động tim

B.Tăng nồng độ CO2 trong máu

C.Tăng nồng độ O2 trong máu

D.Giảm pH máu.

 

Lưu lưng máu qua phổi tăng lên khi:

A.Tăng phân áp oxy trong phế nang.

B.Giảm phân áp oxy trong máu.

C.Tăng pH máu.

D.Tăng hoạt tính thần kinh phó giao cảm.

 

Tiểu đng mạch giãn ra khi:

A.Giảm phân áp O2.

B.Tăng bradykinin.

C.Tăng nồng đ ion Ca++.

D.Giảm nồng đ ion K+.

 

Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng HA do có các tác dụng sau đây:

A.Co các đng mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản.

B.Co các tiểu đng mạch do đó làm tăng sức cản.

C.Co các cơ thắt ở tiểu động mạch đến ở cầu thận

D. Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim.

 

Angiotensin II làm tăng HA do có các tác dụng sau, trừ:

A.Co đng mạch nhỏ làm tăng sức cản.

B. Co tiểu đng mạch làm tăng sức cản.

C. Kích thích vỏ thưng thận tăng bài tiết aldosteron.

D. Ức chế hệ giao cảm.

 

Angiotensin II được hình thành khi:

A. Men chuyển ở phổi tham gia xúc tác phản ứng

B. Men gan (GOT, GPT) tham gia xúc tác phản ứng

C. Máu qua mao mạch phổi.

D. Máu qua mao mạch gan.

 

Phản xạ điều hoà HA xuất hiện trong các trưng hợp sau, trừ:

A. HA tăng tác đng vào receptor áp suất ở quai đng mạch chủ, xoang đng mạch cảnh.

B. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng.

C. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm.

D. CO2¯, O2­ kích thích receptor hoá học ở xoang đng mạch cảnh.

  1. Một phụ nữ 53 tuổi được tìm thấy, bởi chụp XQ động mạch, có 50% hẹp động mạch thận trái , điểm nào dự kiến thay đổi trong lưu lượng máu qua động mạch bị hẹp ?
  1. Giảm xuống 1 ⁄2
  2. Giảm xuống1 ⁄4
  3. Giảm xuống1 ⁄8
  4. Giảm xuống 1 ⁄16
  5. Không thay đổi
  1. Khi một người di chuyển từ một tư thế nằm ngửa lên để đứng dậy, thay đổi bù nào sau đây xảy ra?
  1. Giảm nhịp tim.
  2. Tăng co bóp.
  3. Giảm tổng kháng ngoại biên (TPR)
  4. Giảm cung lượng tim 
  5. Tăng khoảng PR.
  1. Tại đâu mà huyết áp tâm thu cao nhất?

(A) Động mạch chủ

(B) Tĩnh mạch trung tâm

(C) Động mạch phổi

(D) Nhĩ phải

(E) Động mạch thận

(F) Tĩnh mạch thận

  1. Điện tâm đồ của một người (ECG) không có sóng P, nhưng có một phức bộ QRS bình thường và một sóng T bình thường, vì vậy, máy tạo nhịp tim của ông được đặt trong

(A) Nút xoang nhĩ (SA)

(B) Nút nhĩ thất (AV)

(C) Bó His

(D) Mạng lưới Purkinje

(E) Cơ tâm thất.

  1. Nếu tăng phân suất tống máu, sẽ có giảm

(A) Lượng máu tim tống đi

(B) Thể tích cuối tâm thu

(C) Nhịptim

(D) Áp lực mạch

(E) Thể tích tâm thu

(F) Huyết áp tâm thu

Questions 6 and 7 Một điện tâm đồ (ECG) trên một người cho thấy ngoại tâm thu thất.

  1. Ngoại tâm thu sẽ tạo ra

(A) tăng áp lực mạch vì sự co bóp được tăng lên.

(B) tăng áp lực mạch vì sự nhịp tim được tăng lên

(C) giảm áp lực mạch bởi vì thời gian làm đầy tâm thất được tăng lên

(D) giảm áp lực mạch vì thể tích tâm thu được giảm đi.

(E) giảm áp lực mạch vì khoảng PR được tăng lên

  1. Sau một ngoại tâm thu, sự co tâm thất "bình thường" ngay sau đó tạo ra

(A) tăng áp lực mạch vì sự co bóp của tâm thất được tăng lên

(B) tăng áp lực mạch vì tổng kháng ngoại biên (TPR) được giảm đi.

(C) tăng áp lực mạch vì sự giãn nở của các tĩnh mạch được giảm đi.

(D) giảm áp lực mạch vì sự co bóp của tâm thất được tăng lên

(E) giảm áp lực mạch vì tổng kháng ngoại biên (TPR) được giảm đi.

  1. Một tăng co bóp được thể hiện trên sơ đồ Frank-Starling bởi

(A) tăng cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm trương nhận được.

(B) tăng cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm thu nhận được

(C) giảm cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm trương nhận được

(D) giảm cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm thu nhận được

Questions 9–12

DSC_0005

  1. Trên đồ thị cho thấy khối lượng thất trái và áp lực, co đẳng tích xảy ra từ điểm

(A) 4 → 1

(B) 1 → 2

(C) 2 → 3

(D) 3 → 4

  1. Van động mạch chủ đóng tại điểm

(A) 1

(B) 2

(C) 3

(D) 4

  1. Tiếng tim đầu tiên tương ứng với

(A) 1

(B) 2

(C) 3

(D) 4

  1.  Nếu nhịp tim là 70 nhịp / phút, thì cung lượng tim của tâm thất này gần nhất là?

(A) 3.45 L/min

(B) 4.55 L/min

(C) 5.25 L/min

(D) 8.00 L/min

(E) 9.85 L/min

Questions 13 and 14 : Trong 1 ống mao dẫn, Pc( áp suất thủy tĩnh trong mao mạch) là 30 mm Hg, Pi là –2 mm Hg, πc ( áp suất keo trong mao mạch ) là 25 mm Hg, and πi là 2 mm Hg.

  1. hướng di chuyển chất lỏng và áp lực dòng chảy là gì?

(A) Hấp thụ; 6 mm Hg

(B) Hấp thụ; 9 mm Hg

(C) Bài xuất; 6 mm Hg

(D) Bài xuất; 9 mm Hg

(E) Không có sự dịch chuyển của dòng dịch

  1. Nếu Kf là 0,5 ml / phút / mm Hg, tốc độ lưu lượng nước qua thành mao mạch là ?

(A) 0.06 mL/min

(B) 0.45 mL/min

(C) 4.50 mL/min

(D) 9.00 mL/min

(E) 18.00 mL/min

  1.  Khuynh hướng xáo trộn ( thay đổi nhiều ) lưu lượng máu được tăng lên bởi

(A) tăng độ nhớt

(B) tăng hematocrit

(C) tắc một phần mạch máu

(D) giảm vận tốc dòng máu

  1.  Sau cắt dây giao cảm, một người đàn ông 66 tuổi nếm trải tình trạng hạ huyết áp thế đứng. Lời giải thích cho điều này xảy ra là

(A) Một phản ứng quá mức của hệ thống renin-angiotensin-aldosterone.

(B) một phản ứng ức chế của hệ thống renin-angiotensin-aldosterone

(C) một phản ứng quá mức của cơ chế nhận cảm áp suất.

(D) một phản ứng ức chế của cơ chế nhận cảm áp suất.

  1. Các tâm thất được hoàn toàn khử cực trong phần đẳng điện nào của điện tâm đồ (ECG)?

(A) Khoảng PR

(B) Phức bộ QRS 

(C) Khoảng QT

(D) Phân khúc ST

(E) Sóng T

  1.  Trong đó các tình huống sau đây, tình huống nào lưu lượng máu phổi lớn hơn lưu lượng máu động mạch chủ?

(A) Người lớn bình thường

(B) Thai nhi

(C) Shunt trái – phải thất

(D) Shunt phải – trái thất

(E) Suy thất phải

(F) Tác dụng của một thuốc làm tăng sức co bóp ( positive inotropic agent ) thể tích  thất trái và áp lực thất trái.

  1. Sự thay đổi được biểu thị bởi các đường đứt nét trên cung lượng tim / đường cong lượng máu về tim thể hiện ?

DSC_0001

(A) giảm cung lượng tim ở trạng thái "mới"

(B) giảm lượng máu về tim ở trạng thái ổn định "mới"

(C) tăng áp trung bình hệ thống

(D) tăng thể tích máu

(E) tăng co bóp cơ tim

  1. Điện tâm đồ của một nữ bệnh nhân 30 tuổi (ECG) cho thấy hai sóng P trước mỗi phức QRS. Giải thích của mô hình này là

(A) giảm phát xung của các máy tạo nhịp tim trong nút xoang nhĩ (SA)

(B) giảm phát xung của các máy tạo nhịp tim trong nút nhĩ thất (AV)

(C) tăng phát xung của các máy tạo nhịp tim trong xoang nhĩ (SA) node

(D) giảm dẫn truyền qua nút AV

(E) tăng dẫn truyền qua hệ thống His - Purkinje

  1. Một sự giảm nhanh chóng trong huyết áp động mạch sẽ tạo ra những thay đổi bù sau?

(A) giảm tỷ lệ phát xung của những sợi thần kinh xoangđộng mạch cảnh

(B) tăng cường đối giao cảm đến tim

(C) giảm nhịp tim

(D) giảm co

(E) giảm áp lực trung bình hệ thống

  1. Xu hướng xảy ra tình trạng phù nề sẽ tăng lên bởi ?

(A) co thắt tiểu động mạch

(B) tăng áp tĩnh mạch

(C) nồng độ protein huyết tương tăng

(D) hoạt động cơ

  1. Sự hít vào làm tách đôi T2 vì

(A) van động mạch chủ đóng trước van phổi

(B) van động mạch phổi đóng trước van chủ

(C) van hai lá đóng trước van ba lá

(D) van ba lá đóng trước van hai lá

(E) làm đầy tâm thất có thành phần nhanh và chậm

  1. Trong thời gian tập thể dục, tổng kháng ngoại biên (TPR) giảm do ảnh hưởng của

(A) hệ thống thần kinh giao cảm trên các tiểu động mạch nội tạng

(B) hệ thần kinh đối giao cảm trên các tiểu động mạch cơ xương

(C) chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạchcơ xương

(D) chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch não

(E) histamine  trong các tiểu động mạch cơ xương.

Questions 25 and 26

DSC_0002

  1. Đường cong A trong hình đại diện 

(A) áp lực động mạch chủ

(B) áp lực tâm thất

(C) áp lực nhĩ

(D) thể tích thất

  1. Đường cong B trong hình đại diện

(A) áp lực nhĩ trái

(B) áp lực tâm thất

(C) áp lực nhĩ

(D) thể tích thất

  1.  Một sự gia tăng sức cản tiểu động mạch, mà không có một sự thay đổi trong bất kỳ thành phần khác của hệ thống tim mạch, sẽ sản xuất

(A) giảm tổng kháng ngoại biên (TPR)

(B) tăng sức lọc mao mạch

(C) sự gia tăng áp lực động mạch

(D) giảm hậu gánh

  1.  Các phép đo dưới đây đạt được ở một bệnh nhân nam: Áp lực tĩnh mạch trung ương: 10 mm Hg. Nhịp tim : 70 nhịp / phút .Nồng độ O2 tĩnh mạch phổi = 0,24 ml O2 / mL .Nồng độ O2 động mạch phổi = 0,16 ml O2. Nồng độ O2 toàn thân tiêu thụ: 500 mL / min. Cung lượng tim của bệnh nhân này là ?

(A) 1.65 L/min

(B) 4.55 L/min

(C) 5.00 L/min

(D) 6.25 L/min

(E) 8.00 L/min

  1. Điều nào sau đây là kết quả của dòng hướng vào trong của Na + ?

(A) pha đi lên của thế hoạt động trong nút xoang nhĩ (SA)

(B) pha đi lên của thế hoạt động trong sợi Purkinje

(C) cao nguyên của thế hoạt động trong cơ tâm thất

(D) tái phân cực của điện thế hoạt động trong cơ tâm thất

(E) tái phân cực của điện thế hoạt động trong nút SA

Questions 30 and 31

DSC_0003

  1. Các đường nét đứt trong hình minh họa ảnh hưởng của

(A) tăng tổng kháng ngoại biên (TPR)

(B) tăng thể tích máu

(C) tăng co bóp

(D) chất giảm co bóp cơ tim

(E) tăng áptrung bình hệ thống

  1.  Trục x trong hình có thể đã được đặt tên

(A) thể tích cuối tâm thu

(B) thể tích cuối tâm trương

(C) áp lực mạch

(D) áp lực trung bình hệ thống

(E) nhịp tim

  1.  Sự giảm áp lực lớn nhất trong tuần hoàn xảy ra trên khắp các tiểu động mạch vì

(A) họ có diện tích bề mặt lớn nhất

(B) họ có diện tích mặt cắt ngang lớn nhất

(C) vận tốc của dòng máu chảy qua chúng là cao nhất

(D) vận tốc của dòng máu chảy qua chúng là thấp nhất

(E) họ có sức cản cao nhất

  1. Mạch áp ( áp lực mạch máu) là

(A) áp lực cao nhất đo được trong các động mạch

(B) áp lực thấp nhất đo được trong các động mạch

(C) chỉ đo được trong thời kỳ tâm trương

(D) được xác định bởi thể tích tâm thu

(E) giảm khi điện dung của các động mạch giảm

(F) Sự khác biệt giữa áp lực động mạch trung bình và áp lực tĩnh mạch trung ương

  1. Trong các nút xoang nhĩ (SA), giai đoạn 4 khử cực (điện thế tạo nhịp tim) là do

(A) tăng dẫn truyền K + 

(B) tăng dẫn truyền Na +

(C) giảm dẫn truyền Cl-

(D) giảm dẫn truyền Ca2 +

(E) tăng đồng thời dẫn truyền của K + và Cl-

  1. Receptor nào làm trung gian co thắt các cơ trơn tiểu động mạch?

(A) Các receptor α1

(B) Các receptor  β1

(C) Các receptor β2

(D) Receptor M.

  1. Trong suốt giai đoạn nào của chu kỳ tim, áp lực động mạch chủ cao nhất?

(A) tâm nhĩ thu

(B) co đẳng tích tâm thất

(C) tống máu thất nhanh

(D) tống máu thất giảm

(E) giãn đẳng tích tâm thất

(F) làm đầy thất nhanh

(G) giảm đổ đầy thất

  1.  Co bóp cơ tim có mối tương quan nhất với nồng độ nội bào của

(A) Na +

(B) K +

(C) Ca2 +

(D) Cl-

(E) Mg2 +

  1. Điều nào sau đây là một tác dụng của histamine?

(A) Giảm lọc ở mao mạch 

(B) làm giãn động mạch

(C) làm giãn tĩnh mạch

(D) Giảm Pc

(E) tương tác với các thụ thể muscarinic trên các mạch máu

  1. Carbon dioxide (CO2) điều chỉnh lưu lượng máu đến đó một trong những cơ quan sau đây?

(A) Tim

(B) Da

(C) Não

(D) Cơ xương khi nghỉ ngơi

(E) Cơ xương khi tập thể dục

  1.  Cung lượng tim của tim phải là bao nhiêu phần trăm của cung lượng tim của tim trái ?

(A) 25%

(B) 50%

(C) 75%

(D) 100%

(E) 125%

  1. Các chức năng sinh lý của các sự dẫn truyền tương đối chậm qua nút nhĩ thất (AV) là để cho phép đủ thời gian cho

(A) dòng chảy của máu từ động mạch chủ đến các động mạch

(B) lượng máu về tim trở về tâm nhĩ

(C) làm đầy tâm thất

(D) tâm thất co

(E) tái phân cực của tâm thất

  1.  Dòng máu tới cơ quan nào được kiểm soát chủ yếu bởi hệ thống thần kinh giao cảm hơn là do các chất chuyển hóa địa phương?

(A) Da

(B) Tim mạch

(C) Não

(D) cơ xương khi tập thể dục

  1. Thông số nào sau đây giảm trong thời gian tập thể dục trung bình vừa phải?

(A) sự khác biệt nồng độ O2động tĩnh mạc

(B) Nhịp tim

(C) Cung lượng tim

(D) Áp lực mạch máu

(E) Tổng kháng trở ngoại biên (TPR)

  1. Khi sử dụng propranolol , sẽ gây ra phong tỏa receptor nào, chịu trách nhiệm cho việc giảm cung lượng tim?

(A) Các receptor α1

(B) receptor β1

(C) receptor β2

(D) receptor muscarinic

(E) receptor Nicotinic

  1. Trong giai đoạn nào của chu kỳ tim thì thể tích tâm thất thấp nhất?

(A) tâm nhĩ thu

(B) co đẳng tích tâm thất 

(C) tống máu thất nhanh

(D) tống máu thất giảm

(E) giãn đẳng tích tâm thất

(F) làm đầy thất nhanh

(G) làm đầy thất chậm

  1. Điều thay đổi nào sau đây sẽ gây ra sự gia tăng tiêu thụ O2 của cơ tim?

(A) Giảm áp lực động mạch chủ

(B) Giảm nhịp tim

(C) Giảm sự co bóp

(D) Tăng kích thước của tim

(E) Tăng dòng Na + vào trong trogn suốt pha đi lên của điện thế hoạt động.

  1. Chất nào sau đây qua thành mao mạch chủ yếu thông qua khe chứa đầy nước giữa các tế bào nội mô?

(A) O2

(B) CO2

(C) CO

(D) Glucose

  1. Một phụ nữ 24 tuổi đến phòng cấp cứu với tình trạng tiêu chảy nghiêm trọng. Khi cô ấy đang nằm ngửa (nằm xuống), huyết áp của bà là 90/60 mm Hg (giảm) và nhịp tim của cô là 100 nhịp / phút (tăng). Khi cô đứng lên, nhịp tim của cô tăng thêm đến 120 nhịp / phút. Điều nào gây nên sự gia tăng nhịp tim khi đứng lên?

(A) Giảm tổng kháng ngoại vi

(B) Tăng co tĩnh mạch

(C) Tăng co bóp

(D) Tăng hậu gánh

(E) Giảm lượng máu trở lại tim

  1. Một doanh nhân 60 tuổi được đánh giá bởi bác sĩ của mình, rằng huyết áp của ông ta có tình trạng bị tăng lên đáng kể tới 185/130 mm Hg. Các xét nghiệm cho thấy một sự gia tăng trong hoạt động renin trong huyết tương, mức độ aldosterone trong huyết tương, và mức độ renin tĩnh mạch thận trái. Thận phải mức độ renin tĩnh mạch giảm. Nguyên nhân có khả năng nhất của tăng huyết áp của bệnh nhân là gì?

(A) U tiết aldosteron

(B) U tuyến vỏ thượng thận tiết aldosteron và cortisol.

(C) U tế bào ưa crom (Pheochromocytoma).

(D) Hẹp động mạch thận trái

(E) Hẹp động mạch thận phải

Questions 50-52

DSC_0004

  1. Trong giai đoạn nào của điện thế hoạt động thất khi đó điện thế màng gần cân bằng điện thế K + nhất?

(A) Giai đoạn 0

(B) Giai đoạn 1

(C) Giai đoạn 2

(D) Giai đoạn 3

(E) Giai đoạn 4

  1. Trong giai đoạn nào của điện thế hoạt động thất dẫn đến Ca2 + cao nhất?

(A) Giai đoạn 0

(B) Giai đoạn 1

(C) Giai đoạn 2

(D) Giai đoạn 3

(E) Giai đoạn 4

  1. Trong giai đoạn nào của điện thế hoạt động thất trùng với tâm trương?

(A) Giai đoạn 0

(B) Giai đoạn 1

(C) Giai đoạn 2

(D) Giai đoạn 3

(E) Giai đoạn 4

  1. Propranolol có tác dụng nào sau đây?

(A) Giảm nhịp tim

(B) Tăng phân suất tống máu thất trái

(C) Tăng thể tích tâm thu

(D) Giảm sức cản mạch nội tạng

(E) Giảm sức cản mạch máu ở da

  1. Receptor nào làm trung gian làm chậm nhịp tim?

(A) Các receptor α1

(B) Receptor β1

(C) Receptor β2

(D) Receptor muscarinic

  1. Chất hoặc các thay đổi nào sau đây có tác dụng giảm co bóp cơ tim?

(A) Tăng nhịp tim

(B) kích thích xúc cảm

(C) Norepinephrine

(D) Acetylcholine (ACh)

(E) Cardiac glycosides.

  1. Con đường trở kháng thấp giữa các tế bào cơ tim, cho phép sự lây lan của điện thế hoạt động là

(A) khe tiếp

(B) ống T

(C) lưới SR

(D) đĩa xen (intercalated disk)

(E) Ty thể

  1. Những tác nhân nào được tạo ra hoặc tiết ra sau khi xuất huyết và làm tăng tái hấp thu Na + thận?

(A) Aldosterone

(B) Angiotensin I

(C) Angiotensinogen

(D) hormone chống bài niệu (ADH)

(E) Yếu tố làm tăng đào thải Na+ ( ANP).

  1. Trong giai đoạn nào của chu kỳ tim làm van hai lá mở?

(A) tâm nhĩ thu

(B) co tâm thất đẳng tích

(C) tống máu thất nhanh

(D) tống máu thất giảm

(E) giãn tâm thất đẳng tích

(F) làm đầy thất nhanh

(G) làm đầy thất chậm

  1. Một bệnh nhân nhập viện có phân suất tống máu 0.4, nhịp tim 95 nhịp / phút, và cung lượng tim là 3,5 L / phút. Thể tích cuối tâm trương của bệnh nhân là ?

(A) 14 mL

(B) 37 mL

(C) 55 mL

(D) 92 mL

(E) 140 mL

 

Case

Một phụ nữ 28 tuổi chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng thẳng. Thay đổi đúng nhất là:

           Nhịp tim                 Lượng máu thận                Sức cản ngoại vi

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

               

Một nam thanh niên 25 tuổi khỏe mạnh có bài tập thể lực gắng sức tại trung tâm thể thao. Thay đổi nào phù hợp nhất:

Sức cản động mạch          Nồng độ Adenosine           Độ thông thoáng mạch máu

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

               

Phụ nữ 60 tuổi bị chóng mặt trong vòng 6 tháng. Bà ấy thức dậy vào buổi sáng và đang đứng thẳng. Huyết áp khi nằm là 130/90 mm Hg và huyết áp khi ngồi là 95/60 mmHg. Thay đổi nào là phù hợp nhất:

Hoạt tính phó giao cảm    Hoạt tính renin huyết tương Hoạt tính giao cảm

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

               

Một phụ nữ 35 tuổi đến khám bác sỹ. Bác sỹ tim mạch đã kiểm tra huyết áp là 160/75 mm Hg và nhịp tim là 74 lần/phút. Bác sỹ tim mạch kết luận là hở van động mạch chủ. Thay đổi phù hợp nhất là:

Mạch đập     Huyết áp tâm thu              Thể tích khi gắng sức

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

               

Một phụ nữ 65 tuổi có tiền sử suy tim khoảng 5 năm nay, đang được điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển. Sự thay đổi nào dưới đây cho thấy bệnh nhân có đáp ứng với điều trị:

Huyết áp động mạch                   Angiotensin II                     Tổng sức cản ngoại vi

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

               

Một người đàn ông 55 tuổi tiền sử khỏe mạnh đi khám sức khỏe. Bác sỹ phát hiện bệnh nhân có huyết áp 170/90 mm Hg và nghi ngờ do hẹp động mạch thận trái. Trường hợp nào sau đây là phù hợp:

Tổng sức cản ngoại vi                 Hoạt tính renin                     Nồng độ aldosterone

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

               

Sử dụng bradykinin tiêm vào động mạch phổi của nam thanh niên 22 tuổi. Thay đổi vi tuần hoàn phù hợp nhất là:

Áp lực thủy tĩnh mao mạch        Áp lực thủy tĩnh khoảng kẽ       Dòng bạch huyết

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

 

Một người đàn ông được phẫu thuật cắt bỏ khối u trong ổ bụng. Giải phẫu bệnh cho thấy khối u có rất nhiều mạch máu. Yếu tố nào sau đây làm tăng sinh mạch máu:

A. Tăng GH

B. Tăng Nồng độ glucose huyết tương

C. Tăng yếu tố tăng sinh mạch (AGF)

D. Tăng yếu tố phát triển nội mạch mạc (VEGF)

 

Một người đàn ông 72 tuổi được phẫu thuật cắt bỏ khối u trong ổ bụng. Giải phẫu bệnh cho thấy khối u có rất nhiều mạch máu. Yếu tố nào sau đây làm tăng sinh mạch máu:

A. Giảm GH

B. Giảm Nồng độ glucose huyết tương

C. Giảm Yếu tố tăng sinh mạch (AGF)

D. Giảm nồng độ oxy mô

 

Một người đàn ông 60 tuổi đi kiểm tra sức khỏe định kỳ. Huyết áp trung bình là 130 mm Hg và nhịp tim là 78 lần/phút. Nồng độ cholesteron trong máu cao hơn bình thường và được chẩn đoán là cao huyết áp do xơ vữa mạch máu. Thay đổi nào sau đây là đúng:

Áp lực mạch           Co giãn động mạch           Huyết áp tâm thu

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

 

Một người đàn ông 50 tuổi có tiền sử cao huyết áp 3 năm nay. Ông ta than phiền là bị mệt và thỉnh thoảng bị đau ở cơ. Tiền sử gia đình không có ai bị cao huyết áp. Bệnh nhân có tiền sử khỏe mạnh. Đo huyết áp là 168/104 mm Hg. Xét nghiệm có tăng aldosterone máu nguyên phát. Thay đổi phù hợp nhất là:

Thể tích dịch ngoại bào              Hoạt tính renin                      Nồng độ K+ huyết tương

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

 

Một người đàn ông 22 tuổi vào khoa cấp cứu do bị tổn thương nặng động mạch cẳng chân sau tai nạn xe máy. Lượng máu mất khoảng 700 ml và huyết áp là 90/55 mmHg. Đáp ứng nào của cơ thể với mất máu là phù hợp nhất

           Nhịp tim       Hoạt tính hệ giao cảm                 Tổng sức cản ngoại vi

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

 

Một phụ nữ 35 tuổi đi khám sức khỏe. Huyết áp trung bình là 105 mmHg và nhịp tim là 74 lần/phút. Xét nghiệm thăm dò cho thấy bị hẹp van động mạch chủ mức độ vừa. Thay đổi phù hợp nhất là

Áp lực mạch                     Thể tích gắng sức           Huyết áp tâm thu

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Tăng

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

 

Một người đàn ông 25 tuổi vào cấp cứu do tổn thương nặng động mạch ở chân do tai nạn lao động. Anh ta bị mất khoảng 800 ml máu và huyết áp trung bình là 65 mmHg. Nhịp tim thì tăng lên do phản xạ làm tăng nhịp tim thông qua receptor hóa học. Thay đổi nào trong huyết tương là phù hợp nhất:

O2                            CO2                                     H+

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

 

Một sinh viên nữ trường y 22 tuổi có bài tập thể lực gắng sức tại trung tâm thể thao. Thay đổi nào phù hợp nhất trong hệ cơ xương:

A. Giảm thông thoáng mạch máu

B. Giảm dòng máu

C. Tăng nồng độ O2

D. Tăng kích thước động mạch

 

Chỉ định ức chế men chuyển cho bệnh nhân có tiền sử cao huyết áp 20 năm. Thuốc sẽ làm giảm huyết áp động mạch và làm tăng nồng độ renin và bradykinin trong huyết tương. Giải thích phù hợp với tăng bradykinin trong huyết tương là:

A. Giảm chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II

B. Tăng tạo Angiotensin II

C. Tăng tạo kallikrein

D. Ức chế kininases

 

Một người đàn ông 30 tuổi nghỉ ngơi và hệ giao cảm đang hoạt động tối đa. Đáp ứng của cơ thể phù hợp nhất là:

Sức cản máu về tĩnh mạch          Huyết áp trung bình   Máu về tĩnh mạch

A.       Tăng                       Tăng                        Tăng

B.       Tăng                       Giảm                       Giảm

C.       Giảm                       Tăng                        Giảm

D.       Giảm                       Giảm                       Tăng

 

Nếu một người đàn ông 21 tuổi khi tim hoạt động 300% thì lưu lượng tim tối đa là 16 L/phút. Lưu lượng tim khi nghỉ ngơi là:

A. 3L/phút

B. 4L/phút

C. 5.33L/phút

D. 6L/phút

20. Điện tâm đồ của một phụ nữ 30 tuổi có 2 sóng P đi trước phức bộ QRS.Nguyên nhân của hiện tượng này là do:

A. Giảm tần số phát xung nhịp của chủ nhịp ở nút xoang

B. Giảm tần số phát xung nhịp của chủ nhịp ở nút nhĩ thất

C. Tăng tần số phát xung nhịp của chủ nhịp ở nút xoang

D. Tăng tần số phát xung nhịp của chủ nhịp ở nút nhĩ thất

 

28. Dữ liệu thu thập được từ một người đàn ông: Áp suất tĩnh mạch trung tâm: 10 mmHg. Nhịp tim: 70 lần/phút. Nồng độ O2 tĩnh mạch phổi = 0.24 mL. Nồng độ O2 động mạch phổi = 0.16 mL O2/mL. Tiêu thụ O2 toàn thân là: 500 mL/phút. Lưu lượng tim sẽ là:

A. 1.65 L/phút

B. 4.55 L/phút

C. 5.00 L/phút

D. 6.25 L/phút

48. Một phụ nữ 24 tuổi nhập viện vì ỉa chảy nặng. Huyết áp là 90/60 mm Hg và nhịp tim là 100 lần/phút trong tư thế nằm sấp.Khi bệnh nhân đứng dậy thì nhịp tim tăng lên 120 lần/phút. Nguyên nhân gì gây tăng nhịp tim:

A. Giảm sức cản toàn thân

B. Tăng co tĩnh mạch

C. Tăng co bóp

D. Giảm lượng máu trở về từ tĩnh mạch

 

49. Một người đàn ông 60 tuổi được phát hiện là cao huyết áp 185/130 mm Hg. Các xét nghiệm cho thấy có tăng hoạt tính của renin trong huyết tương, tăng nồng độ aldosteron, tăng nồng độ renin ở tĩnh mạch thận trái. Nồng độ renin ở tĩnh mạch thận phải giảm.Nguyên nhân gây cao huyết áp là:

A. U tăng bài tiết aldosterone

B. U vỏ thượng thận tăng bài tiết aldosterone cortisol

C. Tắc động mạch thận trái

D. Tắc động mạch thận phải

 

Case

Một phụ nữ 28 tuổi chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng thẳng. Thay đổi đúng nhất là:

           Nhịp tim                 Lượng máu thận                Sức cản ngoại vi

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

               

Một nam thanh niên 25 tuổi khỏe mạnh có bài tập thể lực gắng sức tại trung tâm thể thao. Thay đổi nào phù hợp nhất:

Sức cản động mạch          Nồng độ Adenosine           Độ thông thoáng mạch máu

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

               

Phụ nữ 60 tuổi bị chóng mặt trong vòng 6 tháng. Bà ấy thức dậy vào buổi sáng và đang đứng thẳng. Huyết áp khi nằm là 130/90 mmHg và huyết áp khi ngồi là 95/60 mmHg. Thay đổi nào là phù hợp nhất:

Hoạt tính phó giao cảm    Hoạt tính renin huyết tương Hoạt tính giao cảm

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

               

Một phụ nữ 35 tuổi đến khám bác sỹ. Bác sỹ tim mạch đã kiểm tra huyết áp là 160/75 mm Hg và nhịp tim là 74 lần/phút. Bác sỹ tim mạch kết luận là hở van động mạch chủ. Thay đổi phù hợp nhất là:

Mạch đập     Huyết áp tâm thu              Thể tích khi gắng sức

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

               

Một phụ nữ 65 tuổi có tiền sử suy tim khoảng 5 năm nay, đang được điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển. Sự thay đổi nào dưới đây cho thấy bệnh nhân có đáp ứng với điều trị:

Huyết áp động mạch                   Angiotensin II                     Tổng sức cản ngoại vi

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

               

Một người đàn ông 55 tuổi tiền sử khỏe mạnh đi khám sức khỏe. Bác sỹ phát hiện bệnh nhân có huyết áp 170/90 mmHg và nghi ngờ do hẹp động mạch thận trái. Trường hợp nào sau đây là phù hợp:

Tổng sức cản ngoại vi                 Hoạt tính renin                     Nồng độ aldosterone

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

               

Sử dụng bradykinin tiêm vào động mạch phổi của nam thanh niên 22 tuổi. Thay đổi vi tuần hoàn phù hợp nhất là:

Áp lực thủy tĩnh mao mạch        Áp lực thủy tĩnh khoảng kẽ       Dòng bạch huyết

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

 

Một người đàn ông được phẫu thuật cắt bỏ khối u trong ổ bụng. Giải phẫu bệnh cho thấy khối u có rất nhiều mạch máu. Yếu tố nào sau đây làm tăng sinh mạch máu:

A. Tăng GH

B. Tăng Nồng độ glucose huyết tương

C. Tăng yếu tố tăng sinh mạch (AGF)

D. Tăng yếu tố phát triển nội mạch mạc (VEGF)

 

Một người đàn ông 72 tuổi được phẫu thuật cắt bỏ khối u trong ổ bụng. Giải phẫu bệnh cho thấy khối u có rất nhiều mạch máu. Yếu tố nào sau đây làm tăng sinh mạch máu:

A. Giảm GH

B. Giảm Nồng độ glucose huyết tương

C. Giảm Yếu tố tăng sinh mạch (AGF)

D. Giảm nồng độ oxy mô

 

Một người đàn ông 60 tuổi đi kiểm tra sức khỏe định kỳ. Huyết áp trung bình là 130 mm Hg và nhịp tim là 78 lần/phút. Nồng độ cholesteron trong máu cao hơn bình thường và được chẩn đoán là cao huyết áp do xơ vữa mạch máu. Thay đổi nào sau đây là đúng:

Áp lực mạch           Co giãn động mạch           Huyết áp tâm thu

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Tăng

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

 

Một người đàn ông 50 tuổi có tiền sử cao huyết áp 3 năm nay. Ông ta than phiền là bị mệt và thỉnh thoảng bị đau ở cơ. Tiền sử gia đình không có ai bị cao huyết áp. Bệnh nhân có tiền sử khỏe mạnh. Đo huyết áp là 168/104 mm Hg. Xét nghiệm có tăng aldosterone máu nguyên phát. Thay đổi phù hợp nhất là:

Thể tích dịch ngoại bào              Hoạt tính renin                      Nồng độ K+ huyết tương

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

 

Một người đàn ông 22 tuổi vào khoa cấp cứu do bị tổn thương nặng động mạch cẳng chân sau tai nạn xe máy. Lượng máu mất khoảng 700 ml và huyết áp là 90/55 mmHg. Đáp ứng nào của cơ thể với mất máu là phù hợp nhất

           Nhịp tim       Hoạt tính hệ giao cảm                 Tổng sức cản ngoại vi

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

 

Một phụ nữ 35 tuổi đi khám sức khỏe. Huyết áp trung bình là 105 mmHg và nhịp tim là 74 lần/phút. Xét nghiệm thăm dò cho thấy bị hẹp van động mạch chủ mức độ vừa. Thay đổi phù hợp nhất là

Áp lực mạch                     Thể tích gắng sức           Huyết áp tâm thu

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Tăng

D        Giảm                       Giảm                       Giảm

 

Một người đàn ông 25 tuổi vào cấp cứu do tổn thương nặng động mạch ở chân do tai nạn lao động. Anh ta bị mất khoảng 800 ml máu và huyết áp trung bình là 65 mmHg. Nhịp tim thì tăng lên do phản xạ làm tăng nhịp tim thông qua receptor hóa học. Thay đổi nào trong huyết tương là phù hợp nhất:

O2                            CO2                                     H+

A        Tăng                       Tăng                        Tăng

B        Tăng                       Giảm                       Giảm

C        Giảm                       Tăng                        Giảm

D        Giảm                       Giảm                       Tăng

 

Một sinh viên nữ trường y 22 tuổi có bài tập thể lực gắng sức tại trung tâm thể thao. Thay đổi nào phù hợp nhất trong hệ cơ xương:

A.Giảm thông thoáng mạch máu

B.Giảm dòng máu

C. Tăng nồng độ O2

D. Tăng kích thước động mạch

 

Chỉ định ức chế men chuyển cho bệnh nhân có tiền sử cao huyết áp 20 năm. Thuốc sẽ làm giảm huyết áp động mạch và làm tăng nồng độ renin và bradykinin trong huyết tương. Giải thích phù hợp với tăng bradykinin trong huyết tương là:

A. Giảm chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II

B. Tăng tạo Angiotensin II

C. Tăng tạo kallikrein

D. Ức chế kininases

 

Một người đàn ông 30 tuổi nghỉ ngơi và hệ giao cảm đang hoạt động tối đa. Đáp ứng của cơ thể phù hợp nhất là:

Sức cản máu về tĩnh mạch          Huyết áp trung bình   Máu về tĩnh mạch

A.       Tăng                       Tăng                        Tăng

B.       Tăng                       Giảm                       Giảm

C.       Giảm                       Tăng                        Giảm

D.       Giảm                       Giảm                       Tăng

 

Nếu một người đàn ông 21 tuổi khi tim hoạt động 300% thì lưu lượng tim tối đa là 16 L/phút. Lưu lượng tim khi nghỉ ngơi là:

A. 3L/phút

B. 4L/phút

C. 5.33L/phút

D. 6L/phút

SINH LÝ HÔ HẤP

MCQ

Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là ?

A. Dạng carbamin

B. CO2 dạng hòa tan

C. CO3-2

D. HCO3-

E. H2CO3

[<br>]

% Áp suất phế nang

Thời gian trong mao mạch (s)

Hình bên mô tả sự khuếch tán của 2 chất khí (N2O và CO2) từ trong phế nang vào mao mạch phổi. Dựa vào những thông tin này có thể kết luận gì về CO2:

 

A. Không hòa tan trong máu

B. Không tương tác với hemoglobin

C. Có sự cân bằng với mao mạch phổi

D. Là khí trao đổi giới hạn bởi khuyếch tán

E. Là khí trao đổi giới hạn bởi tưới máu

Đường cong phân ly oxy hemoglobin dịch chuyển sang trái trong trường hợp nào dưới đây?

A. Ngộđộc carbon monoxide

B. Giảm pH

C. Tăng 2,3-DPG

D. Tăng PCO2

E. Tăngnhiệtđộ

Carbon dioxide được vận chuyển trong máu bởi nhiều cơ chế.Trong các phương thức sau đây, đâu là phương thức vận chuyển CO2 quan trọng nhất?

A. Carbaminohemoglobin

B. CO2 trongbóngkhí

C. CO2 trongdịchsinhlý

D. Natri bicarbonate tronghồngcầu

E. Natri bicarbonate tronghuyếtthanh

SINH LÝ TIÊU HÓA

MCQ

Chất nào sau đây được tiết ra từ tế bào thần kinh trong đường tiêu hóa gây giãn cơ trơn ?

(A) secretin

(B) Gastrin

(C) Cholecystokinin (CCK)

(D) peptidevận mạch đường ruột(VIP)

(E) peptide ức chế dạ dày (GIP)

Vùng nào tiết các yếu tố nội?

(A) hang vị dạ dày

(B) đáy dạ dày

(C) Tá tràng

(D) hồi tràng

(E) đại tràng.

Vibrio cholerae gây ra tiêu chảy do?

(A) Tăng tiết HCO3 - ở các kênh trong tế bào biểu mô ruột

(B) Tăng tiết Cl - ở các kênh trong tế bào crypt

(C) Ngăn chặn sự hấp thu glucose và làm cho nước được giữ lại trong lòng ruột

(D) Gây ức chế cyclic adenosine monophosphate(cAMP) sản xuất trong các tế bào biểu mô ruột

(E) Ức chế inositol1,4,5- triphosphate (IP3) sản xuất trong các tế bào biểu mô ruột

Cholecystokinin (CCK) có một số tính chất giống gastrin bởi vì cả hai CCK và gastrin

(A) được tiết ra từ các tế bào G trong dạ dày

(B) đều được tiết ra từ các tế bào I ở tá tràng

(C) là thành phần của nhóm tương đồng secretin(secretin-homologous family)

(D) đều là amino acid 5-C tương đồng đầu cuối

(E) đều là các amino acid tương đồng tới 90%.

Điều nào sau đây được vận chuyển trong các tế bào biểu mô ruột trong quá trình vận chuyển phụ thuộc Na+

(A) axit béo

(B) Triglycerides

(C) Fructose

(D) Alanine

(E) oligopeptit

Một bệnh nhân nam 49 tuổi bị bệnh Crohn nặng đã không đáp ứng với điều trị bằng thuốc và đã trải qua phẫu thuật cắt hồi tràng . Sau khi phẫu thuật, anh ta sẽ có chứng đi ngoài phân mỡ bởi vì

(A) Tăng lượng acid mật gan

(B) chylomicrons không hình thành trong lòng ruột

(C) mixen không hình thành trong lòng ruột

(D) triglycerides chế độ ăn uống không thể tiêu hóa được

(E ) tụy không tiết lipase.

Điều nào sau đây là đặc trưng của nước bọt?

(A) nhược trương tương đối so với huyết tương

(B) nồng độ HCO3 thấp - hơn huyết tương

(C) sự hiện diện của các protease

(D) tốc độ bài tiết tăng bởi vagotomy – cắt dây thần kinh phế vị

(E) Thay đổi của các tế bào ống nước bọt liên quan đến việc tái hấp thu của K + và HCO 3 –

Chất nào sau đây tiết ra để đáp ứng với tiếp nhận glucose ở miệng?

(A) secretin

(B) Gastrin

(C) Cholecystokinin (CCK)

(D) peptide ruột vận mạch (VIP)

(E) polypeptid kích thích insulin phụ thuộc glucose (GIP)

Cholecystokinin (CCK) gây ức chế

(A) làm sạch dạ dày (đẩy thức ăn đi)

(B) tụy tiết HCO3 –

(C) tụy tiết enzyme

(D) co ​​bóp của túi mật

(E) giãn các cơ vòng Oddi

Chất nào sau đây ức chế làm rỗng dạ dày?

(A) secretin

(B) Gastrin

(C) Cholecystokinin (CCK)

(D) peptide ruột vận mạch (VIP)

(E) peptide ức chế dạ dày (GIP) 

Khi tế bào thành được kích thích, nó tiết ra:

(A) HCl và yếu tố nội

(B) HCl và pepsinogen

(C) HCl và HCO3 –

(D) HCO3 - và yếu tố nội

(E) chất nhầy và pepsinogen

Điều gì sau đây loại bỏ "giãn tiếp nhận" của dạ dày?

(A) kích thích phó giao cảm

(B) kích thích giao cảm

(C) cắt thần kinh phế vị (vagotomy)

(D) tác dụng của gastrin

(E) tác dụng của các peptide ruột vận mạch (VIP)

(F) tác dụng của cholecystokinin (CCK) 

Sự tiết của chất nào sau đây là bị ức chế bởi độ pH thấp?

(A) secretin

(B) Gastrin

(C) Cholecystokinin (CCK)

(D) peptide ruột vận mạch (VIP)

(E) peptide ức chế dạ dày (GIP)

Khu vực nào tiết gastrin?

(A) hang vị dạ dày

(B) đáy dạ dày

(C) tá tràng 

(D) hồi tràng

(E) đại tràng

Khu vực nào đồng vận chuyển Na+ - acid?

(A) hang vị dạ dày

(B) đáy dạ dày

(C) tá tràng

(D) hồi tràng

(E) đại tràng

Sóng chậm trong các tế bào cơ trơn đường ruột nhỏ là

(A) điện thế hoạt động

(B) co thắt

(C) co đẳng tích

(D) dao động điện thế nghỉ của màng

(E) dao động giải phóng cholecystokinin (CCK)

Điều nào sau đây là đúng về dịch ngoại tiết từ tuyến tụy ?

(A) có nồng độ Cl- cao hơn huyết tương

(B) nó được kích thích bởi sự hiện diện của HCO 3 - trong tá tràng

(C) sự tiết HCO3- ở tụy được gia tăng bởi gastrin

(D) tiết enzyme ở tụy được gia tăng bởi cholecystokinin (CCK)

(E) nó là nhược trương

Hình dạng mixen là cần thiết cho sự hấp thu đường ruột của

(A) glycerol

(B) galactose

(C) leucine

(D) acid mật

(E) vitamin B12

(F) vitamin D

Những thay đổi nào sau đây xảy ra trong khi đại tiện?

(A) cơ thắt trong được giãn ra

(B) cơ thắt ngoài được co rút

(C) cơ trơn trực tràng được nới lỏng

(D) áp lực ổ bụng thấp hơn khi nghỉ ngơi

(E) co bóp khối chiếm ưu thế

Chất nào sau đây phải được tiêu hóa trước khi nó có thể được hấp thụ bởi các chất mang đặc biệt trong các tế bào ruột?

(A) Fructose

(B) Sucrose

(C) Alanine

(D) dipeptides

(E) Tripeptides

CASE

Một nghiên cứu sinh nam 24 tuổi tham gia trong một nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng về nhu động ruột. sự tác động của nhu động ruột non

(A) trộn viên thức ăn thực phẩm

(B) được phối hợp bởi hệ thống thần kinh trung ương (CNS)

(C) Liên quan đến việc co thắt của cơ trơn cả phía sau và phía trước của viên thức ăn thực phẩm

(D) Liên quan đến việc co thắt của cơ trơn phía sau viên thức ăn thực phẩm và giãn cơ trơn ở mặt trước của viên thức ăn

(E) liên quan đến việc giãn cơ trơn toàn bộ ruột non.

Một bệnh nhân bị loét tá tràng đang được điều trị thành công với thuốc cimetidine. Cơ sở cho sự ức chế tiết H+ dạ dày của cimetidine là:

(A) ngăn cản các receptor muscarinic ở tế bào thành

(B) ngăn cản các receptor H2 ở tế bào thành

(C) Tăng mức độ cyclic monophosphate adenosine (cAMP) nội bào

(D) ngăn cản H + , K + - adenosine triphosphatase (ATPase)

(E) Tăng cường các tác dụng của acetylcholine (ACh) ở tế bào thành

Một bệnh nhân với hội chứng Zollinger-Ellison sẽ có những thay đổi nào sau đây?

(A) Giảm mức gastrin huyết thanh

(B) Tăng mức insulin huyết thanh

(C) Tăng sự hấp thụ của chất béo ăn uống

(D) Giảm khối tế bào viền

(E) bệnh Loét dạ dày

SINH LÝ NƯỚC TIỂU. THĂNG BẰNG KIỀM TOAN

CÂU HỎI Đ/S

Tăng pH máu và tăng nồng độ bicarbonate phù hợp với:

Toan chuyển hóa

A. Đúng       B. Sai

Kiềm hô hấp bù trừ một phần

A. Đúng       B. Sai

Giảm PCO2

A. Đúng       B. Sai

Suy thận mạn với PCO2 tăng

A. Đúng       B. Sai

Tiền sử nôn kéo dài dịch dạ dày

A. Đúng       B. Sai

Một bệnh nhân toan hô hấp bù trừ một phần:

Phải có tăng PCO2

A. Đúng       B. Sai

Có thể có giảm nồng độ ion hydrogen

A. Đúng       B. Sai

Phải có tăng nồng độ bicarbonate

A. Đúng       B. Sai

Có thể có bằng chứng bù bởi thận

A. Đúng       B. Sai

Có thể có suy hô hấp do giảm thông khí

A. Đúng       B. Sai

Tăng pH máu và tăng nồng độ bicarbonate phù hợp với:

Toan chuyển hóa

A. Đúng       B. Sai

Kiềm hô hấp bù trừ một phần

A. Đúng       B. Sai

Giảm PCO2

A. Đúng       B. Sai

Suy thận mạn với PCO2 tăng

A. Đúng       B. Sai

Tiền sử nôn kéo dài dịch dạ dày

A. Đúng       B. Sai

Một bệnh nhân toan hô hấp bù trừ một phần:

Phải có tăng PCO2

A. Đúng       B. Sai

Có thể có giảm nồng độ ion hydrogen

A. Đúng       B. Sai

Phải có tăng nồng độ bicarbonate

A. Đúng       B. Sai

Có thể có bằng chứng bù bởi thận

A. Đúng       B. Sai

Có thể có suy hô hấp do giảm thông khí

A. Đúng       B. Sai

Câu hỏi MCQ

Sự bài tiết của K+ do ống lượn xa sẽ giảm bởi ?

(A) nhiễm kiềm chuyển hóa

(B) một chế độ ăn giàu K +

(C) cường aldosteron

(D) sử dụng spironolactone (thuốc lợi tiểu giữ K+)

(E) sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide

Sự tái hấp thu của quá trình lọc HCO3-

(A) xảy ra trong sự tái hấp thu ít hơn 50% tải lọc khi nồng độ trong huyết tương của HCO 3- là 24 mEq / L

(B) axit hóa chất lỏng trong ống tới pH 4,4

(C) là liên kết trực tiếp dẫn tới bài tiết H + như NH4 +

(D) bị ức chế bởi sự giảm PCO 2 trong máu động mạch

(E) có thể tiến hành bình thường với sự có mặt của chất ức chế carbonic anhydrase ở thận

Duy trì H + cân bằng bình thường, tổng lượng bài tiết hàng ngày của H + có thể bằng với hàng ngày

(A) lượng axit sản xuất cố định cộng với lượng axit uốngvào cố định

(B) lượng HCO3 - bài tiết

(C) lượng HCO3 - tải lọc

(D) chuẩn độ axit bài tiết

(E) tải lọc của H +

Trong huyết tương, nồng độ glucose cao hơn xảy ra tại mức vận chuyển tối đa (Tm),

(A) độ thanh thải của glucose bằng không

(B) tốc độ bài tiết glucose bằng với tốc độ lọc của glucose

(C) tốc độ tái hấp thu glucose tương đương với tốc độ lọc glucose

(D)tốc độ bài tiết của glucose tăng với sự tăng nồng độglucose trong huyết tương

(E) nồng độ glucose tĩnh mạch thận bằng với nồng độ glucose trong động mạch thận.

Thanh thải nước tự do tiêu cực (-CH2O) sẽ xảy ra ở một người

(A) uống 2 L nước cất trong 30 phút

(B) bắt đầu đào thải lượng lớn nước tiểu với độ thẩm thấu của 100 mOsm / L sau một chấn thương vùng đầu nghiêm trọng

(C) được điều trị lithium cho bệnh trầm cảm, và có tình trạng đái nhiều không đáp ứng với sử dụng hormone chống bài niệu (ADH)

(D) có ung thư phổi tế bào nhỏ (oat cell carcinoma) , vàbài tiết nước tiểu áp lực thẩm thấu 1000 mOsm / L.

Một hệ đệm (HA / A-): có pK 5,4. Tại độ pH trong máu là 7,4, nồng độ của HA là

(A) 1/100 A-

(B) 1/10 A-

(C) bằng A-

(D) 10 lần A-

(E) 100 lần A-

Điều nào sau đây sẽ tạo tình trạng tăng tái hấp thu chất lỏng đẳng trương ở ống lượn gần?

(A) Tăng lọc

(B) sự tăng thể tích dịch ngoại bào (ECF)

(C) Giảm nồng độ protein mao mạch quanh ống

(D) Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống

(E) lấy đi Oxygen 

Trong huyết tương, nồng độ axit para-aminohippuric (PAH) dưới mức vận chuyển tối đa (Tm), PAH

(A ) tái hấp thu không bị bão hoà

(B) độ thanh thải bằng inulin

(C) tốc độ tiết bằng tốc độ bài tiết PAH

(D) nồng độ trong các tĩnh mạch thận là gần bằng không

(E) nồng độ trong các tĩnh mạch thận bằng nồng độ PAH trong động mạch thận

So với một người uống 2 L nước cất, một người bị thiếu nước sẽ có:

(A) độ thanh thải nước tự do cao hơn (CH2O)

(B) độ thẩm thấu huyết tương thấp hơn

(C) mức độ lưu thông thấp hơn hormone chống bài niệu (ADH)

( D) độ thẩm thấu chất lỏng trong ống / huyết tương (TF / P) cao hơn trong ống lượn gần

(E) tốc độ tái hấp thu nước cao hơn trong ống thu (collecting duct).

Điểu nào sau đây sẽ tạo nên tăng trong cả tốc độ lọc cầu thận (GFR) và dòng huyết tương qua thận (RPF)?

(A) tăng protein huyết

(B) sỏi niệu quản

(C) giãn ra của các động mạch hướng tâm

(D) giãn ra của động mạch ly tâm

(E) co thắt các động mạch ly tâm

Điều nào sau đây gây ra giảm độ thanh thải của Ca2+ ở thận?

(A) suy tuyến cận giáp

(B) Điều trị bằng chlorothiazide

(C) Điều trị với furosemide

 (D) Thể tích dịch ngoại bào tăng

(E) tăng magie huyết.

Chất nào sau đây có độ thanh thải ở thận cao nhất?

(A) axit Para-aminohippuric (PAH)

(B) Inulin

(C) Glucose

(D) Na +

(E) Cl

CASE

Bệnh nhân A và B là những người đàn ông 70 kg. Bệnh nhân  uống 2 lít nước cất và bệnh nhân B uống 2 L dung dịch đẳng trương NaCl. Kết quả của sự uống nước này, bệnh nhân B sẽ có một

(A) thể tích dịch nội bào thay đổi lớn hơn(ICF)

(B) độ thanh thải H20 tự do tăng cao hơn(C H20)

(C) nồng độ osmol/l (osmolarity) huyết tương thay đổi lớn hơn.

(D) nồng độ osmol/l (osmolarity) nước tiểu cao hơn

(E) tốc độ dòng chảy nước tiểu cao hơn

Câu hỏi 3 và 4  : Một phụ nữ 45 tuổi mắc tiêu chảy nghiêm trọng trong khi đi nghỉ. Cô có các trị số máu động mạch: pH = 7,25; pCO2 = 24 mm Hg; [HCO 3 -] máu = 10 mEq / L. Mẫu máu tĩnh mạch thể hiện tình trạng giảm [K +] và một khoảng trống anion bình thường.

Chẩn đoán thích hợp cho bệnh nhân này là:

(A) toan chuyển hóa

(B) nhiễm kiềm chuyển hóa

(C) toan hô hấp

(D) nhiễm kiềm hô hấp

(E) thăng bằng acid – baso bình thường

Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là chính xác?

(A) Cô ấy đang thở chậm

(B) tình trạng giảm [HCO 3 -] máu động mạch là một kết quả của đệm dư H + bởi HCO 3 –

(C) tình trạng giảm [K +] máu là một kết quả của việc trao đổi của H + nội bào với K+ ngoại bào

(D) tình trạng giảm [K +] máu là một kết quả của tăngmức độ lưu hành của aldosterone

(E) tình trạng giảm [K +] máu là một kết quả của giảm mức độ lưu hành của hormone chống bài niệu (ADH)

Sử dụng các giá trị bên dưới trả lời câu hỏi sau đây.

Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận = 47 mm Hg

Áp suất thủy tĩnh bao Bowman = 10 mm Hg

Áp suất keo bao Bowman = 0 mmHg

Ở giá trị nào của áp suất keo mao mạch cầu thận thì sự lọc ở mao mạch cầu thận sẽ dừng lại?

(A) 57 mm Hg

(B) 47 mm Hg

(C) 37 mm Hg

(D) 10 mmHg

(E) 0 mm Hg

Thông tin sau được lấy trong một sinh viên đại học 20 tuổi đang tham gia trong một nghiên cứu tại đơn vị nghiên cứu lâm sàng:

Huyết tương     [Inulin] = 1 mg / ml          [X] = 2 mg / ml

Nước tiêu    [Inulin] = 150 mg / ml        [X] = 100 mg / mL

tốc độ dòng chảy nước tiểu = 1 mL / min

Giả sử X lọc tự do.Khẳng định nào sau đây là chính xác nhất?

(A) có dòng bài tiết X

(B) có dòng tái hấp thu X

(C) có cả hai dòng tái hấp thu và bài tiết X

(D) độ thanh thải của X thể được sử dụng để đo tốc độ lọc cầu thận (GFR)

(E ) độ thanh thải của X là lớn hơn độ thanh thải của inulin

Một gam mannitol đã được tiêm vào một người phụ nữ. Sau khi cân bằng, một mẫu huyết tương có một lượng mannitol là 0,08 g / L. Trong suốt giai đoạn cân bằng, 20% của mannitol tiêm được thải trừ qua nước tiểu. Đối tượng

(A) thể tích dịch ngoại bào (ECF) là 1 L

(B) thể tích dịch nội bào (ICF) là 1 L

(C) thể tích ECF là 10 L

(D) thể tích ICF là 10 L

(E) thể tích dịch kẽ là 12,5 L

Một bệnh nhân có các trị số máu động mạch:

pH = 7,52

pCO2 = 20 mm Hg

[HCO 3 -] = 16 mEq / L

Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là có khả năng chính xác nhất?

(A) bệnh nhân đang mắc chứng thở quá chậm

(B) bệnh nhân có giảm [Ca2 +] trong máu

(C) bệnh nhân có bù hô hấp hoàn toàn

(D) bệnh nhân có rối loạn thăng bằng acid-base gây ra bởi sản xuất quá nhiều acid cố định

(E) Bù thận thích hợp tạo nên [HCO 3 -] động mạch tăng như vậy.

Điều nào sau đây là tốt nhất để phân biệt người khỏe mạnh có tình trạng thiếu nước nghiêm trọng với một người bị hội chứng tiết hormon chống bài niệu không phù hợp (SIADH)?

(A) độ thanh thải nước tự do (CH2O)

(B) độ thẩm thấu nước tiểu

(C) độ thẩm thấu huyết tương

(D) mức độ lưu hành hormone chống bài niệu (ADH)

(E) Corticopapillary osmotic Gradient (độ chênh lệch của thẩm thấu tồn tại trong dịch kẽ thận giữa vỏ thận và các nhú của tủy thượng thận) 

Bệnh nhân đến tại phòng cấp cứu với áp lực động mạch thấp, giảm khả năng phồng mô, và các trị số máu động mạch:

pH = 7,69

[HCO 3 -] = 57 mEq / L

pCO2= 48 mm Hg 

phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở bệnh nhân này?

(A) tăng thông khí

(B) Giảm tiết K + bởi ống xa

(C) Tỷ lệ tăng của H2PO4 – chuyển thành HPO4 -2 trong nước tiểu

(D) Trao đổi H + nội bào với K + ngoại bào.

Một người phụ nữ: có độ thẩm thấu huyết tương là 300 mOsm / L và độ thẩm thấu nước tiểu của 1200 mOsm / L.Chẩn đoán đúng là:

(A) Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH)

(B) thiếu nước

(C) đái tháo nhạt trung ương

(D) đái tháo nhạt nephrogenic

(E) uống lượng lớn nước cất 

Một bệnh nhân được truyền para- axit aminohippuric (PAH) để đo lưu lượng máu thận (RBF). Cô có tốc độ dòng chảy nước tiểu là 1 mL / phút, [PAH] huyết tương là 1 mg / ml, [PAH] nước tiểu là 600 mg / ml,cck và hematocrit 45%. RBF của cô ấy là?

(A) 600 ml / phút

(B) 660 mL / min

(C) trong 1091 mL / min

(D) vào năm 1333 mL / phút

    1. Điều nào sau đây gây tăng kali máu?

(A) tập thể dục

(B) nhiễm kiềm

(C) tiêm insulin

(D) Giảm độ thẩm thấu huyết thanh

(E) Điều trị với chất chủ vận β

    1. Điều nào sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuyển hóa?

(A) Tiêu chảy

(B) bị suy thận mãn tính

(C) uống Ethylene glycol 

(D) Điều trị với acetazolamide

(E) cường aldosteron

(F) ngộ độc salicylate

    1. Điều nào sau đây là một hoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?

(A) Sự kích thích adenylate cyclase

(B) Sự ức chế ống lượn xa tiết K+

(C) Sự ức chế ống lượn xa tái hấp thu Ca2+

(D) Kích thích ống gần tái hấp thu phosphate

(E) Sự ức chế sản xuất 1,25-dihydroxycholecalciferol

Câu hỏi 29-33

    1. Một người đàn ông có biểu hiện tăng huyết áp và hạ kali máu. Đo lường khí máu động mạch ông ta thấy pH = 7,5 và HCO3 = - 32 mEq / L. Cortisol huyết thanh của mình và axit vanillylmandelic tiết niệu (VMA) là bình thường, aldosterone huyết thanh của ông ta tăng, hoạt độ renin trong huyết tương giảm. Điều nào sau đây là do tăng huyết áp?

(A) hội chứng Cushing

(B) bệnh Cushing

(C) hội chứng Conn

(D) hẹp động mạch thận

(E) u tủy thượng thận

    1. Bảng giá trị máu động mạch nào mô tả một người hút thuốc nặng với tiền sử bệnh khí thũng và viêm phế quản mạn tính đang ngày càng lơ mơ?

pH

HCO3- (mEq/l)

PCO2 (mmHg)

(A)

7.65

48

45

(B)

7.50

15

20

(C )

7.40

24

40

(D)

7.32

30

60

(E)

7.31

16

33

    1. Bảng giá trị của máu động mạch mô tả một bệnh nhân với nhiễm kiềm hô hấp còn bù sau 1 tháng là thở máy?

pH

HCO3- (mEq/l)

PCO2 (mmHg)

(A)

7.65

48

45

(B)

7.50

15

20

(C )

7.40

24

40

(D)

7.32

30

60

(E)

7.31

16

33

    1. Bảng giá trị máu động mạch mô tả tăng bệnh nhân suy thận mãn tính (ăn một chế độ ăn uống protein bình thường) và giảm bài tiết NH4 + qua nước tiểu

pH

HCO3- (mEq/l)

PCO2 (mmHg)

(A)

7.65

48

45

(B)

7.50

15

20

(C )

7.40

24

40

(D)

7.32

30

60

(E)

7.31

16

33

    1. Bảng giá trị máu động mạch mô tả bệnh nhân đái tháo đường không điều trị và tăng bài tiết NH4 + qua nước tiểu?

pH

HCO3- (mEq/l)

PCO2 (mmHg)

(A)

7.65

48

45

(B)

7.50

15

20

(C )

7.40

24

40

(D)

7.32

30

60

(E)

7.31

16

33

    1. Bảng giá trị máu động mạch mô tả bệnh nhân có tiền sử 5 ngày nôn?

pH

HCO3- (mEq/l)

PCO2 (mmHg)

(A)

7.65

48

45

(B)

7.50

15

20

(C )

7.40

24

40

(D)

7.32

30

60

(E)

7.31

16

33

Các hình sau đây Áp dụng cho câu hỏi 35 -39.

DSC_0008

    1.  Tại điểm nào của nephron số lượng K + trong dịch ống lọc vượt quá lượng lọc K + ở một người có chế độ ăn uống nhiều K+?

(A) A

(B) B

(C) C

(D) D

(E) E

    1. Tại điểm nào của nephron mà độ thẩm thấu dịch trong ống niệu / huyết tương(TF / P) là thấp nhất ở một người bị mất nước?

(A) A

(B) B

(C) C

(D) D

(E) E

    1. Tại điểm nào của nephron mà nồng độ inulin trong dịch ống là cao nhất trong khi quá trình tái hấp thu xảy ra?

(A) A

(B) B

(C) C

(D) D

(E) E

    1. Tại điểm nào trong nephron mà nồng độ inulin trong dịch ống là thấp nhất?

(A) A

(B) B

(C) C

(D) D

(E) E

    1. Tại điểm nào trong nephron là nồng độ glucose dịch ống sinh niệu là cao nhất?

(A) A

(B) B

(C) C

(D) D

(E) E

Biểu đồ sau đây áp dụng cho câu hỏi 41-43. Các đường cong thể hiện tỷ lệ phần trăm của các tải lọc còn lại trong dịch ống tại các địa điểm khác nhau dọc theo mẫu.

DSC_0010

    1. Đường cong nào mô tả thay đổi inulin dọc theo nephron?

(A) đường cong A

(B) đường cong B

(C) đường cong C

(D) đường cong D

    1. Đường cong nào mô tả thay đổi alanine dọc theo nephron?

(A) đường cong A

(B) đường cong B

(C) đường cong C

(D) đường cong D

    1. Đường cong nào mô tả thay đổi axit paraaminohippuric (PAH) dọc theo nephron?

(A) Đường cong A

(B) Đường cong B

(C) đường cong C

(D) đường cong D

    1. Một người uống aspirin (acid salicylic) quá liều được xử lý trong phòng cấp cứu. Việc điều trị đã tạo ra những thay đổi trong pH nước tiểu qua đó tăng sự bài tiết axit salicylic. Thay đổi gì ở trong pH nước tiểu, và cơ chế nào tăng bài tiết acid salicylic ?

(A) axit hóa, biến đổi axit salicylic để tạo dạng HA

(B) kiềm hóa, biến đổi axit salicylic để tạo dạng A-

(C) axit hóa, biến đổi axit salicylic để tạo dạng A-

(D) kiềm hóa, biến đổi axit salicylic ict để tạo dạng HA

SINH LÝ NỘI TIẾT

Câu hỏi Đ/S

Câu 445. Trong huyết tương, thời gian bán thải của:

Câu 445.1. Một hormone là một nửa thời gian để nó đào thải khỏi máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 445.2. Insulin là từ 5 đến 10 giờ

A. Đúng       B. Sai

Câu 445.3. Thyroxine dài hơn thời gian bán thải của adrenalin

A. Đúng       B. Sai

Câu 445.4. Thyroxine dài hơn thời gian bán thải của triiodothyronine

A. Đúng       B. Sai

Câu 445.5.  Noradrenaline dài hơn thời gian bán thải của acetylcholine

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 446. Trong giấc ngủ, có sự giảm nồng độ lưu hành của hormone:

Câu 446.1. Cortisol

A. Đúng       B. Sai

Câu 446.2. Insulin

A. Đúng       B. Sai

Câu 446.3. Adrenalin

A. Đúng       B. Sai

Câu 446.4. ADH

A. Đúng       B. Sai

Câu 446.5. GH

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 447. Bài tiết ACTH tăng lên:

Câu 447.1. Khi lồi giữa của vùng dưới đồi bị kích thích

A. Đúng       B. Sai

Câu 447.2. Khi nồng độ aldosterone máu giảm

A. Đúng       B. Sai

Câu 447.3. Khi nồng độ cortisol máu giảm

A. Đúng       B. Sai

Câu 447.4. Tỉnh giấc giữa đêm khiđạt được thời gian thức giấc thông thường

A. Đúng       B. Sai

Câu 447.5. Sau chấn thương nghiêm trọng

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 449. Hormone tuyến giáp khi được bài tiết quá mức sẽ gây gia tăng:

Câu 449.1. Sức cản ngoại biên

A. Đúng       B. Sai

Câu 449.2. Tần xuất đại tiện

A. Đúng       B. Sai

Câu 449.3.Năng lượng cần thiết cho một tải lượng công việc nhất định

A. Đúng       B. Sai

Câu 449.4. Thời gian phản xạ gân

A. Đúng       B. Sai

Câu 449.4. Nhịp tim khi các receptor giao cảm và phó giao cảm của tim bị chặn

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 450. Bài tiết aldosterone tăng lên bởi sự gia tăng trong huyết tương:

Câu 450.1. Thể tích

A. Đúng       B. Sai

Câu 450.2. Áp lực thẩm thấu

A. Đúng       B. Sai

Câu 450.3. Nồng độ Kali

A. Đúng       B. Sai

Câu 450.4. Nồng độ renin

A. Đúng       B. Sai

Câu 450.5. Nồng độ ACTH

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 453. Hormone GH:

Câu 453.1. Thúc đẩy cân bằng nitrogen và phospho dương

A. Đúng       B. Sai

Câu 453.2. Bài tiết dưới sự điều khiển của vùng dưới đồi

A. Đúng       B. Sai

Câu 453.3. Nồng độ trong máu ở trẻ em cao hơn người lớn

A. Đúng       B. Sai

Câu 453.4. Bài tiết tăng lên khi ngủ

A. Đúng       B. Sai

Câu 453.5. Kích thích gan bài tiết somatomedin để điều hòa sự phát triển của xương và sụn

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 454. Hormone tuyến cận giáp

Câu 454.1. Sự bài tiết được điều hòa bởi hệ thống điều hòa ngược tuyến yên

A. Đúng       B. Sai

Câu 454.2. Hoạt động trực tiếp lên xương làm tăng tái hấp thu ở xương

A. Đúng       B. Sai

Câu 454.3. Làm giảm lượng calci nước tiểu

A. Đúng       B. Sai

Câu 454.4. Giảm bài xuất phosphate

A. Đúng       B. Sai

Câu 454.5. Thúc đẩy hấp thu calci ở ruột non

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 455. Hormone ADH (vasopressin):

Câu 455.1.Được giải phóng từ các tận cùng thần kinh ở thùy sau tuyến yên

A. Đúng       B. Sai

Câu 455.2. Có xu hướng làm tăng áp lực thẩm thấu huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Câu 455.3. Làm tăng tính thấm của tế bào quai Henle với nước

A. Đúng       B. Sai

Câu 455.4. Sự bài tiết ít bị ảnh hường bởi sự thay đổi áp lực thẩm thấu huyết tương dưới 10%

A. Đúng       B. Sai

Câu 455.5. Bài tiết tăng khi thể tích huyết tương giảm nhưng áp lực thẩm thấu không đổi

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 458. Cortisol:

Câu 458.1. Gắn với một alpha globulin trong huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Câu 458.2. Bị bất hoạt tại gan và bài xuất trong mật

A. Đúng       B. Sai

Câu 458.3. Tiêm cortisol làm tăng huyết áp động mạch

A. Đúng       B. Sai

Câu 458.4. Ức chế giải phóng ACTH từ thùy trước tuyến yên

A. Đúng       B. Sai

Câu 458.5. Được giải phóng theo nhịp sinh học nên nồng độ cortisol máu đạt đỉnh vào buổi sáng

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 459. Khi hoạt động bài tiết của tuyến giáp tăng lên:

Câu 459.1. Tuyến lấy iod từ máu với tốc độ nhanh hơn

A. Đúng       B. Sai

Câu 459.2. Các nang tuyến nở rộng và chứa đầy chất keo

A. Đúng       B. Sai

Câu 459.3. Các tế bào nang trở thành hình trụ

A. Đúng       B. Sai

Câu 459.4. Các tế bào nang tiêu chất keo bằng nhập bào

A. Đúng       B. Sai

Câu 459.5. Nồng độ TSH trong máu tăng

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 460. Sự giải phóng các hormone sản xuất ở vùng dưới đồi:

Câu 460.1. Được bài tiết bởi các tế bào vùng lồi giữa

A. Đúng       B. Sai

Câu 460.2. Vượt qua sợi trục tế bào thần kinh để đến tuyến yên

A. Đúng       B. Sai

Câu 460.3. Có thể điều khiển lượng bài tiết của một số hormone tuyến yên

A. Đúng       B. Sai

Câu 460.4. Điều hòa giải phóng thyrotropin

A. Đúng       B. Sai

Câu 460.5. Điều hòa giải phóng oxytocin

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 461. Bài tiết adrenalin từ tuyến thượng thận làm tăng:

Câu 461.1. Nồng độ glucose máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 461.2. Nồng độ acid béo tự do máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 461.3. Lưu lượng máu đến cơ xương

A. Đúng       B. Sai

Câu 461.4. Lưu lượng máu đến vùng nội tạng

A. Đúng       B. Sai

Câu 461.5. Giải phóng renin ở thận

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 462. Sự bài tiết TSH tăng lên bởi:

Câu 462.1. Sau khi loại bỏ một phần tuyến giáp

A. Đúng       B. Sai

Câu 462.2. Ở trẻ sơ sinh không có tuyến giáp

A. Đúng       B. Sai

Câu 462.3. Khi tốc độ chuyển hóa giảm

A. Đúng       B. Sai

Câu 462.4. Khi đói

A. Đúng       B. Sai

Câu 462.5. Khi chế độ ăn thiếu iod

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 463. Hormone insulin:

Câu 463.1. Kích thích giải phóng acid béo tự do từ mô mỡ

A. Đúng       B. Sai

Câu 463.2. Có xu hướng làm tăng nồng độ Kali máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 463.3. Tạo điều kiện cho glucose đi vào cơ xương

A. Đúng       B. Sai

Câu 463.4. Tạo điều kiện cho acid amin đi vào cơ xương

A. Đúng       B. Sai

Câu 463.5. Sự bài tiết insulin tăng lên bởi hoạt động thần kinh phế vị

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 464. Tuyến yên:

Câu 464.1.Điều hòa hoạt động của tất cả các tuyến nội tiết khác

A. Đúng       B. Sai

Câu 464.2. Lượng prolactin được điều hòa bởi yếu tố giải phóng vùng dưới đồi

A. Đúng       B. Sai

Câu 464.3. Bài tiết ADH khi áp lực thẩm thấu máu giảm

A. Đúng       B. Sai

Câu 464.4.Thùy giữa bài tiết melanotropin

A. Đúng       B. Sai

Câu 464.5. Đáp ứng với tác động thần kinh và thể dịch từ não

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 465. Hormone thyrocalcitonin

Câu 465.1. Được sản xuất từ các tế bào nang của tuyến giáp

A. Đúng       B. Sai

Câu 465.2. Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ sở

A. Đúng       B. Sai

Câu 465.3. Làm giảm calci máu ở động vật cắt tuyến cận giáp

A. Đúng       B. Sai

Câu 465.4. Sự bài tiết xảy ra khi nồng độ phosphate máu tăng

A. Đúng       B. Sai

Câu 465.5. Kích thích hoạt động các hủy cốt bào

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 466.Tuyến giáp:

Câu 466.1. Lấy iod ngược chiều gradient điện hóa

A. Đúng       B. Sai

Câu 466.2. Giảm kích thước khi chế độ ăn thiếu iod

A. Đúng       B. Sai

Câu 466.3. Tương đối vô mạch

A. Đúng       B. Sai

Câu 466.4. Chứa các enzyme oxy hóa iodide thành iodine

A. Đúng       B. Sai

Câu 466.5. Chứa các enzyme iod hóa tyrosine

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 467.Adrenalin khác noradrenalin ở các điểm sau:

Câu 467.1. Làm tăng nhịp tim khi tiêm tĩnh mạch

A. Đúng       B. Sai

Câu 467.2.Là catecholamine chính bài tiết bởi tủy thượng thận

A. Đúng       B. Sai

Câu 467.3. Làm tăng sức co bóp cơ tim

A. Đúng       B. Sai

Câu 467.4. Là một chất gây giãn phế quản hiệu quả hơn

A. Đúng       B. Sai

Câu 467.5. Làm co mạch máu màng nhày

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 468. Bài tiết GH:

Câu 468.1. Được kích thích bởi somatostatin giải phóng từ vùng dưới đồi

A. Đúng       B. Sai

Câu 468.2. Tăng khi nồng độ glucose máu giảm

A. Đúng       B. Sai

Câu 468.3. Có tác dụng tiết sữa

A. Đúng       B. Sai

Câu 468.4. Làm tăng kích thước nội tạng

A. Đúng       B. Sai

Câu 468.5. Kích thích gan sản xuất somatomedin

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 469. Vitamin D:

Câu 469.1. Làm tăng hấp thu calci ruột

A. Đúng       B. Sai

Câu 469.2. Thiết yếu cho sự calci hóa bình thường của xương ở trẻ em

A. Đúng       B. Sai

Câu 469.3. Cần chuyển hóa ở gan để hoạt hóa

A. Đúng       B. Sai

Câu 469.4. Không được tổng hợp trong cơ thể

A. Đúng       B. Sai

Câu 469.5. Thiếu vitamin D có thể dẫn đến cường cận giáp

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 470. Hormone prolactin:

Câu 470.1. Có cấu trúc hóa học và tác dụng sinh lý tương tự LH

A. Đúng       B. Sai

Câu 470.2. Có vai trò phát triển vú ở tuổi dậy thì

A. Đúng       B. Sai

Câu 470.3. Sự giải phóng bị ức chế bởi dopamine

A. Đúng       B. Sai

Câu 470.4. Sự bài tiết được kích thích bởi hoạt động bú

A. Đúng       B. Sai

Câu 470.5. Gây ra bài xuất sữa non từ vú khi bú

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 471. Nồng độ calci ion hóa trong máu giảm khi:

Câu 471.1. Nồng độ phosphate máu giảm

A. Đúng       B. Sai

Câu 471.2. Tăng thông khí

A. Đúng       B. Sai

Câu 471.3. Tuyến giáp được tưới máu với dịch giàu calci

A. Đúng       B. Sai

Câu 471.4. Nồng độ protein máu giảm

A. Đúng       B. Sai

Câu 471.5. Natri citrate được đưa vào máu

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 472. Hormone thyroxine:

Câu 472.1. Được dự trữ ở các tế bào nang dưới dạng thyroglobulin

A. Đúng       B. Sai

Câu 472.2. Làm tăng tốc độ sản xuất carbon dioxide khi nghỉ

A. Đúng       B. Sai

Câu 472.3.Thiết yếu cho sự phát triển bình thường của não

A. Đúng       B. Sai

Câu 472.4. Thiết yếu cho sản xuất hồng cầu bình thường

A. Đúng       B. Sai

Câu 472.5. Tác dụng nhanh hơn T3

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 473. Hormone tuyến cận giáp:

Câu 473.1. Làm giảm độ thanh thải phosphate ở thận

A. Đúng       B. Sai

Câu 473.2. Huy động calci từ xương độc lập với tác dụng trên thận

A. Đúng       B. Sai

Câu 473.3. Ức chế hoạt động tuyến yên trước

A. Đúng       B. Sai

Câu 473.4. Tăng lên trong máu khi nồng độ calci máu giảm

A. Đúng       B. Sai

Câu 473.5. Kích thích quá trình hoạt hóa cuối cùng của vitamin D (cholecalciferol) ở thận

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 474. Cấu trúc hóa học của insulin:

Câu 474.1. Chứa một vòng sterol

A. Đúng       B. Sai

Câu 474.2. Giống hệt nhau ở tất cả động vật có vú

A. Đúng       B. Sai

Câu 474.3. Có tác dụng khi dùng đường uống

A. Đúng       B. Sai

Câu 474.4. Đã được tổng hợp trong phòng thí nghiệm

A. Đúng       B. Sai

Câu 474.5. Có thể được tổng hợp bởi vi khuẩn

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 475. Các hormone bài tiết bởi vỏ thượng thận

Câu 475.1. Bao gồm cholesterol

A. Đúng       B. Sai

Câu 475.2. Hầu hết gắn vào protein huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Câu 475.3. Bao gồm các hormone sinh dục

A. Đúng       B. Sai

Câu 475.4. Được bài xuất chủ yếu ở mật sau khi kết hợp

A. Đúng       B. Sai

Câu 475.5. Thiết yếu để duy trì sự sống

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 478. Sự ức chế của enzyme chuyển angiotensin (ACE) làm giảm:

Câu 478.1.Sự hình thành angiotensin II

A. Đúng       B. Sai

Câu 478.2. Nồng độ renin huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Câu 478.3. Hoạt động của tim

A. Đúng       B. Sai

Câu 478.4. Nồng độ angiotensin I lưu hành

A. Đúng       B. Sai

Câu 478.5. Kali toàn cơ thể

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 479. Nồng độ ACTH huyết tương:

Câu 479.1. Đạt giá trị tối đa vào nửa đêm

A. Đúng       B. Sai

Câu 479.2. Được điều hòa chủ yếu bởi nồng độ cortisol máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 479.3.Biểu hiện sự biến động sinh học quá mức ở khối u thượng thận

A. Đúng       B. Sai

Câu 479.4. Tăng lên khi suy thượng thận toàn bộ

A. Đúng       B. Sai

Câu 479.5. Giảm ở bệnh nhân điều trị glucocorticoid liều cao, kéo dài

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 480. Hậu quả có thể xảy ra đối với suy giáp trạng bao gồm:

Câu 480.1. Nhiệt độ trung tâm cơ thể dưới mức bình thường

A. Đúng       B. Sai

Câu 480.2. Xu hướng rơi vào giấc ngủ thường xuyên

A. Đúng       B. Sai

Câu 480.3. Tăng lông trên cơ thể (rậm long)

A. Đúng       B. Sai

Câu 480.4.Bàn tay và bàn chân ẩm

A. Đúng       B. Sai

Câu 480.5. Nhãn cầu lồi ra

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 481. Mất hoàn toàn đột ngột chức năng tuyến cận giáp

Câu 481.1. Dẫn đến co cơ xương

A. Đúng       B. Sai

Câu 481.2. Có thể gây tử vong nếu không được điều trị nâng cao nồng độ calci ion hóa trong máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 481.3. Gây các bệnh xuất huyết do thiếu calci để cầm máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 481.4. Có thể được điều trị ngắn hạn bằng tiêm tĩnh mạch chậm calci ion

A. Đúng       B. Sai

Câu 481.5. Có thể được điều trị dài hạn bằng liều vitamin D thông thường

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 482. Khi một bệnh nhân đái tháo nhạt được điều trị thành công bằng ADH:

Câu 482.1. Tốc độ dòng nước tiểu có thể giảm khoảng 50%

A. Đúng       B. Sai

Câu 482.2. Lượng nước tiểu có thể giảm xuống khoảng 5ml/phút

A. Đúng       B. Sai

Câu 482.3. Áp lực thẩm thấu nước tiểu có thể tăng lên đạt từ 100 đến 200 mosmol/l

A. Đúng       B. Sai

Câu 482.4. Tiêu thụ muối cần được điều chỉnh cần thận

A. Đúng       B. Sai

Câu 482.5. Huyết áp có thể ổn định trong ngưỡng bình thường

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 484. Cường giáp trạng liên quan đến:

Câu 484.1. Cân bằng nitrogen dương

A. Đúng       B. Sai

Câu 484.2.Giảm bài xuất calci nước tiểu

A. Đúng       B. Sai

Câu 484.3.Biểu hiện lâm sàng phù hợp với sự kích thích quá mức receptor beta adrenergic

A. Đúng       B. Sai

Câu 484.4. Giảm khả năng chịu nhiệt

A. Đúng       B. Sai

Câu 484.5. Tăng nồng độ của protein gắn thyroxine trong huyết tương

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 485. U tủy thượng thận có thể gây tăng:

Câu 485.1. Huyết áp tâm thu thoáng qua hoặc kéo dài

A. Đúng       B. Sai

Câu 485.2. Run khi dạng bàn tay

A. Đúng       B. Sai

Câu 485.3. Tốc độ chuyển hóa cơ sở

A. Đúng       B. Sai

Câu 485.4.Huyết áp động mạch tâm trương không đáp ứng với thuốc chẹn thụ thể alpha adrenergic

A. Đúng       B. Sai

Câu 485.5. Catecholamine nước tiểu

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 486. Tầm vóc lùn quan sát thấy ở người trưởng thành mà thời thơ ấu bị:

Câu 486.1.Suy dinh dưỡng mạn tính

A. Đúng       B. Sai

Câu 486.2. Thiến

A. Đúng       B. Sai

Câu 486.3. Dậy thì sớm

A. Đúng       B. Sai

Câu 486.4. Thiếu tuyến giáp

A. Đúng       B. Sai

Câu 486.5. Thiếu tuyến thượng thận

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 487. Hormone insulin:

Câu 487.1. Nhu cầu vào buổi tối tương đương với ban ngày

A. Đúng       B. Sai

Câu 487.2. Thời gian bán thải thường giảm ở bệnh nhân đái tháo đường

A. Đúng       B. Sai

Câu 487.3. Gắn một phần vào protein trong máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 487.4. Nhu cầu tăng ở bệnh béo phì

A. Đúng       B. Sai

Câu 487.5. Nhu cầu tăng do tập thể dục

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 488. Nguy cơ cơn tetani tăng lên khi:

Câu 488.1. Tăng đột ngột bicarbonate huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Câu 488.2. Tăng đột ngột magie huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Câu 488.3. Loại bỏ thùy trước tuyến yên

A. Đúng       B. Sai

Câu 488.4. Khởi phát suy hô hấp

A. Đúng       B. Sai

Câu 488.5. Khởi phát suy thận

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 489. Sự phá hủy thùy trước tuyến yên gây nên:

Câu 489.1. Vô kinh

A. Đúng       B. Sai

Câu 489.2. Đái tháo nhạt

A. Đúng       B. Sai

Câu 489.3.Da nhợt nhạt

A. Đúng       B. Sai

Câu 489.4. Mất khả năng chịu đựng stress nặng

A. Đúng       B. Sai

Câu 489.5. Giảm tốc độ chuyển hóa cơ sở

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 490. Loại bỏ tuyến giáp (không điều trị thay thế) có thể dẫn đến tăng:

Câu 490.1.Nồng độ TSH máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 490.2. Nồng độ cholesterol máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 490.3. Nồng độ glucose máu trong nghiệm pháp dung nạp đường huyết đường uống

A. Đúng       B. Sai

Câu 490.4. Thời gian đáp ứng phản xạ gân

A. Đúng       B. Sai

Câu  490.5. Run đầu ngón

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 491. Trong đái tháo đường nặng, có thể giảm:

Câu 491.1. Áp lực thẩm thấu dịch ngoại bào

A. Đúng       B. Sai

Câu 491.2. Cảm giác thèm ăn

A. Đúng       B. Sai

Câu 491.3. Thể tích máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 491.4.pH máu động mạch dưới 7.0

A. Đúng       B. Sai

Câu 491.5. Bicarbonate máu xuống còn một nửa giá trị bình thường

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 492. Sản xuất glucocorticoid quá mức (hội chứng Cushing) gây tăng:

Câu 492.1. Độ dày da

A. Đúng       B. Sai

Câu 492.2. Sức mạnh xương

A. Đúng       B. Sai

Câu 492.3. Glucose máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 492.4. Huyết áp động mạch

A. Đúng       B. Sai

Câu 492.5. Tốc độ liền vết thương

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 493.Khối u tuyến yên bài tiết quá mức GH ở người trưởng thành có thể dẫn đến:

Câu 493.1. Bán manh đồng danh

A. Đúng       B. Sai

Câu 493.2. Bệnh khổng lồ

A. Đúng       B. Sai

Câu 493.3. Giảm nồng độ somatomedin máu

A. Đúng       B. Sai

Câu 493.4. Tăng kích thước gan

A. Đúng       B. Sai

Câu 493.5. Tăng nồng độ glucose máu

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 494. Hôn mê hạ đường huyết khác với hôn mê tăng đường huyết ở điểm nào?

Câu 494.1. Mất ý thức nhanh chóng

A. Đúng       B. Sai

Câu 494.2. Mạch yếu

A. Đúng       B. Sai

Câu 494.3.pH máu bình thường

A. Đúng       B. Sai

Câu 494.4. Không có glucose niệu

A. Đúng       B. Sai

Câu 494.5. Nồng độ acetone cao trong nước tiểu

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 495. Suy thượng thận có thể làm giảm:

Câu 495.1. Thể tích dịch ngoại bào

A. Đúng       B. Sai

Câu 495.2. Tổng số khối hồng cầu

A. Đúng       B. Sai

Câu 495.3. Tỷ lệ Natri:Kali huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Câu 495.4. Huyết áp động mạch

A. Đúng       B. Sai

Câu 495.5. Ure máu

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 496.Trong đái tháo đường toan ceton, sự thoái hóa của chất nào giảm?

Câu 496.1. Ketone

A. Đúng       B. Sai

Câu 496.2. Glycogen

A. Đúng       B. Sai

Câu 496.3. Glucose

A. Đúng       B. Sai

Câu 496.4. Chất béo

A. Đúng       B. Sai

Câu 496.5. Acid amin

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 498. Thiếu bài tiết GH:

Câu 498.1. Ở trẻ em sẽ gây chậm dậy thì

A. Đúng       B. Sai

Câu 498.2. Ở trẻ em dẫn đến tầm vóc lùn, chi còi cọc hơn thân mình

A. Đúng       B. Sai

Câu 498.3. Đi kèm với da nhợt, mịn và mềm

A. Đúng       B. Sai

Câu 498.4. Ở người lớn dẫn đến giảm kích thước nội tạng

A. Đúng       B. Sai

Câu 498.5. Có thể được điều trị hiệu quả với GH bò

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 499. Sự bài tiết PTH thường tăng ở:

Câu 499.1. Bệnh nhân suy thận mạn

A. Đúng       B. Sai

Câu 499.2. Ở người sử dụng quá liều vitamin D

A. Đúng       B. Sai

Câu 499.3. Ở bệnh nhân u thùy trước tuyến yên bài tiết quá mức hormone

A. Đúng       B. Sai

Câu 499.4. Nồng độ phosphate máu giảm     

A. Đúng       B. Sai

Câu 499.5. Nồng độ protein huyết tương tăng

A. Đúng       B. Sai

 

Câu 501. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến yên có thể dẫn đến giảm:

Câu 501.1 Áp lực thẩm thấu huyết tương

A. Đúng       B. Sai

Câu 501.2. Tần xuất kinh nguyệt

A. Đúng       B. Sai

Câu 501.3. Lông nách

A. Đúng       B. Sai

Câu 501.4. Ham muốn tình dục

A. Đúng       B. Sai

Câu 501.5. Kích thước vú

A. Đúng       B. Sai

  1. Một phụ nữ 41 tuổi có giảm calci máu, tăng phosphate huyết, và giảm bài tiết phosphate qua nước tiểu. Tiêm hormone tuyến cận giáp (PTH), làm tăng cyclic adenosine monophosphate (cAMP) tiết niệu. Chẩn đoán rất có thể là

(A) cường cận giáp nguyên phát

(B) nhiễm độc vitamin D

(C) thiếu hụt vitamin D

(D) suy tuyến cận giáp sau phẫu thuật tuyến giáp

(E) giảm năng giả tuyến cận giáp (pseudohypoparathyroidism).

  1. Hormon nào hoạt động trong các mô đích của nó bằng một cơ chế tác động của hormone steroid?

(A) hormone tuyến giáp

(B) hormone tuyến cận giáp (PTH)

(C) hormone chống bài niệu (ADH) trên ống thu

(D) chất chủ vận β1 adrenergic

(E) Glucagon

  1. Một người đàn ông 38 tuổi, người có hiện tượng chảy sữa được tìm thấy có một khối u tuyến yên (prolactinoma) . Bác sĩ riêng điều trị cho anh với bromocriptine, để loại bỏ hiện tượng chảy sữa. Cơ sở cho điều trị bromocriptine là nó

(A) đối kháng với hoạt động của prolactin trên vú

(B) tăng cường hoạt động của prolactin trên vú

(C) ức chế sự phóng thích prolactin từ thùy trước tuyến yên

(D) ức chế sự phóng thích prolactin từ vùng dưới đồi

(E) giúp tăng cường hoạt động của dopamine trên thùy trước tuyến yên

  1. Nội tiết tố nào bắt nguồn từ thùy trước tuyến yên?

(A) Dopamine

(B) hormone kích thích hormone tăng trưởng(GHRH)

(C) Somatostatin

(D) hormone hướng sinh dục(GnRH)

(E) Thyroid-stimulating hormone (TSH)

(F) Oxytocin

(G) Testosterone

  1. Một phụ nữ 46 tuổi có rậm lông, tăng đường huyết, bệnh béo phì, teo cơ, và tăng nồng độ lưu hành của hormone vỏ thượng thận (ACTH). Nguyên nhân rất có thể các triệu chứng của bà ta là?

(A) suy vỏ thượng thận nguyên phát (bệnh Addison)

(B) u vỏ thượng thận

(C) sản xuất thừa ACTH (bệnh Cushing)

(D) điều trị với glucocorticoid ngoại sinh

(E) cắt bỏ tuyến yên (hypophysectomy)

  1. Điều nào sau đây giảm việc chuyển đổi 25-hydroxycholecalciferol thành 1,25-dihydroxycholecalciferol?

(A) Một chế độ ăn ít Ca2 +

(B) giảm calci máu

(C) cường cận giáp

(D) giảm phosphate huyết

(E) suy thận mãn tính

  1. Tăng tiết hormone vỏ thượng thận ( ACTH) sẽ xảy ra ​​ở những bệnh nhân

(A) suy mãn tính vỏ thượng thận (bệnh Addison)

(B) tăng sản vỏ thượng thận nguyên phát

(C) đang được sử dụng glucocorticoid để ức chế miễn dịch sau khi ghép thận

(D) với tăng cao mức độ angiotensin II

  1. Điều nào sau đây xuất hiện ở một bệnh nhân mắc bệnh Graves '?

 (A) độ nhạy cảm với lạnh

(B) Tăng cân

(C) Giảm tiêu thụ O2

(D) Giảm cung lượng tim

(E) sụp mí mắt

(F) suy tuyến giáp

(G) Tăng mức độ hormone kích thích tuyến giáp (TSH)

(H) tăng mức độ triiodothyronine (T3)

  1. Mức độ trong máu các chất sau đây giảm ở bệnh Graves '?

(A) Triiodothyronine (T3)

(B) Thyroxine (T4)

(C) Diiodotyrosine (DIT)

(D) Thyroid-stimulating hormone (TSH)

(E) iodide (I-)

  1.  Hormone nào dưới đây hoạt động bởi cơ chế hoạt động inositol 1,4,5-triphosphate (IP3) - Ca2 + ?

(A) 1,25-Dihydroxycholecalciferol

(B) Progesterone

(C) Insulin

(D) hormone tuyến cận giáp (PTH)

(E) Gonadotropin-releasing hormone (GnRH)

  1. Bước nào trong sinh tổng hợp hormone steroid được kích thích bởi hormone vỏ thượng thận (ACTH) ?

(A) Cholesterol → Pregnenolone

(B) Progesterone → 11-deoxycorticosterone

(C) 17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone

(D) Testosterone → estradiol

(E) Testosterone → dihydrotestosterone

  1. Một phụ nữ 42 tuổi bị huyết áp cao, rối loạn thị giác, và ói mửa , đã tăng bài tiết acid 3-methoxy-4-hydroxymandelic  qua nước tiểu(VMA).Quét chụp cắt lớp vi tính cho thấy một khối u thượng thận qua đó phù hợp với chẩn đoán u tế bào ưa crom (pheochromocytoma). Khi chờ phẫu thuật để cắt bỏ khối u, cô được điều trị bằng phenoxybenzamine để hạ huyết áp, các cơ chế tác dụng của thuốc này là gì
  1. Tăng số lượng cAMP.
  2. Giảm số lượng cAMP
  3. Tăng inositol 1,4,5-triphosphate (IP3)/Ca2+
  4. Giảm IP3/Ca2+
  5. Mở Kênh Na+/K+ .
  6. Đóng Kênh Na+/K+

Kết quả nào là từ hoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?

(A) Ức chế 1α-hydroxylase

(B) Sự kích thích tái hấp thu Ca2+ ở ống lượn xa

(C) Kích thích tái hấp thu phosphate ở ống lượn gần

(D) tương tác với receptor trên màng đỉnh (luminal membrane) của các tế bào ống lượn gần

(E) Giảm bài tiết nước tiểu của cyclic adenosine monophosphate (cAMP)

  1. Nguyên nhân nào sau đây tăng tiết aldosterone?

(A) giảm thể tích máu

(B) sử dụng các chất ức chế men chuyển(ACE)

(C) tăng thẩm thấu

(D) hạ Kali máu

  1. Sự tiết ra oxytocin tăng lên bởi

(A) sữa tống sữa

(B) giãn nở của cổ tử cung

( C) tăng mức độ prolactin

(D) tăng thể tích dịch ngoại bào (ECF)

(E) tăng độ thẩm thấu huyết thanh

  1. Propylthiouracil có thể được sử dụng để làm giảm sự tổng hợp hormone tuyến giáp trong cường giáp bởi vì nó ức chế quá trình oxy hóa của ?
  1. Triiodothyronine (T3)

(B ) Thyroxine (T4)

(C) Diiodotyrosine (DIT)

(D) Thyroid-stimulating hormone (TSH)

(E) iodide (I-)

  1. Một người đàn ông 39 tuổi bị bệnh tiểu đường type I không được điều trị được đưa vào phòng cấp cứu. Tiêm insulin dự kiến ​​sẽ gây ra sự gia tăng

(A) nồng độ glucose trong nước tiểu

(B) nồng độ glucose trong máu

(C) nồng độ K + máu

(D) pH máu

(E) nhịp thở

  1. Mà các chất sau đây được chuyển hóa từ pro-opiomelanocortin (POMC)?

(A) hormone vỏ thượng thận (ACTH)

(B) hormone kích thích nang trứng(FSH)

(C) Melatonin

(D) Cortisol

(E) dehydroepiandrosterone (DHEA)

  1. Điều gì sau đây ức chế sự tiết hormone tăng trưởng của thùy trước tuyến yên?

(A) Sleep

(B) Stress

(C) Tuổi dậy thì

(D) Somatomedins (protein có kích thước nhỏ khối lượngphân tử trong khoảng 4500 đến 7500gọi là cácsomatomedin có tác dụng kích thích mô xương và sụnphát triển, sp của GH)

(E) Đói

(F) Hạ đường huyết

  1. Hủy diệt có chọn lọc của lớp cầu (glomerulosa zona ) của vỏ thượng thận sẽ tạo ra sự thiếu hụt hormone nào?

(A) Aldosterone

(B) androstenedione (một tiền kích thích tố estrogen được sản xuất bởi tuyến thượng thận )

(C) Cortisol

(D) dehydroepiandrosterone  (DHEA)

(E) Testosterone

  1. Điều nào sau đây giải thích sự ngăn chặn tiết sữa khi mang thai?

(A) nồng độ trong máu prolactin là quá thấp để sản xuất sữa 

(B) mức độ lactogen nhau thai của con người là quá thấp để sản xuất sữa

(C) các tuyến thượng thận của thai nhi không sản xuất đủ estriol

(D) nồng độ trong máu của estrogen và progesterone khácao

(E) thùy trước tuyến yên của mẹ bị ngăn chặn

Câu53.Một trong những sự khác nhau giữa insulin ngoại sinh và insulin nội sinh là?

A. Đạt được nồng độ ở mô ngoại biên cao hơn trong gan, với insulin nội sinh thì ngược lại

B. Chứa peptid – C, trong khi insulin nội sinh không có

C. Không có tình trạng kháng insulin ngoại sinh giống như insulin nội sinh

D. Luôn có nguồn gốc động vật, vì vậy kém hiệu quả hơn do sự khác biệt cấu tạo chuỗi và các kháng thể kháng insulin

E. Là dạng tiền insulin, trong khi insulin nội sinh đã bị cắt bỏ đoạn peptid – C

[<br>]

Câu 1. Cơ quan nào sau đây được coi là cơ quan thần kinh nội tiết?

A.Tuyến thượng thận

B. Tụy

C.Vùng dưới đồi

D. Tuyếnyên

[<br>]

Câu 3. Những câu sau đúng với hormone tan trongnước, TRỪ

A.Các hormone này liên kết với một hoặc nhiều chất truyền tin nội bào

B.Các hormone này có thể hoạt hóa gen

C. Các hormone này hoạt động thông qua protein G

D. Các hormone này tác động lên receptor màng tế bào

[<br>]

Câu 4. Hormone nào sau đây có thể đi vào trong tế bào?

A. Leptin

B. GH

C.Thyroxine

D. Insulin

[<br>]

Câu 5. Protein kinase tác động lên enzyme như thế nào?

A. Làm tăng sự bài tiết enzyme

B.Gắn một nhóm phosphate (sự phosphoryl hóa) vào enzyme

C. Làm tăng giải phóng enzyme

D. Phâncắt enzyme

[<br>]

Câu 6. “Yếu tố đáp ứng hormone” nằm ở phần nào của tế bào?

A. Enzyme

B. Màng tế bào

C. RNA

D. DNA

[<br>]

Câu 7. Việc kết hợp giữa hormone và “yếu tố đáp ứng hormone” sẽ dẫn đến

A. Trực tiếp hoạt hóa chất truyền tin thứ hai trong tế bào

B. Trực tiếp hoạt hóa enzyme trong tế bào

C.Phiên mã DNA ở đoạn gen được hoạt hóa bởi sự kếp hợp này

D. Tạo thành cAMP

[<br>]

Câu 8. Các hormone tan trong nước có đặc điểm

A. Thời gian hoạ hóa ngắn nhất

B. Phân tử  ngắn nhất

C.Thời gian bán hủy ngắn nhất

D. Chuỗi acid amin ngắn nhất

[<br>]

Câu 9. Sự kiểm soát nội tiết bình thường có thể bị khống chế bởi hệ thống

A. Hệ tuần hoàn

B. Hệ sinh sản

C. Hệ tiêu hóa

D. Hệ thần kinh

Câu 11. Yếu tố phát triển giống insulin kích thích sự hấp thụ

A. Kali

B. Sulfur

C. Calci

D. Sắt

Câu 12. Bài tiết hormone tăng trưởng (GH) quá mức sẽ gây ra các vấn đề sau, TRỪ:

A. Sự cao lớn bất thường ở trẻ em

B. Ức chế ung thư

C. Đái tháo đường

D. To viễn cực ở người lớn

Câu 13. Sự bài tiết quá mức ADH có thể xảy ra ở các trường hợp sau, TRỪ:

A. Bài tiết ADH lạc chỗ từ ung thư phổi

B. Sau phẫu thuật thần kinh

C. Sau gây mê toàn thân

D. Hủy hoại tuyến tùng

Câu 14. Cơ quan nào sau đây KHÔNG chịu ảnh hưởng của thyroxin?

A. Thận

B. Lách

C. Buồng trứng

D. Gan

Câu 15. Sự iod hóa của hormone tuyến giáp được điều hòa bởi

A. Enzyme peroxidase

B. Bộ Golgi

C. Lysosome trong tế bào

D. Sự nhập bào chất keo

Câu 16. Một tình trạng bẩm sinh bao gồm chậm phát triển trí tuệ, lùn bất cân đối, cổ to và lưỡi dày là do

A. Tổng hợp quá mức GH

B. Thiếu thyroxin

C. Thiếu insulin

D. Thiếu thymosin

Câu 17. Bệnh viêm xương xơ nang là do

A. Tăng calcitonin

B. Tăng GH ở người trưởng thành

C. Tăng hormone tuyến cận giáp

D. Tăng ADH

Câu 18. Insulin làm tăng cường sự vận chuyển glucose qua màng tế bào, TRỪ:

A. Cơ xương

B. Mô mỡ

C. Cơ tim

D. Não

Câu 19. Hormone nào sau đây có thể ức chế sự giải phóng insulin?

A. Somatosatin

B. GH

C. Epinephrine

D. Thyroxine

Câu 20. Tất cả các câu phát biểu sau về melatonin đều đúng, TRỪ:

A. Nồng độ trong máu đạt đỉnh trong ngày

B. Được bài tiết theo chu kỳ ngày đêm

C. Có nguồn gốc từ serotonin

D. Là chất chống oxi hóa mạnh

Câu 22. Hormone nào sau đây không phải là một peptide?

A. Gastrin

B. Cholecalciferol

C. Renin

D. Leptin

Câu 23. Hormone nào sau đây do da sản xuất

A. Erythropoietin

B. Melatonin

C. Cholecalciferol

D. Renin

Câu 24. Somatostatin được coi là chất cận nội tiết do có tác dụng trên:

A. Các tế bào bài tiết ra nó

B. Các cơ quan đích ở xa

C. Tác động khu trú trên các tế bào khác hơn là những tế bào bài tiết ra nó

D. Vùng dưới đồi ức để ức chế hoặc hoạt hóa sự bài tiết các hormone khác

Câu 1. Các mô hình phản ứng trong hệ thống nội tiết đặc biệt hiệu quả trong:

A. Phối hợp các hoạt động của tế bào, mô và cơ quan trên cơ sở lâu dài bền vững

B. Các phản ứng đặc hiệu ngắn và nhanh

C. Kiểm soát bệnh

D. Sự giải phóng của các chất trung gian hóa học thần kinh

Câu 2. Điều nào sau đây không đặc trưng cho quá trình kiểm soát nội tiết

A. Thời kỳ dậy thì

B. Thời kỳ mang thai

C. Duy trì khả năng sinh sản ở nữ giới đến khi mãn kinh

D. Sự co thắt của cơ đồng tử khi ánh sáng chiếu vào mắt

Câu 3. Sự giải phóng hormone từ tế bào nội tiết làm thay đổi:

A. Tốc độ giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh hóa học

B. Các hoạt động chuyển hóa của nhiều mô và cơ quan cùng lúc

C. Sự phản ứng đặc hiệu với kích thích môi trường

D. Ranh giới giải phẫu giữa hệ thống thần kinh và nội tiết

Câu 4. Các hormone amin hữu cơ bao gồm:

A. Androgen, estrogen, cortiocosteroid và calcitriol

B. Oxytocin, ADH, GH và prolactin

C. Leukotrien, prostaglandin, thromboxane

D. E, NE, dopamine, melatonin và hormone tuyến giáp

Câu 5. Hormone nào dưới đây không được phân loại là hormone dẫn xuất acid amin?

A. Thyroxine

B. Melatonin

C. LH

D. Eicosanoid

Câu 6. Một hormone kích thích giải phóng calci và tương tác với calmodulin:

A. Là PTH

B. Sẽ gắn với mitochondri bên trong tế bào

C. Sẽ vượt qua màng tế bào nhờ bản chất là lipid

D. Sẽ kích hoạt các enzyme trong tế bào chất

Câu 7. Hormone nào dưới đây được bài tiết bởi tuyến yên và kiểm soát sự sản xuất melanin trong quá trình phát triển của thai nhi, trẻ nhỏ, phụ nữ mang thai và một số tình trạng bệnh lý?

A. Oxytocin

B. MSH

C. Melatonin

D. LH

Câu 8. Vùng dưới đồi là trung tâm điều phối và kiểm soát chủ yếu bởi vì:

A. Bao gồm các trung tâm tự động và hoạt động như một cơ quan nội tiết

B. Kích thích các phản ứng thích hợp ở các tế bào đích ngoại vi

C. Kích thích phản ứng khôi phục thăng bằng nội môi

D. Khởi phát các phản xạ nội tiết và thần kinh

Câu 11. Hormone được tổng hợp từ các phân tử của chất dẫn truyền thần kinh serotonin ở tuyến tùng là:

A. Pinealtonin

B. MSH

C. Oxytocin

D. Melatonin

Câu 13. Tuyến giáp bao quanh mặt trước khí quản đến bên dưới của:

A. Xương ức

B. Sụn giáp

C. Xương bả vai và xương đòn

D. Phần lưng động mạch chủ lên

Câu 14. Điều nào sau đây KHÔNG là tác dụng của hormone tuyến giáp trên mô ngoại vi?

A. Sự kích thích sự tạo thành hồng cầu

B. Sự trưởng thành của bạch cầu

C. Tăng nhịp tin và lực co bóp

D. Tăng mức độ tiêu thụ oxy và năng lượng

Câu 15. Suy giáp, phù cứng và bướu cổ có thể là hậu quả của việc thiếu:

A. Natri và calci

B. Iod trong chế độ ăn

C. Muối trong chế độ ăn

D. Magne và kẽm

Câu 16. Hai cặp tuyến cận giáp nằm trong:

A. Mặt bên sụn giáp

B. Mặt sau tuyến giáp

C. Mặt trước tuyến giáp

D. Mặt trước sụn giáp

Câu 17. Sự bài tiết nội tiết từ khu vực nào sau đây của tuyến thượng thận làm tăng nồng độ Na+ được giữ lại tại thận?

A. Vùng bó

B. Vùng cầu

C. Tủy thượng thận

D. Vùng lưới

Câu 18. Các hormone được giải phóng từ tủy thượng thận là

A. Epinephrine và norepinephrine

B. Cortisol và corticosterone

C. Aldosterone và androgen

D. Mineralcorticoid và Glucocorticoid

Câu 19. Sự sản xuất glucocorticoid bất thường bởi tuyến thượng thận dẫn đến

A. Rối loạn cảm xúc theo mùa

B. Bệnh Addison và bệnh Cushing

C. Hội chứng thượng thận sinh dục và chứng vú to ở nam

D. Thiếu hoặc thừa aldosterole

Câu 20. Điều nào dưới đây KHÔNG đúng về tuyến tùng?

A. Bài tiết androgen cùng với tuyến sinh dục

B. Giữ vai trò quan trọng trong duy trì nhịp sinh dục, hoặc chu kỳ ngày đêm của mỗi cá thể

C. Sản xuất melatonin

D. Được tìm thấy ở trung não

Câu 21. Tuyến tụy nằm trong vòng hình J giữa dạ dày và ruột non trong:

A. Khoang ngực

B. Khoang bụng chậu

C. Khoang chậu

D. Khoang sọ

Câu 22. Các hormone sản xuất bởi đảo tụy tham gia điều hòa nồng độ glucose là

A. Calcitonin và calcitriol

B. Cortisol và androgen

C. Leptin và resistin

D. Insulin và glucagon

Câu 23. Một tình trạng bệnh lý thường gặp liên quan đến đái tháo đường là:

A. Huyết áp thấp

B. Rối loạn thần kinh

C. Yếu cơ

D. Mất thị lực một phần hay hoàn toàn

Câu 24. Một tác dụng chính của ANP do tim sản xuất là:

A. Làm giảm khát

B. Kích thích giữ nước thận

C. Hỗ trợ sản xuất hồng cầu

D. Co mạch ngoại vi

Câu 25. Hormone nào giải phóng từ mô mỡ làm các tế bào sinh dưỡng trở nên kém đáp ứng với insulin?

A. Glucagon

B. Leptin

C. Resistin

D. Aldosterone

Câu 26. Tác dụng cộng gộp của GH và glucocorticoid minh họa cho

A. Tác dụng đối kháng

B. Tác dụng tích hợp

C. Tác dụng thuận hóa

D. Tác dụng hiệp đồng

Câu 27. Các tác dụng khác nhau nhưng bổ sung cho nhau của calcitriol và PTH lên mô trong quá trình chuyển hoá calci minh họa cho:

A. Tác dụng tích hợp

B. Tác dụng cộng gộp

C. Tác dụng đối kháng

D. Tác dụng thuận hóa

Câu 28. Insulin quan trọng cho sự phát triển bình thường do thúc đẩy:

A. Cung cấp lượng năng lượng và chất dinh dưỡng phù hợp để phát triển tế bào

B. Hấp thu muối calci để bồi đắp xương

C. Sự phát triển bình thường của hệ thần kinh

D. Tất cả các ý trên

Câu 29. Trong nỗ lực khôi phục nhiệt độ cơ thể bình thường sau hạ thân nhiệt, việc điều chỉnh thăng bằng nội môi đòi hỏi:

A. Sự huy động nguồn dự trữ glucose

B. Tăng nhịp tim và tần số hô hấp

C. Duy trì lượng muối và nước trong cơ thể

D. Run hoặc thay đổi đường đi dòng máu

Câu 30. Ở trẻ em, khi hormone sinh dục được sản xuất sớm, những thay đổi hành vi rõ ràng xảy ra ở trẻ:

A. Thờ ơ và ngoan ngoãn

B. Thừa cân và bất mãn

C. Hung hăng và quyết đoán

D. Thoái lui và chậm phát triển

Câu 31. Hormone bài tiết một lượng lớn bởi tuyến giáp là:

A. Thyroxine

B. Thyroglobulin

C. Calcitonin

D. Triiodothyronine

Câu 32. Các tế bào chuyên biệt ở tuyến cận giáp tiết PTH là:

A. Các tế bào chính

B. Các tế bào của phần xa tuyến

C. Các tế bào biểu mô nang

D. Các tế bào C

Câu 33. Các hormone đóng vai trò quan trọng hàng đầu đối với sự phát triển bình thường bao gồm:

A. ADH, AVP, E, NE, PTH

B. GH, hormone tuyến giáp, insulin, PTH, hormone sinh sản

C. TSH, ACTH, insulin, PTH, LH

D. Mineralcorticoid, glucocorticoid, ACTH, LH, insulin

Câu 34. Thay đổi chức năng mạnh mẽ nhất xảy ra trong hệ nội tiết do sự lão hóa là:

A. Giảm nồng độ ADH và TSH trong máu và mô

B. Giảm toàn bộ nồng độ hormone lưu hành trong máu

C. Giảm nồng độ hormone sinh sản

D. Tất cả những ý trên

Câu 35. Tất cả những hormone được bài tiết từ vùng dưới đồi, tuyến yên, tim, thận, tuyến ức, ống tiêu hóa và tụy là:

A. Catecholamine

B. Hormone peptide

C. Hormone steroid

D. Dẫn xuất acid amin

Câu 36.Sự gắn của hormone peptid vào receptor khởi phát một chuỗi các hiện tượng hóa sinh làm thay đổi quá trình:

A. Hoạt động enzyme trong tế bào

B. Khuếch tán qua lớp lipid màng tế bào

C. Giải phóng ion Ca2+ hoặc nhập bào

D. Phiên mã RNA trong nhân

Câu 37. Vùng dưới đồi có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chức năng nội tiết thông qua việc bài tiết:

A. Chất dẫn truyền thần kinh tham gia vào các hoạt động phản xạ

B. Thùy trước và sau tuyến yên

C. Giải phóng và ức chế hormone

D. Tất cả những ý trên

Câu 38. Tế bào nội tiết tuyến yên bị kích thích bởi sự giải phóng hormone thường là:

A. Không bị ảnh hưởng bởi hormone ngoại vi mà nó kiểm soát

B. Cũng bị kích thích bởi hormone ngoại vi mà nó kiểm soát

C. Bị kích thích hoặc ức chế bởi hormone ngoại vi mà nó kiểm soát

D. Bị ức chế bởi hormone ngoại vi mà nó kiểm soát

Câu 39. Cấu trúc nào dưới đây của tụy bài tiết ra một lượng lớn dung dịch kiềm giàu enzyme được dung để tiêu hóa thức ăn trong tá tràng?

A. Nang tụy

B. Tế bào delta

C. Đảo tụy

D. Tế bào alpha

Case

Câu 40.Một bệnh nhân bị bướu cổ , có nồng độ  TRH và TSH cao trong máu, nhịp tim nhanh. Chẩn đoán nào phù hợp nhất với bệnh nhân?

A. Bướu cổ địa phương

B. U vùng dưới đồi bài tiết một lượng lớn TRH

C. U tuyến yên bài tiết lượng lớn TSH

D. Bệnh Grave

[<br>]

Câu 41.Một phụ nữ 40 tuổi đến phòng cấp cứu do gãy cổ xương đùi. Phim X quang cho thấy mất khoáng toàn thể xương vùng chụp. Nồng độ calci  ion  huyết tương có giá trị lớn hơn đáng kể:  12.2 mg/dl. Tìnhtrạngnàosauđâyphùhợpnhất?

A. Loãngxương

B. Còi xương

C. Cường cận giáp

D. Suy thận

[<br>]

Câu 105.Một bệnh nhân đến phòng khám cấp cứu có nồng độ calci máu hơi thấp hơn bình thường (Calci ion hoạtđộng = 0.9mmol/l), nồng độ phosphate khoảng 50% bìnhthường (HPO4-=0.5 mmol/l), và không tìm được ion calci trong nước tiểu. bạn hy vọng tim g thấy gì ở bệnh nhân này?

A. Nồng độ calcitonin máu trên mức bình thường

B. Nồng độ  PTH máu trên mức bình thường

C. Hoạt động hủy cốt bào bị ức chế

D. pH máu dưới mức bình thường

[<br>]

(Case study – Trả lời câu hỏi 148-149) Một thử nghiệm được tiến hành trên chuột, trong đó, chuột được tiêm 1 trong 2 hormone hoặc muối (nhóm chứng) trong 2 tuần. Xác chuột được mổ và trọng lượng các cơ quan được đo lương (mg)

Nhómchứng

Hormone 1

Hormone 2

Tuyếnyên

12.9

8.0

14.5

Tuyếngiáp

250

500

245

Tuyếnthượngthận

40

37

85

Cânnặng

300

152

175

Câu 148.Hormone 1 làgì?

A. TRH

B. TSH

C. Thyroxine

D. ACTH

E. Cortisol

Câu 149.Hormone 2 làgì?

A. TSH

B. T4

C. CRH

D. ACTH

E. Cortisol

Câu1.Bàn tay và móng tay của một phụ nữ 45 tuổi bị đổi màu như hình 2-1. Người phụ nữ khẳng định mình đã mắc lao phổi cách đây 10 năm. Bác sỹ kê đơn cho bệnh nhân dùng cortisol nhưng cũng tư vấn về tác dụng không mong muốn của thuốc là mỏng da và teo cơ các chi do có sự tăng lên của hiện tượng nào sau đây?

A. Bài tiết hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận (ACTH)

B. Bài tiết hormon giải phóng ACTH

C. Sự nhạy cảm với insulin trong các cơ

D. Sự giáng hóa protein

E. Quá trình lành vết thương

[<br>]

Câu3. Một nam giới 34 tuổi được đưa vào phòng khám cấp cứu sau khi được phát hiện đang nằm bất tỉnh trong nhà riêng. Có vẻ như anh ta đã ở trong trạng thái này 2 ngày nay. Xét nghiệm máu và nước tiểu hướng đến tình trạng tăng hormon ADH trong máu. Yếu tố nào sau đây trực tiếp kích thích bài tiết ADH ở bệnh nhân này?

A. Angiotensinogen

B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào

C. Hạ thân nhiệt

D. Hormon tuyến giáp

E.Tăng thể tích tuần hoàn

[<br>]

Câu5. Bệnh nhân nữ 15 tuổi thể trạng rất gầy vào viện vì đau đầu, tiểu nhiều và có động kinh cơn lớn. Bệnh nhân nói rằng gần đây mình thường xuyên bị nôn nhưng hiện tại thì không còn nữa. BMI là 14,1. Xét nghiệm glucose, canxi và kali máu bình thường.Nồng độ Natri, Clo và áp lực thẩm thấu huyết tương thấp.Chẩn đoán nào dưới đây có khả năng nhất?

A. Bệnh Addison

B. Đái tháo nhạt trung ương

C. Đái tháo đường

D. Đái tháo nhạt do thận

E. Ngộ độc nước

[<br>]

Câu12.Một bệnh nhân 54 tuổi mắc đái tháo đường thể phụ thuộc insulin cho biết nhu cầu insulin của bà ấy đã tăng lên rất nhanh trong năm ngoái (từ 50 UI lên tới gần 200 UI insulin người tái tổ hợp) và đường máu vẫn kiểm soát rất kém. Ý nào sau đây có thể là nguyên nhân làm đái tháo đường nặng lên ở bệnh nhân này?

A. Kháng thể kháng insulin có hiệu giá cao

B. Cải thiện chế độ ăn

C. Cải thiện chương trình tập luyện

D. Tiến triển của bệnh mạch máu lớn

E. Sút cân

Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị trật khớp vai được nắn chỉnh trong điều kiệnan thần tỉnh bằng thuốc etomidate. Do etomidate đã được báo cáo là có thể ảnh hưởng đến chức năng vỏ thượng thận nên bệnh nhân được lấy máu xét nghiệm nồng độ ACTH và cortisol vào ngày hôm sau. Các kết quả xét nghiệm bên dưới cho thấy điều gì?

Giá trị bình thường

Bệnh nhân       7h

Bệnh nhân 7h30

Bệnh nhân

19h

Bệnh nhân

19h30

ACTH (pg/mL)

50 – 250

110

90

120

200

Cortisol (µg/dL)

6 – 23

10

8

20

24

A. Đảo ngược nhịp bài tiết ngày đêm

B.Bài tiết bình thường theo nhịp ngày đêm

C.Bài tiết bình thường không theo nhịp ngày đêm

D. Suy thượng thận tiên phát

E. Suy thượng thận thứ phát

Hình bên dưới biểu diễn nồng độ glucose máu sau khi uống 100 gam glucose (ở thời điểm mũi tên) ở 1 bệnh nhân mới được chẩn đoán đái tháo đường typ 2. Đường cong R là đáp ứng ban đầu của bệnh nhân. Sau khi thu được đường cong R, bệnh nhân bắt đầu thực hiện chế độ tập luyện hàng ngày. Sau vài tuần tập luyện thu được được cong thứ hai. Đường cong nào trong đồ thị mô tả sự đáp ứng với glucose sau khi tập luyện?

Đường máu

Thời gian

A. Đường cong 1

 

B. Đường cong 2

C. Đường cong 3

D. Đường cong 4

Khi glucose tăng mạn tính ở bệnh nhân đái tháo đường kiểm soát đường huyết kém, xảy ra quá trình glycosyl hóa nhiều protein. Sự thay đổi của chất nào sau đây thường được sử dụng làm chỉ điểm cho biết hiệu quả của liệu pháp kiểm soát đường máu?

A. HbA1c

B. lipoprotein (a)

C. Albumin bị biến đổi

D. Myoinositol

E. Sorbitol

Sử dụng kỹ thuật micropuncture để lấy mẫu máu ở tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi của tiểu cầu thận. Chất nào sau đây có tỷ lệ nồng độ trong tiểu động mạch đến/tiểu động mạch đi thấp nhất?

A. Albumin

B. Clo

C. Glucose

D. Kali

E. Natri

[<br>]

Câu27. Liệu pháp điều trị bằng corticoid liều cao trong viêm khớp dạng thấp còn nhiều tranh cãi. Có sự đồng thuận cao cho rằng corticoid có hiệu quả rất tốt trong kiểm soát đợt cấp viêm khớp dạng thấp nhưng có thể có những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.Ý nào dưới đây là biến chứng của việc dùng liều cao glucocorticoid?

A. Tăng trưởng quá mức ở trẻ em và to viễn cực ở người lớn

B. Tăng kali máu

C. Hạ natri máu

D. Ức chế trục dưới đồi – tuyến yên – thượng thận

E. Giảm thể tích ngoại bào

[<br>]

Câu49. Một trẻ 4 tuổi có dấu hiệu dậy thì sớm được đưa đến phòng khám và được chẩn đoán thiếu hụt bẩm sinh enzym 21-β-hydroxylase. Mất cơ chế điều hòa ngược của tuyến yên và có sự bài tiết quá nhiều ACTH.Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra?

A. Teo vỏ thượng thận

B. Phì đại tủy thượng thận

C. Bài tiết quá nhiều cortisol

D. Giúp tăng tổng hợp cortisol

E. Giảm nhanh nồng độ cholesterol huyết thanh

[<br>]

  1. Chất bài tiết nào của dịch tụy có receptor với bốn tiểu đơn vị, hai trong đó có hoạt động tyrosine kinase?

(A) Insulin

(B) Glucagon

(C) Somatostatin

(D) lipase tụy

SINH LÝ SINH DỤC SINH SẢN

Câu hỏi 1-5 Sử dụng đồ thị dưới đây, trong đó cho thấy những thay đổi trong chu kỳ kinh nguyệt, để trả lời câu hỏi 1-5.

DSC_0011

  1. Sự gia tăng tại điểm A là do ảnh hưởng của

(A) estrogen trong thùy trước tuyến yên

(B) progesterone vùng dưới đồi

(C) hormone kích thích nang trứng (FSH) trong buồng trứng

(D) hormone khích thích hoảng thể (LH) trong thùy trước tuyến yên

(E) prolactin trong buồng trứng

  1. Mức độ trong máu của chất nào được mô tả bởi đường cong B?

(A) Estradiol

(B) estriol

(C) Progesterone

(D) hormone kích thích nang trứng (FSH)

(E) hormone kích thích hoàng thể(LH)

  1. Nguồn gốc của sự gia tăng nồng độ tại điểm C là

(A) vùng dưới đồi

( B) thùy trước tuyến yên

(C) hoàng thể

(D) buồng trứng

(E) vỏ thượng thận

  1. Nguồn gốc của sự gia tăng nồng độ tại điểm D là

(A) buồng trứng

(B) vỏ thượng thận

(C) hoàng thể

(D) vùng dưới đồi

(E) thùy trước tuyến yên

  1. Nguyên nhân của sự gia tăng đột ngột thể hiện ở điểm E là

(A) feedback âm tính của progesterone lên vùng dưới đồi

(B) feedback âm tính của estrogen  lên thùy trước tuyến yên

(C) feedback âm tính của hormone kích thích nang trứng ( FSH) lên buồng trứng

(D) feedback dương tính của FSH lên buồng trứng

(E) feedback dương tính của estrogen lên thùy trướctuyến yên

  1. Chức năng nào sau đây của các tế bào Sertoli làm trung gian feedback âm tính kiểm soát sự bài tiết của hormone kích thích nang trứng (FSH)?

(A) tổng hợp các inhibin

(B) tổng hợp của testosterone

(C) chuyển hóa vòng thơm của testosterone

(D) duy trì hàng rào máu tinh hoàn

  1. Bước nào trong sinh tổng hợp steroid hormone, nếu ức chế, ngăn chặn sự sản xuất của tất cả các hợp chất androgen nhưng không ngăn chặn sự sản sinh của các glucocorticoid?

(A) Cholesterol → Pregnenolone

(B) Progesterone → 11-deoxycorticosterone

(C) 17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone

(D) Testosterone → estradiol

(E) Testosterone → dihydrotestosterone

  1. Nguồn gốc của estrogen trong quý thứ hai và thứ ba của thai kỳ là ?

(A) hoàng thể

(B) buồng trứng của mẹ

(C) buồng trứng thai

(D) nhau thai

(E) buồng trứng của mẹ và tuyến thượng thận thai

(F) tuyến thượng thận của mẹ và gan của thai nhi

(G) tuyến thượng thận của thai nhi, gan thai nhi và nhauthai

  1. Bước nào trong sinh tổng hợp steroid hormone xảy ra trong các mô sinh dục đích của nam giới và được xúc tác bởi 5α-reductase ?

(A) Cholesterol → Pregnenolone

(B) Progesterone → 11-deoxycorticosterone

(C) 17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone

(D) Testosterone → estradiol

(E) Testosterone → dihydrotestosterone

Câu 47. Hệ sinh dục nam sản xuất các hormone:

A. FSH và ICSH

B. Inhibin và testosterone

C. LH và ICSH

D. Các ý trên đều đúng

Câu 48. Mô nội tiết của hệ sinh dục nữ sản xuất:

A. Estrogen, inhibin và progesterone

B. Androgen và estrogen

C. FSH và LH

D. Các ý trên đều đúng

Case

Một người 16 tuổi, kiểu hình bên ngoài là nữ bình thường được chẩn đoán mắc chứng rối loạn vô cảm androgen. Cô chưa bao giờ có một chu kỳ kinh nguyệt và có một âm đạo cụt; không có tử cung, cổ tử cung, hoặc buồng trứng; một kiểu gen 46 XY; và tinh hoàn trong ổ bụng. Testosterone trong huyết thanh của bệnh nhân cao.Đặc điểm nào sau đây được tạo nên là do thiếu thụ thể androgen?

(A) kiểu gen 46 XY

(B) tinh hoàn

(C) tăng cao testosterone trong huyết thanh

(D) không tử cung và cổ tử cung

(E) không chu kỳ kinh nguyệt

Một phụ nữ trẻ được tiêm hàng ngày một chất từ ngày thứ 16 chu kỳ kinh nguyệt bình thường, liên tục trong 3 tuần. Trong quá trinh tiêm, cô ấy không có kinh nguyệt. Chất dùng đểt iêm có thể là chất nào dưới đây?

A. Testosterone

B. FSH

C. Chất ức chế tác dụng của progesterone

D. Chất ức chế PGE2

E. hCG

Một phụ nữ  20 tuổi không có kinh nguyệt. Nồng độ  progesterone huyết tương rất thấp. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

A. Tốc độ bài tiết LH tăng

B. Tốc dộ bài tiết LH bị ức chế

C. Tốc độ bài tiết  FSH  bị ức chế

D. Không có thể vàng

E. Nồng độ inhibin cao trong huyết tương ức chế tổng hợp progesterone

Một vận động viên cử tạ vừa được tiêm testosteron để làm tăng khối lượng cơ, được khám vô sinh và thấy có lượng tinh trùng rất thấp. Tác dụng nào sau đây là của testosteron và góp phần gây ra tình trạng trên?

A. Hoạt hóa inhibin

B. Điều hòa ngược âm tính của leptin

C. Điều hòa ngược âm tính của GnRH

D. Ức chế prostaglandin trong tinh dịch

E. Làm giảm nhiệt độ trung tâm

[<br>]

Câu58. Một phụ nữ 18 tuổi đến khám vì sốt và mệt mỏi 1 tuần nay. Khám có vàng da nhẹ và sốt. Hemoglobin là 13.8 g/dL, số lượng bạch cầu là 13 x109/L. Nồng độ bilirubin máu tăng (42 mmol/L) trong đó 95% là bilirubin tự do. Men gan bình thường. Nguyên nhân của các dấu hiệu và triệu chứng trên nhiều khả năng là do:

A. Ngộ độc rượu

B. Thiếu enzym liên hợp glucuronyl transferase

C. Tăng Lactat dehydrogenase (LDH)

D. Tan máu nhiều

E. Tắc nghẽn đường mật

[<br>]

Câu64. Chuyển hóa bình thường của cơ thể tạo ra một lượng lớn axit. Mặc dù vậy, độ pH máu hơi kiềm nhẹ (khoảng 7.4).Tính kiềm của dịch ngoại bào được duy trì chủ yếu nhờ cơ thể đào thải chất nào sau đây?

A. NH3

B. CO2

C. Thể cetonic như axit acetoacetic

D. Axit lactic

E. Các axit có thể chuẩn độ được như axit phosphoric

[<br>]

Câu66. Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì đau đầu và thay đổi thị trường. Ông ấy cao 6.5 feet (=1.98 m) và có khuôn mặt to tròn. Da bàn tay, bàn chân dày và so với bức ảnh khi ông ấy 30 tuổi thì mũi, tai và cằm trở lên to hơn. Hàm răng có nhiều kẽ hở, hay bị ra mồ hôi và khó ngủ. Việc điều trị bằng loại hormon nào dưới đây sẽ đem lại lợi ích cho bệnh nhân này?

A. GHRH

B. GH

C. Insulin

D. Somatostatin

E. Hormon tuyến giáp

[<br>]

Một bệnh nhân nữ 40 tuổi đến khám vì mệt mỏi kéo dài, đau cơ và yếu toàn thân. Khám lâm sàng thấy tăng cân ít, da khô và giảm phản xạ gân xương. Xét nghiệm có TSH >10 mU/L (bình thường: 0.5 – 5 mU/L); nồng độ FT4 thấp hơn bình thường. Giải thích nào dưới đây là hợp lý nhất?

A. Cường giáp do bệnh lý tự miễn

B. Cường giáp do ăn quá nhiều iod

C. Cường giáp thứ phát do bất thường trục dưới đồi – tuyến yên

D. Suy giáp do bệnh lý tự miễn

E. Suy giáp thứ phát do bất thường trục dưới đồi – tuyến yên

[<br>]

Câu70. Một bệnh nhân nữ vào viện vì sốt (nhiệt độ trung tâm tương đương 39oC) và tăng bạch cầu máu. Phát biểu nào dưới đây là đúng về sự tăng nhiệt độ trung tâm của bệnh nhân này?

A.  Các độc tố của vi khuẩn tác động trực tiếp lên cơ vân làm tăng hoạt động co cơ, do đó sinh nhiệt và làm tăng nhiệt độ trung tâm.

B. Nhiệt độ trung tâm hiện tại cao hơn “nhiệt độ chuẩn” ở vùng dưới đồi.

C. Nhiệt độ trung tâm tăng lên là do bạch cầu tăng tạo nhiệt.

D. Tăng prostaglandin làm tăng “nhiệt độ chuẩn” ở vùng dưới đồi.

E. Bệnh nhân sẽ được gắng sức làm ra mồ hôi để đánh giá thêm về nhiệt độ trung tâm.

[<br>]

Câu73.Ý nào dưới đây là đúng về sự đáp ứng thích nghi của cơ thể khi chuyển từ nơi ngang mực nước biển đến sống ở nơi cao hơn?

A. Giãn phế quản

B. Giảm cung lượng tim

C. Giảm nồng độ EPO lưa hành

D. Giảm nồng độ 2,3 diphosphoglycerat (2,3-DPG)

E. Tăng thông khí

[<br>]

Câu 40. Tình trạng nào sau đây không kích thích giải phóng renin từ thận?

A. Giảm lưu lượng máu thận

B. Kích thích phó giao cảm

C. Kích thích giao cảm

D. Các ý trên đều sai

Câu 41. Hormone glycoprotein FSH ở nam có vai trò:

A. Tạo tinh trùng và bài tiết testosterone

B. Sự trưởng thành các tế bào mầm trong hệ sinh dục

C. Cơ thể nam không bài tiết FSH

D. Sản xuất tế bào kẽ ở nam

Câu 42. Hormone protein prolactin tham gia vào:

A. Sản xuất sữa

B. Sản xuất testosterone

C. Co bóp khi đẻ và bài xuất sữa

D. Tổng hợp melanin

Câu 43. Hormone dẫn xuất acid amin epinephrine có vai trò:

A. Giải phóng lipid từ mô mỡ

B. Phân cắt glycogen

C. Tăng hoạt động tim

D. Tất cả các ý trên

Câu 44. Sự bài tiết từ vùng nào sau đây của vỏ thượng thận có thể gây bệnh Cushing?

A. Vùng cầu

B. Vùng lưới

C. Vùng bó

D. Tủy thượng thận

Câu 45. Corticosteroid là hormone được sản xuất và bài tiết từ:

A. Vỏ não bán cầu đại não

B. Vỏ thượng thận

C. Vỏ não chi phối cảm giác xúc giác

D. Tủy thượng thận

Câu 46. Chức năng nội tiết của thận và tim bao gồm sản xuất và bài tiết các hormone:

A. Insulin và glucagon

B. Epinephrine và norepinephrine

C. Erythropoietin và ANP

D. Renin và angiotensinogen

Câu 49. Rối loạn nội tiết nào sau đây KHÔNG đặc trưng cho rối loạn liên quan đến GH?

A. Hội chứng Marfan

B. Bệnh khổng lồ

C. To viễn cực

D. Lùn tuyến yên

Câu 50. Ở người trưởng thành, sự thay đổi trong hỗn hợp các hormone chi phối hệ thần kinh trung ương có tác dụng đáng kể lên:

A. Trí nhớ và học tập

B. Trạng thái cảm xúc

C. Khả năng trí tuệ

D. Các ý trên đều đúng

Câu 460. Bệnhnhânnam 49 tuổinhiễm HIV vàgiảmsốlượng CD4, cótầnsuấtnhiễmtrùnghệthốngtăngvàpháttriểnhộichứngbệnhlýbìnhgiáp. Điềunàosauđâycóthểxảyravớichứcnăngtuyếngiápbìnhthường?

A. T4 đượchìnhthànhtừ T3 bởiquátrìnhmonodeiodhóa

B. T4 là hormone hoạtđộngsinhlý

C. TSH đượcbàitiếttừthùysautuyếnyên

D. TSH khởiphátsựbàitiết hormone tuyếngiápthông qua việchoạthóacác receptor trongnhân ở tếbàotuyếngiáp.

E.Sựbàitiết TSH đượcđiềuhòachủyếubởinồngđộ T3 lêntuyếnyên

[<br>]

Câu 461. Mộtngườiđànông 43 tuổixuấthiệnmột u não, khối u ảnhhưởngđếnnhântrênthị ở vùngdướiđồi. Hậuquảlàsựbàitiếtcủa hormone nàosauđâybịảnhhưởng?

A. ACTH

B. ADH

C. FSH.

D. GH

E. Prolactin

[<br>]

Câu 462. Sauphẫuthuậtvùngcổ, mộtbệnhnhânxuấthiệndịcảmquanhmiệngvàtrênđiệntâmđồxuấthiệnkhoảng QT kéodàiphùhợpvớiviệchạCalcimáu do tổnthươngtuyếncậngiáp. Điềunàosauđâymôtả PTH đúngnhất?

A.Tácđộngtrựctiếplêncáctếbàoxươnglàmtăngtáihấpthuvàhuyđộng Ca2+

B. Tácđộngtrựctiếpvàotếbàođườngruộtđểtănghấpthu Ca2+

C. Đượctổnghợpvàtiếtratừcáctếbàoáikhítrongtuyếncậngiáp

D. Làmtăngtáihấpthu phosphate ở cáctếbàoốnglượngần

E. Sựbàitiếtcủa PTH tănglênđểđápứngvớisựgiatăngđộtậptrung Ca2+khônghuyếttương

[<br>]

Câu 463. Mộtngườiđànông 39 tuổibịphìđạiđầu, tayvàchân; viêmxươngkhớpcộtsốngvàrậmlông, vàoviệnvớilý do vú to vàtiếtsữa. Bệnhnhânrấtcóthểbịmộtkhối u ở vịtrínàodướiđây?

A. Vỏthượngthận

B.Thùytrướctuyếnyên

C. Vú

D. Vùngdướiđồi

E. Thùysautuyếnyên

[<br>]

Câu 464. Mộtvậnđộngviênbóngchày 33 tuổisửdụng GH ngườiđểtănghiệuquảthiđấu. Điềunàodướiđâymôtảđúngnhấtvề hormone GH?

A. Làmgiảmphânhủymỡ

B. Cóthờigianbánhủykéodài

C. Ứcchếtổnghợp protein

D.Kíchthíchsảnxuấtsomatomedin (yếutốtăngtrưởnggiống insulin I và II [IGF-I và IGF-II]) củagan, sụnvàcácmôkhác

E. Sựbàitiếtcủa GH đượckíchthíchbởisomatostatinvàbịứcchếbởi ghrelin

[<br>]

Câu 465. Mộtphụnữ 28 tuổiphànnànvềsựthayđổithịlực, thườngxuyênđauđầukiểuđèép, đáinhiềuvàkhátnhiều. Phim MRI sọnãochothấymộtkhối u thùysautuyếnyên. Bấtthường hormone nàocóthểxảyra?

A. Giảm ACTH dẫnđếnsuythượngthậnthứphát

B.Giảm ADH dẫnđếnđáitháonhạt

C. Giảm LH dẫnđếnrụngtrứngkhôngthườngxuyên

D. Giảm αMSH dẫnđếnthayđổisắctố da

E. Giảm TSH dẫnđếnnhượcnăngtuyếngiáp

[<br>]

Một phụ nữ mang thai 36 tuần giảm bài xuất estriol trong nước tiểu, cho thấy sự suy giảm trong hoạt động tủy thượng thận thai nhi. Hormone steroid chủ yếu nào được bài tiết bởi tủy thượng thận thai nhi?

A. Cortisol

B. Corticosterone

C. Dehydroepiandrosterone

D. Progesterone

E. Pregnenolone

[<br>]

Mộtphụnữ 52 tuổivàoviệnvìlý do ngủngáyđượcmờithamdựmộtnghiêncứugiấcngủ. Biểuđồbêndướibiểuthịnồngđộmột hormone thayđổitrong 24 giờnghiêncứu. Sựthayđổingàyđêmnồngđộtronghuyếttươngnàybắtnguồntừsựbàitiếtcủa hormone nàodướiđây?

A. Cortisol

B. Estrogen

C. Insulin

D. PTH

E. Thyroxine

[<br>]

Một phụ nữ 22 tuổi có biểu hiện nhiễm nấm Candida âm đạo tái phát kháng với điều trị nystatin. Khảo sát đái tháo đường cho thấy đường huyết lúc đói cao,  bệnh nhân được bắt đầu điều trị insulin 25U/ngày. Khía cạnh nào trong quá trình vận chuyển đường được tăng cường bởi insulin?

A. Vận chuyển qua tế bào biểu mô ống thận

B. Vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ

C.Vận chuyển vào tế bào mỡ

D. Vận chuyển vào tế bào não

E. Vận chuyển qua niêm mạc ruột

Một người phụ nữ 24 tuổi mang thai và đứa con 3 tuổi đến khám tại một phòng khám ở Sóc Sơn. Đứa bé có vóc dáng lùn, bụng to, lưỡito và thè ra ngoài, chậm phát triển trí tuệ. Iod được kê cho mẹ và trẻ với hy vọng sẽ ngăn chặn sự chậm phát triển trí tuệ ở thai nhi. Iod được dự trữ ở các nang tuyến giáp chủ yếu ở dạng nào sau đây?

A. Monoiodtyrosine

B. Thyroglobulin

C. Peroxydasetuyếngiáp

D. Thyroxine

Một trẻ nữ 15 tuổi có biểu hiện mất 1/3 bên ngoài long mày. Khám lâm sàng cho thấy tuyến giáp phì đại nhẹ và trì hoãn phan ghỉ của phản xạ gân sâu. Xét nghiệm máu cho thấy tăng creatine phosphokinase và TSH. Liệu pháp hormone tuyến giáp được tiến hành. Thyroxine hoạt tính sinh lý tồn tại ở dạng nào sau đây?

A. Như một glucuronide

B. Gắn albumin

C. Gắn globulin

D. Gắn prealbumin

E.Không gắn

Một phụ nữ 35 tuổi đến khám bác sỹ vì yếu cơ và mệt mỏi trong 6 tháng nay. Trước đợt này, bệnh nhân đã từng là người chạy nhiều nhưng lại cảm thấy không có năng lượng để làm việc trong vài tuần gần đây. Thời gian này cô ấy sụt 4-5 kg và ăn mất ngon miệng. Bệnh nhân có 2 cơn ngất thỉu trong 2 tuần trước và da trở nên sẫm màu hơn bình thường. Xét nghiệm có Natri 125, Kali 5.5, renin tăng, aldosteron bị ức chế tiết, ACTH huyết thanh >100 pg/mL, test kích thích tiết ACTH: Cortisol 10 µg/dL. Ý nào dưới đây mô tả đúng nhất về tình trạng dịch và áp suất thẩm thấu của bệnh nhân?

A. Giảm thể tích nhược trương

B. Tăng thể tích nhược trương

C. Giảm thể tích ưu trương

D. Tăng thể tích ưu trương

E. Giảm thể tích đẳng trương

Một nam giới 50 tuổi đến khám vì xơ gan và viêm tụy mạn. Trong vài ngày nay bệnh nhân thấy buồn nôn và không ăn. Ý nào dưới đây là hệ quả của sự tăng nồng độ glucagon trong máu bệnh nhân?

A. Ức chế adenylate cyclase

B. Ức chế bài tiết insulin

C. Ức chế phospholipase C

D. Kích thích tổng hợp glucose tại gan

E. Kích thích phân giải glycogen tại cơ

Một bệnh nhân lao xuất hiện lú lẫn, chuột rút và buồn nôn. Xét nghiệm có nồng độ Natri huyết tương là 125 mEq/l, áp lực thẩm thấu huyết thanh là 200 mOsm/kg, áp lực thẩm thấu niệu là 1500 mOsm/kg, Natri niệu là 400 mEq/l, thể tích máu bình thường. Những dấu hiệu trên phù hợp với tình trạng nào dưới đây?

A. Giảm bài tiết aldosterone

B. Giảm bài tiết ADH

C. Tăng bài tiết aldosterone

D. Tăng bài tiết ADH

E. Tăng bài tiết ANP

Một phụ nữ 65 tuổi mắc ung thư phổi tế bào nhỏ di căn đến khám khoa cấp cứu vì buồn nôn, nôn và mạch nhanh. Bệnh nhân được chẩn đoán có bệnh Addison. Ý nào dưới đây mô tả về xét nghiệm của bệnh nhân này đúng nhất?

A. Tăng Na, tăng K, giảm đường máu, hạ huyết áp

B. Giảm Na, tăng K, tăng đường máu, hạ huyết áp

C. Giảm Na, tăng K, giảm đường máu, hạ huyết áp

D. Tăng Na, giảm K, tăng đường máu, hạ huyết áp

E. Giảm Na, giảm K, tăng đường máu, tăng huyết áp

Một trẻ nam 13 tuổi có vóc dáng thấp. Ban đầu trẻ phát triển bình thường nhưng cách đây 2 năm, bác sỹ nhi phát hiện cậu giảm 2 bách phân vị trong biểu đồ tăng trưởng. Bệnh nhân thấp hơn rất nhiều so với bạn bè cùng lứa và chưa thấy dấu hiệu dậy thì như tinh hoàn to hay mọc lông mu, lông nách. Bạn chờ đợi xét nghiệm nào sau đây của trẻ có bất thường?

A. Giảm ACTH

B. Giảm IGF-1

C. Tăng gonadotropin

D. Tăng GH

E. Tăng thyroxine

Một phụ nữ 24 tuổi vào viện vì huyết áp tăng nhẹ. Xét nghiệm có nồng độ T4 toàn phần, cortisol và hoạt độ renin tăng nhưng không có dấu hiệu của nhiễm độc giáp hay hội chứng Cushing. Giải thích nào dưới đây hợp lý nhất với tình trạng của bệnh nhân này?

A. U vỏ thượng thận

B. Stress mạn tính

C. Được điều trị ACTH và TSH

D. Được điều trị T3 và cortisol

E. Quý thứ 3 của thai kỳ

55.3. Có thể xảy ra khi suy thận mạn

A. Đúng       B. Sai

Câu 55.4. Gây tăng tính kích thích thần kinh và cơ

A. Đúng       B. Sai

Câu 55.5. Tăng nguy cơ hình thành sỏi đường tiết niệu

A. Đúng       B. Sai

SINH LÝ THẦN KINH

Sinh lý nơron

MCQ

Trình tự thời gian chính xác cho hiện tượng xảy ra tại các khớp nối synap thần kinh là:

A. Điện thế hoạt động trong các thần kinh vận động, sự khử cực của màng sau synap, hấp thu Ca2+ vào các cúc tận cùng thần kinh trước synap. (Phần sinh lý nơron)

B. Hấp thụ Ca2+ vào cúc tận cùng thần kinh trước synap, giải phóng Acetyl Cholin, sự khử cực của màng sau synap.

C. Giải phóng Acetyl Cholin, điện thế hoạt động trong các thần kinh vận động, điện thế hoạt động trong các sợi cơ.

D. Hấp thụ Ca2+ vào màng sau của synap, điện thế hoạt động xuất hiện ở màng sau synap, điện thế hoạt động trong các sợi cơ.

E. Giải phóng Acetyl Cholin, điện thế hoạt động xuất hiện ở màng sau synap, điện thế hoạt động trong các sợi cơ.

Điều nào sau đây là một tính chất của các sợi C

  1. có tốc độ dẫn truyền chậm nhất trong tất cả các sợi trục thần kinh khác.
  2. Có đường kính lớn nhất trong tất cả các sợi thần kinh khác.
  3. Là những sợi thần kinh hướng tâm từ trục sợi cơ.
  4. Là những sợi thần kinh hướng tâm từ golgi tendon organs (GTOs - bộ phận nhận cảm về sức căng cơ là chủ yếu, phân bố ở khu vực nguyên ủy hoặc bám tận của các sợi cơ bám xương.).
  5. Sợi tự động tiền hạch.

Sinh lý cảm giác

MCQ

Điện thế receptor cảm giác

  1. Là điện thế hoạt động
  2. luôn mang điện thế màng của một receptor hướng tới ngưỡng
  3. luôn mang điện thế màng của một receptor hướng xa ngưỡng
  4. được phân loại theo bậc kích thước, phụ thuộc vào cường độ kích thích
  5. theo quy luật tất cả hoặc không

Khi so sánh với các tế bào hình nón của võng mạc, các tế bào que

  1. Nhạy cảm hơn với ánh sáng cường độ yếu.
  2. Thích nghi với bóng tối trước tế bào hình nón.
  3. Tập trung cao nhất ở các điểm vàng hố mắt.
  4. Chủ yếu liên quan đến tầm nhìn màu sắc.

Cắt cấu trúc nào ở phía bên trái gây mù ở mắt trái ?

  1. Thần kinh thị giác.
  2. Chéo thị giác.
  3. Dải thị giác.
  4. Bó gối cựa (Geniculocalcarine tract).

Cắt cấu trúc nào ở phía bên phải gây mù lòa ở thị trường thái dương bên mắt trái và thị trường mũi của mắt phải

  1. Thần kinh thị giác.
  2. Chéo thị giác
  3. Dải thị giác
  4. Bó gối cựa.

Điều gì sau đây là một bước trong sự cảm quang trong các tế bào hình que ?

  1. Ánh sáng chuyển tất cả transrhodopsin thành 11-cisrhodopsin.
  2. Metarhodopsin II hoạt hóa transducin.
  3. cGMP tăng cấp.
  4. tế bào hình que khử cực
  5. sự giải phóng chất dẫn truyền thần kinh tăng.

Cắt cấu trúc nào gây mù lòa ở các thị trường thái dương của mắt trái và mắt phải ?

  1. Thần kinh thị giác
  2. Chéo thị giác
  3. Dải thị giác
  4. Bó gối cựa

Câu nào sau đây mô tả đúng nhất màng đáy của các cơ quan của Corti?

  1. Ở đỉnh ốc tai ( apex) đáp ứng tốt hơn với âm có các tần số thấp hơn so với gần cửa sổ bầu dục (base).
  2. Ở gần cửa sổ bầu dục ( base) sẽ rộng hơn ở gần khe tiền đình (apex).
  3. Ở gần cửa sổ bầu dục ( base) sẽ mềm mỏng hơn ở gần khe tiền đình (apex).
  4. Tần số cao tạo nên sự dịch chuyển tối đa của màng đáy gần khe tiền đình.
  5. Ở gần khe tiền đình tương đối cứng so với ở gần cửa sổ bầu dục.

Một vũ công bale quay người sang trái.Trong cú xoay, mắt anh ta đưa nhanh sang trái.sự chuyển động mắt nhanh đó là?

  1. Rung giật nhãn cầu.
  2. Rung giật nhãn cầu postrotatory.
  3. Mất điều hòa.
  4. Mất ngôn ngữ.

Một tổn thương của thừng nhĩ kết quả sẽ có khả năng nhất ?

  1. Khiếm khứu.
  2. Giảm chức năng tiền đình.
  3. Khiếm thính.
  4. Giảm chức năng vị giác.
  5. Điếc thần kinh.
  1. Tác nhân gây bệnh gây sốt sẽ tạo ra ?
  1. Giảm sự sản xuất của IL1.
  2. Giảm điểm thân nhiệt ở vùng hypothalamus.
  3. Run.
  4. giãn mạch của các mạch máu trong da.

Khẳng định nào sau đây về hệ thống khứu giác là đúng ?

  1. Các tế bào receptor là dây thần kinh.
  2. Các tế bào receptor bị bong ra và không thể thay thế.
  3. Các sợi trục của dây thần kinh sọ não I là các sợi A – delta.
  4. Các sợi trục từ các tế bào receptor synap trong vỏ não trên xương sàng.
  5. Gãy mảnh sàng có thể gây ra không có khả năng phát hiện ammoni

Điều nào sau đây sẽ tạo ra sự kích thích tối đa của các tế bào lông trong bên phải ống bán khuyên nguyệt ngang

  1. Ưu phân cực của tế bào lông.
  2. Uốn lông lập thể (stereocilia) xa lông rung ( kinocilia).
  3. đi lên nhanh chóng trong thang máy.
  4. Nghiêng quay đầu sang phải.

Sinh lý thần kinh vận động

Phản xạ nào là nguyên nhân của sự kích thích đơn synap của nhóm cơ bắp cùng bên là :

  1. Phản xạ căng cơ (myotatic).
  2. Phản xạ nhận cảm sức căng cơ.
  3. Phản xạ gấp cơ.
  4. Phản xạ run cơ (?? Subliminal occlusion reflex)
  1. Các loại tế bào nào trong vỏ não thị giác đáp ứng tốt nhất cho một chuyển động của ánh sáng ?
  1. Sơ cấp.
  2. Liên hợp.
  3. Siêu liên hợp.
  4. Lưỡng cực.
  5. Hạch

Những xung động cơ bắp quá mức trong duỗi cứng mất não có thể bị đảo ngược bởi:

  1. Sự kích thích của nhóm Ia hướng tâm
  2. cắt rễ lưng.
  3. cắt ngang của kết nối tiểu não tới nhân tiền đình bên.
  4. Sự kích thích những sợi thần kinh α vận động.
  5. Sự kích thích những sợi thần kinh ɣ vận động.

Trong các phần cơ thể dưới đây Vùng nào của cơ thể có những dây thần kinh vận động vỏ não với các vùng đại diện lớn nhất trên vỏ não vận động chính (vùng 4) chi phối vận động:

  1. Vai.
  2. Mắt cá.
  3. Ngón chân.
  4. Khuỷu tay.
  5. Đầu gối.

Không có khả năng để thực hiện loạn liên động (dysdiadochokinesia – thực hiện nhanh chóng luân phiên cử động) liên quan đến được kết hợp với tổn thương của:

  1. vỏ não tiền vận động
  2. vỏ não vận động
  3. tiểu não
  4. hiện tượng thoái hóa tê bào não ở vùng chất đen (substantia nigra).
  5. tủy

Hoàn toàn cắt ngang của tủy sống ở T1 sẽ có thể kết quả

  1. mất tạm thời của phản xạ căng cơ dưới mức tổnthương
  2. mất tạm thời của sự nhận cảm của cơ thể dưới mức tổn thương
  3. vĩnh viễn mất kiểm soát tự chủ của động tác di chuyển trên mức tổn thương
  4. mất vĩnh viễn của ý thức trên mức tổn thương

 Cấu trúc nào sau đây có chức năng chính để phối hợp, tốc độ, phạm vi, công và hướng chuyển động là:

  1. Vỏ tiểu não (vùng 4)
  2. Vỏ não tiền vận động (vùng 6) và vỏ não vận động bổ sung
  3.  Vỏ não trước trán .
  4. Hạch đáy.
  5. Tiểu não

Những phản xạ là nguyên nhân gây kích thích đa synap là: của nhóm cơ duỗi đối bên?

  1. Phản xạ căng cơ (myotatic)
  2. Phản xạ nhận cảm sức căng cơ (inverse myotatic)
  3. Phản xạ gấp cơ
  4. Phản xạ run cơ ? ( subliminal occlusion reflex )

Điều gì sau đây là một đặc tính của sợi túi nhân (nuclear bag fibers)?

  1. Chúng là một loại của extrafusal (đơn vị điều hòa của cơ-nằm bên ngoài trục vân).
  2. Chúng phát hiện những thay đổi năng động suốt chiềudài sợi cơ
  3. Chúng làm tăng nhóm Ib hướng tâm.
  4. Chúng được phân bố bởi thần kinh vận động α

Sự căng cơ dẫn đến một sự gia tăng trong tỷ lệ tần số phát xung của: loại hình dây:

  1. Thần kinh vận động α
  2. Thần kinh vận động γ
  3. Nhóm sợi Ia
  4. Nhóm sợi Ib 

Sinh lý thần kinh tự chủ

MCQ

Thụ thể tự chủ nào bị chặn bởi hexamethonium tại hạch, nhưng không bị ở khớp thần kinh ?

  1. Receptor α adrenergic
  2. Receptor β1 adrenergic
  3. Receptor β2 adrenergic
  4. Receptor M-cholinergic
  5. Receptor nicotinic (nAChR)

Điều nào sau đây phản ứng qua trung gian receptor M đối giao cảm ?

  1. Sự nở ra cơ trơn tiểu phế quản.
  2. Sự cương cứng
  3. Xuất tinh.
  4. Sự co thắt của cơ vòng ống tiêu hóa.
  5. Sự gia tăng co bóp tim.

Điều nào sau đây là một đặc tính của giao cảm, nhưng không phải là của đối giao cảm, hệ thần kinh ?

  1. Hạch nằm trong các cơ quan có hiệu lực.
  2. Sợi nơ ron tiền hạch dài.
  3. Các nơ ron tiền hạch tiết norephinephrine.
  4. Các nơ ron tiền hạch tiết Acetyl Cholin (Ach).
  5. Các nơ ron tiền hạch có nguồn gốc trong tủy sống ngực thắt lưng.
  6. Các synap của nơron hậu hạch nằm trong các cơ quan có hiệu lực.
  7. Các nơ ron hậu hạch tiết epinephrine.
  8. Các nơ ron hậu hạch tiết Acetyl Cholin (Ach).
  1. Những receptor tự động nào là trung gian làm tăng nhịp tim ?
  1. Receptor α adrenergic
  2. Receptor β1 adrenergic
  3. Receptor β2 adrenergic
  4. Receptor M-cholinergic
  5. Receptor N-cholinergic
  1. Thuốc chủ động nào sau đây hoạt động bằng cách kích thích Adenylate cyclase (AC) ?
  1. Atropine
  2. Clonidine
  3. Curare
  4. Norepinephrin
  5. Phentoamine
  6. Phenylephrine
  7. Propranolol.

Thụ thể tự chủ nào được kích hoạt bởi nồng độ thấp của epinephrine tiết ra từ tủy thượng thận và gây giãn mạch?

  1. Adrenergic α receptors
  2. Adrenergic β1 receptors
  3. Adrenergic β2 receptors
  4. Cholinergic M receptors
  5. Cholinergic Nreceptors

Quản lí loại Thuốc nào sau đây là chống chỉ định ở bệnh nhân trẻ nhỏ 10 tuổi có tiền sử hen suyễn?

  1. Albuterol
  2. Epinephrine
  3. Isoproterenol.
  4. Norepinephrine.
  5. propranolol

Receptor adrenergic nào tạo ra tác dụng kích thích chính nó bằng việc hình thành IP3 và tăng nồng độ Ca2+ nội bào?

  1. Receptor α1
  2. Receptor α2
  3. Receptor β1
  4. Receptor β2
  5. Receptor M
  6. Receptor N.

Receptor tự động nào trung gian cho sự tiết epinephrine bởi tủy thượng thận ?

  1. Receptor α adrenergic
  2. Receptor β1 adrenergic
  3. Receptor β2 adrenergic
  4. Receptor M-cholinergic
  5. Receptor N-cholinergic

Thụ thể tự chủ nào được kích hoạt bởi nồng độ thấp của epinephrine tiết ra từ tủy thượng thận và gây giãn mạch?

  1. Adrenergic α receptors
  2. Adrenergic β1 receptors
  3. Adrenergic β2 receptors
  4. Cholinergic M receptors
  5. Cholinergic Nreceptors

CASE

Bệnh nhân nam 66 tuổi tăng huyết áp mạn tính được điều trị bằng prazosin bởi bác sĩ của mình. Quá trình điều trị rất thành công khi giảm huyết áp của bệnh nhân về mức bình thường, cơ chế hoạt động của loại thuốc này là gì ?

  1. Ức chế receptor β1 ở nút SA.
  2. Ức chế receptor β2 ở nút SA.
  3. Kích thích receptor M-cholinergic ở nút SA.
  4. Kích thích receptor N-cholinergic ở nút SA.
  5. Ức chế receptor β1 ở cơ tâm thất.
  6. Kích thích receptor β1 ở cơ tâm thất.
  7. Ức chế receptor α1 ở cơ tâm thất.
  8. Kích thích receptor α1 ở nút SA.
  9. Ức chế receptor α1 ở nút SA.
  10. Ức chế receptor α1 ở cơ trơn mạch máu.
  11. Kích thích receptor α1 ở cơ trơn mạch máu.
  12. Kích thích receptor α2 ở cơ trơn mạch máu.

SINH LÝ CƠ

MCQ

Trong cơ xương, sự kiện nào được diễn ra trước khi sự khử cực màng ống T trong cơ chế của sự khi kích thích synap thần kinh – cơ là:co ở khớp nối?

  1. Sự khử cực của màng sợi cơ (tế bào cơ) ( nhục màng).
  2. Sự mở của kênh giải phóng Ca2+ ở lưới nội cơ tương. (SR).
  3. Sự hấp thu Ca2+ vào trong SR bằng Ca2+ ATPase.
  4. Sự gắn Ca2+ vào troponin C.
  5. Sự gắn actin vào myosin.

Kích thích liên tiếp lặp lại sợi cơ xương gây ra sự co cứng (tetanus). Sự tích lũy chất tan nào trong dịch nội bào gây ra tình trạng co cứng uốn ván.

  1. Na+
  2. K+
  3. Cl-
  4. Mg2+
  5. Ca2+
  6. Troponin
  7. Calmodulin
  8. Adenosin Triphosphat ( ATP).

CASE

Một bệnh nhân nữ 56 tuổi với tình trạng nhược cơ nặng phải nằm viện. Các bất thường duy nhất trong các giá trị cận lâm sàng của cô là một nồng độ K huyết thanh cao. K huyết thanh  cao gây yếu cơ do ?

  1. Điện thế nghỉ của màng được ưu phân cực.
  2. Sự cân bằng điện thế ion K+ được ưu phân cực.
  3. Sự cân bằng điện thế ion Na+ được ưu phân cực.
  4. Kênh K+ được đóng bởi sự khử cực
  5. Kênh K+ được mở bởi sự khử cực
  6. Kênh Na+ được đóng bởi sự khử cực
  7. Kênh Na+ được mở bởi sự khử cực

Một người đàn ông 42 tuổi với chẩn đoán nhược cơ chỉ định tăng sức mạnh cơ bắp bằng sử dụng thuốc ức chế acetylcholinesterase. Cải thiện cơ bản của người đàn ông này là tăng?

 Acetyl Cholin giải phóng từ thần kinh vận động.

  • Cấp độ (levels?) của Acetyl Cholin ở màng sau synap.
  • Số lượng các receptor của ACh ở màng sau synap.
  • Lượng Norepinephrine giải phóng từ thần kinh vận động.

Tổng hợp norephinephrine ở thần kinh vận động.

Danh mục: Tài liệu

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay