- No.3 trong các bệnh phổi mạn tính; No.5 trong ung thư
- Ung thư phổi tiên phát
- GPB
- Thường gặp nhất là K PQ: 90% là PQ lớn (K trung tâm); 10% là PQ nhỏ (K ngoại vi)
- Theo WHO 1999: thg gặp 4 nhóm đầu
- K BM dạng biểu bì
- KBM TB nhỏ
- K BM tuyến
- K BM TB lớn
- K BM tuyến – dạng biểu bì
- K BM với các thành phần đa hình thể, sarcoma
- U carcinoid
- K BM dạng tuyến nước bọt
- K BM k xếp loại
- N.nhân & YTNC
- Thuốc lá, thuốc lào
- Khói thuốc lá chứa > 4000 hóa chất, trong đó > 40 chất có kn gây K, chủ yếu là hợp chất thơm có vòng đóng (benzopyrenes, nitrosamines, arsenic, nickel, chrome, đồng vị phóng xạ….) à biến đổi niêm mạc & TB à ác tính hóa
- Ng hút có risk mắc K phổi = 6 – 30 lần phụ thuộc
- Tuổi bđ hút
- Slg hút = bao năm = số bao 1d x số năm hút
- 86% K phổi ở nam, 46% ở nữ: liên quan Thuốc lá
- Hút thuốc thụ động ↑ risk 1.5 lần
- Nghề nghiệp: phơi nhiễm
- Tia xạ ion hóa (Radon): hầm mỏ, từ vật liệu
- Cr, Fe, As, Ni, Si, chloro-methyl-ether, vòng thơm
- Amiang: ↑ risk 10 lần; nếu kèm hút thuốc lá ↑ 100
- Khác
- Tia xạ
- Ô nhiễm không khí
- VR: HPV, EBV
- Bly PQ phổi: xơ phổi, sau lao, sarcoidosis…
- Di truyền: khuếch đại gene MYC, đột biến gây hoạt hóa gene RAS, đột biến gây bất hoạt p53, p16, RB
- Dinh dưỡng
- Nhân khẩu: nam > nữ (80-90% tại khoa Hô hấp); hay gặp 40 – 60y
- LS
- i. Gđ tiềm tàng
- Tr.ch PQ
- ho khan or khạc đờm, ho kéo dài, uống thuốc k đỡ
- trên người hút thuốc lá khó CĐ hơn vì thg xuyên có kho khạc đờm
- LS: >40y, nghiện thuốc lá, có tr.ch trên cần XQ & soi PQ
- Ho ra máu
- 50% case
- Ho máu rất ít lẫn với đờm, thường buổi sáng & kéo dài n` ngày
- Tiếng rít khí PQ (wheezing) à u đã làm tắc lòng PQ k ht
- HC viêm PQ phổi cấp or bán cấp
- Thường trong K PQ thể trung tâm
- Biểu hiện: VP or PQ phế viêm
- Cần nghĩ đến K khi: hết sốt, k ho, k khạc đờm mà hình ảnh XQ tồn tại > 1m
- ii. K tiềm tàng
- Đôi khi k có dấu hiệu LS trong time dài
- Thg với thể K PQ typ BM vảy
- iii. N~ dấu hiệu chứng tỏ K đã lan tỏa
- Đau ngực
- Vị trí: k rõ rệt, thg bên tổn thg, kiểu TK liên sườn
- Đau quanh bả vai, mặt trong cánh tay (HC Pancoast-Tobias) à K đỉnh phổi
- Khó thở
- Ít gặp
- Thg do tắc lòng PQ & xẹp phổi ht
- U chèn éo ngã 3 à khó thở kiểu thanh quản & có tiếng thở rít (wheezig)
- +/- do liệt cơ hoành
- Khó nói
- Nói khàn, giọng đôi do chèn TK quặt ngược
- Khó nuốt: do chèn thực quản
- HC chèn ép TM chủ trên: phù áo khoác, tuần hoàn bàng hệ (ngực, mặt, môi tím)
- TDMP
- HC ClaudeBernard-Horner: chèn TK GC cổ à nửa mặt đỏ, khe mí hẹp, đồng tử nhỏ, nhãn cầu tụt
- iv. Dấu hiệu ngoài phổi
- HC B: gầy sút (> 10%/ 6m) , sốt kéo dài, ra mồ hôi trộm ban đêm
- HC PierreMarie: ngón tay dùi trống, sưng đau các khớp nhỏ nhỡ, đau dọc xg dài
- Xâm lấn hạch bờ trc cơ bậc thang, hạch thượng đòn
- v. Dấu hiệu nội tiết – TK
- Vú to: 1 or 2 bên ở nam
- HC Cushing tiến triển nhanh: do u tiết ACTH like (tương tự hormon)
- HC SchwartzBartter:
- ↓ Na, áp lực thẩm thấu
- Na niệu bt or ↑, áp lực thẩm thấu niệu ↑
- K có suy thận or thượng thận
- CLS
- XQ
- H.a trực tiếp
- Đám mờ: đk >3cm, bờ k rõ, có múi or tua gai, ít khi thấy vôi hóa trong đám mờ, nếu có thg lệch tâm
- Khi hoai tử +/- có hình hang thành dày, bờ bên trong gồ ghề
- H.a gián tiêp
- U chèn ép vào đg thở à h.a “khí cạm”
- Xẹp phổi, VP dưới chỗ hẹp
- Liệt hoành do chèn TK hoành
- H.a trực tiếp
- CT: CĐ & ploai TNM
- Khác
- Chức năng hô hấp: đánh giá kn cắt bỏ thùy or cả bên phổi
- SA ổ bụng: đánh giá di căn
- Marker: CEA, Cyfra 21-1, NSE è tiên lượng & TD u tái phát sau mổ
- PP lấy bệnh phẩm CĐXĐ
- XN đờm tìm TB K
- Chọc hút, sinh thiết hạch thượng đòn
- Chọc hút dịch màng phổi làm TB học; sinh thiết màng phổi mù; nội soi sinh thiết màng phổi
- Soi PQ tìm TB ung thư trong dịch PQ, sinh thiết khối u or sinh thiết xuyên vách PQ
- Chọc hút, sinh thiết xuyên thành
- CĐ sớm
- Nam, > 45y, nghiện thuốc lá, có tr.ch hô hấp: ho khan or khạc đờm kéo dài à XQ & XN đờm or dịch PQ 4m/ lần
- Ploai TNM theo AJCC & UICC 2009 (cụ thể trong Q&A)
|
Phân loại theo TNM |
|||
|
|
T |
N |
M |
|
Ia |
T1a,b |
No |
M0 |
|
Ib |
T2a |
||
|
IIa |
T1a,b |
N1 |
|
|
T2a |
|||
|
T2b |
N0 |
||
|
Iib |
T2b |
N1 |
|
|
T3 |
N0 |
||
|
IIIa |
T1-3 |
N2 |
|
|
T3 |
N1 |
||
|
T4 |
N0,1 |
||
|
IIIb |
T4 |
N2 |
|
|
T1-4 |
N3 |
||
|
IV |
T bất kì |
N bất kì |
M1a,b |
- K phổi thứ phát
-
Từ: dạ dày, gan, vú, sinh dục - +/ là trung tâm or ngoại vi, tùy gđoạn và vị trí
- XQ có h.a thả bóng: n` u là n~ hình tròn mờ đều, bờ nét có khi ở 2 phổi.
- Đtr
- Đtr tr.ch
- i. Đtr ↓ đau
- Theo bậc thang thuốc ↓ đau của WHO
- ii. Đtr khó thở
- Loại bỏ n.n: TDMP, tràn dịch màng tim, u tắc đg phổi lớn…
- Thở O2 kính/ mask
- Dùng thuốc: giãn PQ và corticoid dạng hít or corticoid toàn thân
- Can thiệp đtr khó thở do tắc nghẽn đg thở: nong PQ, đtr laser, điện đông cao tần, xạ trị nội PQ, đặt giá đỡ khí, PQ
- iii. Đtr ho
- Đtr n.n: NK, TDMP, suy tim, COPD
- Thuốc ↓ ho: terpin codein 4 6viên /d nếu ho khan n`
- Thuốc giãn PQ: ho kèm co thắt
- iv. Đtr di căn xg
- ↓ đau: như trên
- Xạ trị tại chỗ, SD liều xạ trị đơn 8 Gy
- Thuốc nhóm biphosphonat à ngăn ngừa tiêu xg tại chỗ di căn, ↓ tr.ch đau xg
- Truyền TM đồng vị pxa, tiêm phong bế dây TK or mổ
- v. Đtr di căn não
- Corticoid: dexamethason (ít gây RL điển giải so với loại khác) đtr u não: 16 mg/d, ↓ liều nhanh & dừng trong 6w
- Xạ trị não
- dự phòng di căn ở BN đã hoàn tất or gần hoàn tất hóa xạ trị đtr K
- BN di căn 1 or n` ổ trong não
- Mổ di căn não: cho ổ đi căn đơn độc, +/ dùng dao gamma quay
- Hóa trị
- Làm ↓ chèn ép, ↓ áp lực nội sọ
- SD nhóm platinum, temozolomid
- vi. Chèn ép tủy
- Corticoid: dexamethason liều cao 96mg/d à ↓ nhanh ép tủy
- Xạ trị: khi có di căn nhưng k có tr.ch chèn ép tủy, tốt hơn khi kết hợp corticoid
- Mổ
- vii. Ho máu
- Ho máu nhẹ, khạc đờn lẫn dây máu à k cần xử trí
- Ho nặng > 200 mL/24h à nội soi PQ can thiệp, chụp mạch, gây tắc ĐM PQ or ĐM phổi
- Cắt u
- viii. TDMP
- Chọc tháo dịch khi khó thở: V dịch là bao nhiêu?
- Ngăn tái phát: dây dính màng phổi qua nội soi màng phổi or ống dẫn lưu = bột talc or iodopovidon…
- K gây dính được à mở khoang màng phổi ổ bụng
- ix. HC chèn ép TM chủ trên
- Corticoid: 1 – 2 mg/kg/d, uống or tiêm TM
- Chống đông: lovenox 40 mg/d tiêm dưới da
- Lợi tiểu: furosemid 40mg x 1v/d
- Xạ và/or hóa trị à ↓ chèn ép
- Đtr K phổi
- i. Đtr K biểu mô TB nhỏ
- Thg lan nhanh & di căn sớm à tại thời điểm phát hiện thg đã lan tỏa à chỉ áp dụng hóa & xạ trị
- Loại khu trú lồng ngực: xạ & đa hóa trị liệu
- Hóa trị liệu: phối hợp 2 or n` thuốc
- Etoposid + ciplastin
- Adriamycin + etoposid + cyclophosphamid + ciplastin
- Dùng 6 đợt nếu có đáp ứng ht or đến lúc bệnh tiến triển nếu đáp ứng bán phần
- Xạ:
- Xạ khối u (55Gy), trung thất, hố thượng đòn. +/- xen kẽ hóa trị
- Xạ trị dự phòng não ở các trường hợp đáp ứng ht
- Hóa trị liệu: phối hợp 2 or n` thuốc
- Loại lan rộng: đa hóa trị liệu
- ii. Đtr K không phải loại TB nhỏ
- Ia, Ib, IIa, IIb: phâu thuật
- IIIa: hóa trị trc à mổ
- IIIb: hóa trị có platin à xạ
- IV: hóa trị có platin & vinorelbine khi toàn trạng tốt
- Chỉ định mổ
- Thể trạng còn tốt
- FEV1 > 1L
- Tổn thg khu trú: I à IIIa
- CCĐ mổ
- IIIb, IV
- TDMP ác tính: chỉ còn chỉ định nội soi gây dính màng phổi à tránh tái phát
- HC chèn ép TM chủ trên
- HC Claude-Bernard-Horner
- Liệt dây thanh, liệt TK hoành
- Chèn ép, thâm nhiễm thực quản à khó nuốt, nuốt nghẹn
- K phổi TB nhỏ
- Khác: COPD nặng, RL đông máu, suy tim, suy kiệt…
- Tiến triển, bc, tiên lượng
- Tiến triển
- Di căn qua 4 con đg
- ĐMP: thường gặp
- Bạch mạch
- PQ
- Kế cận
- Bc
- Áp xe phổi thứ phát
- Bội nhiễm phổi
- Xẹp phổi
- TKMP
- Ho ra máu nặng do K xâm lấn vỡ ĐM lớn
- Tiên lượng
Phụ thuộc loại TB, TNM, toàn trạng, đáp ứng đtr