Đăng vào ngày 2025-11-05 16:13:59 mục Tin tức 5500 lượt xem

VIÊM MÀNG NGOÀI TIM

  1. Đại cương
  • Khoang màng ngoài tim chứa 15 – 30 mL dịch
  • Là tình trạng viêm màng ngoài tim, có or k tràn dịch màng ngoài tim
  • VMNT
    • Cấp < 6w
      • VMNT tiết fibrin
      • VMNT tràn dịch (máu or thanh dịch)
    • Bán cấp 6w – 6m
      • VMNT tràn dịch – co thắt
      • VMNT co thắt
    • Mạn > 6m
      • VMNT co thắt
      • VMNT tràn dịch
      • VMNT dày dính (k co thắt)
  1. CĐXĐ

Có 2/4 tiêu chuẩn sau

  1. Đau ngực
  • Vị trí & tính chất gần như STEMI
  • K liên quan gắng sức
  • K đỡ khi dùng nitrat
  • Thay đổi tư thế: ↓ khi ngồi dạy, cúi ng ra trc; ↑ khi nằm ngửa
  1. Cọ màng ngoài tim
  • 85%
  • Nghe rõ nhất ở cạnh ức trái, rõ hơn khi cúi ng ra trc; còn khi nín thở
  • Như tiếng lụa xát vào nhau
  • 3 thành phần: tiền thâm thu (nhĩ thu), tâm thu (thất thu), đầu tâm trương (thường k nghe thấy)
  1. Biến đổi ECG 4 GĐ
  • ST chênh lên đồng hướng ở tất cả các chuyển đạo: cong lõm lên trên, k cứng, k có soi gương
  • T dẹt
  • T âm, tròn, k đối xứng
  • T về bt
  1. Dịch màng tim trên SA
  • Có dạng khoảng trống SA
  • Trong gđ cấp or viêm màng ngoài tim khô k thấy dịch
  1. CĐPB
  • STEMI
  • Tách thành ĐMC
  • Tắc DDMP cấp
  • VP, TDMP
  1. CĐ n.nhân
  1. VMNT do lao
  • Tr.ch thường muộn & ít cấp hơn: tính chất chung của lao
  • N.nhân hàng đầu gây bc VMNT co thắt
  1. VMNT do VK
  • HCNT rõ
  1. VMNT do thấp tim
  2. VMNT sau STEMI
  • Xh sớm sau vài giờ, vài ngày
  • +/- muộn sau vài tuần à HC Dressler: kèm theo đau khớp, TDMP, HC viêm
  1. VMNT do K
  • Đa phần thứ phát: u Lym, bệnh bạch cầu, phổi, vú
  • Nguyên phát hiếm: sarcom, mesotheliom…
  1. Vô căn hay do VR
  • Thg gặp nhất, Nam > Nữ
  • Lành tính, hiếm gây ép tim cấp, +/- tái phát
  • Đau ngực đột ngột; +/- có HC cúm
  1. Tiến triển & bc
  1. Ép tim cấp
  • All loại đều gây nhưng thường gặp nhất: K 30%, VR, ↑ Ure máu…
  • mạch đảo: HATT ↓ > 10 khi BN hít vào sâu
  • ECG: luân phiên điện học, đặc hiệu nhưng k hằng định
  • SA: dấu hiệu ép nhĩ P cuối tâm trương, ép thất P đầu tâm trương
  1. VMNT co thắt
  • Hậu quả viêm mạn tính > 3m à dày dính, vôi hóa à cản giãn nở à ↓ chức năng tâm trương
  • Có dấu hiệu suy tim P
  1. Đtr
  • Dùng NSAID or Aspirin 3g/d
  • Do lao: phác đồ lao 12m
  • Ép tim cấp
    • Chọc dẫn lưu nhờ SA
    • +/- truyền dịch & dùng vận mạch
    • CCĐ: lợi tiểu, giãn mạch
  • VMNT co thắt: hiệu quả duy nhất là cắt bỏ màng ngoài tim

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay