Đăng vào ngày 2025-11-05 16:24:59 mục Tin tức 5500 lượt xem

UNG THƯ PHỔI

  • No.3 trong các bệnh phổi mạn tính; No.5 trong ung thư
  1. Ung thư phổi tiên phát
  1. GPB
  • Thường gặp nhất là K PQ: 90% là PQ lớn (K trung tâm); 10% là PQ nhỏ (K ngoại vi)
  • Theo WHO 1999: thg gặp 4 nhóm đầu
    1. K BM dạng biểu bì
    2. KBM TB nhỏ
    3. K BM tuyến
    4. K BM TB lớn
    5. K BM tuyến – dạng biểu bì
    6. K BM với các thành phần đa hình thể, sarcoma
    7. U carcinoid
    8. K BM dạng tuyến nước bọt
    9. K BM k xếp loại
  1. N.nhân & YTNC
  • Thuốc lá, thuốc lào
    • Khói thuốc lá chứa > 4000 hóa chất, trong đó > 40 chất có kn gây K, chủ yếu là hợp chất thơm có vòng đóng (benzopyrenes, nitrosamines, arsenic, nickel, chrome, đồng vị phóng xạ….) à biến đổi niêm mạc & TB à ác tính hóa
    • Ng hút có risk mắc K phổi = 6 – 30 lần phụ thuộc
      • Tuổi bđ hút
      • Slg hút = bao năm = số bao 1d x số năm hút
    • 86% K phổi ở nam, 46% ở nữ: liên quan Thuốc lá
    • Hút thuốc thụ động ↑ risk 1.5 lần
  • Nghề nghiệp: phơi nhiễm
    • Tia xạ ion hóa (Radon): hầm mỏ, từ vật liệu
    • Cr, Fe, As, Ni, Si, chloro-methyl-ether, vòng thơm
    • Amiang: ↑ risk 10 lần; nếu kèm hút thuốc lá ↑ 100
  • Khác
    • Tia xạ
    • Ô nhiễm không khí
    • VR: HPV, EBV
    • Bly PQ phổi: xơ phổi, sau lao, sarcoidosis…
    • Di truyền: khuếch đại gene MYC, đột biến gây hoạt hóa gene RAS, đột biến gây bất hoạt p53, p16, RB
    • Dinh dưỡng
    • Nhân khẩu: nam > nữ (80-90% tại khoa Hô hấp); hay gặp 40 – 60y
  1. LS
  • i. Gđ tiềm tàng
  • Tr.ch PQ
    • ho khan or khạc đờm, ho kéo dài, uống thuốc k đỡ
    • trên người hút thuốc lá khó CĐ hơn vì thg xuyên có kho khạc đờm
    • LS: >40y, nghiện thuốc lá, có tr.ch trên cần XQ & soi PQ
  • Ho ra máu
    • 50% case
    • Ho máu rất ít lẫn với đờm, thường buổi sáng & kéo dài n` ngày
  • Tiếng rít khí PQ (wheezing) à u đã làm tắc lòng PQ k ht
  • HC viêm PQ phổi cấp or bán cấp
    • Thường trong K PQ thể trung tâm
    • Biểu hiện: VP or PQ phế viêm
    • Cần nghĩ đến K khi: hết sốt, k ho, k khạc đờm mà hình ảnh XQ tồn tại > 1m
  • ii. K tiềm tàng
  • Đôi khi k có dấu hiệu LS trong time dài
  • Thg với thể K PQ typ BM vảy
  • iii. N~ dấu hiệu chứng tỏ K đã lan tỏa
  • Đau ngực
    • Vị trí: k rõ rệt, thg bên tổn thg, kiểu TK liên sườn
    • Đau quanh bả vai, mặt trong cánh tay (HC Pancoast-Tobias) à K đỉnh phổi
  • Khó thở
    • Ít gặp
    • Thg do tắc lòng PQ & xẹp phổi ht
    • U chèn éo ngã 3 à khó thở kiểu thanh quản & có tiếng thở rít (wheezig)
    • +/- do liệt cơ hoành
  • Khó nói
    • Nói khàn, giọng đôi do chèn TK quặt ngược
  • Khó nuốt: do chèn thực quản
  • HC chèn ép TM chủ trên: phù áo khoác, tuần hoàn bàng hệ (ngực, mặt, môi tím)
  • TDMP
  • HC ClaudeBernard-Horner: chèn TK GC cổ à nửa mặt đỏ, khe mí hẹp, đồng tử nhỏ, nhãn cầu tụt
  • iv. Dấu hiệu ngoài phổi
  • HC B: gầy sút (> 10%/ 6m) , sốt kéo dài, ra mồ hôi trộm ban đêm
  • HC PierreMarie: ngón tay dùi trống, sưng đau các khớp nhỏ nhỡ, đau dọc xg dài
  • Xâm lấn hạch bờ trc cơ bậc thang, hạch thượng đòn
  • v. Dấu hiệu nội tiết – TK
  • Vú to: 1 or 2 bên ở nam
  • HC Cushing tiến triển nhanh: do u tiết ACTH like (tương tự hormon)
  • HC SchwartzBartter:
    • ↓ Na, áp lực thẩm thấu
    • Na niệu bt or ↑, áp lực thẩm thấu niệu ↑
    • K có suy thận or thượng thận
  1. CLS
  • XQ
    • H.a trực tiếp
      • Đám mờ: đk >3cm, bờ k rõ, có múi or tua gai, ít khi thấy vôi hóa trong đám mờ, nếu có thg lệch tâm
      • Khi hoai tử +/- có hình hang thành dày, bờ bên trong gồ ghề
    • H.a gián tiêp
      • U chèn ép vào đg thở à h.a “khí cạm”
      • Xẹp phổi, VP dưới chỗ hẹp
      • Liệt hoành do chèn TK hoành
  • CT: CĐ & ploai TNM
  • Khác
    • Chức năng hô hấp: đánh giá kn cắt bỏ thùy or cả bên phổi
    • SA ổ bụng: đánh giá di căn
    • Marker: CEA, Cyfra 21-1, NSE è tiên lượng & TD u tái phát sau mổ
  1. PP lấy bệnh phẩm CĐXĐ
  • XN đờm tìm TB K
  • Chọc hút, sinh thiết hạch thượng đòn
  • Chọc hút dịch màng phổi làm TB học; sinh thiết màng phổi mù; nội soi sinh thiết màng phổi
  • Soi PQ tìm TB ung thư trong dịch PQ, sinh thiết khối u or sinh thiết xuyên vách PQ
  • Chọc hút, sinh thiết xuyên thành
  1. CĐ sớm
  • Nam, > 45y, nghiện thuốc lá, có tr.ch hô hấp: ho khan or khạc đờm kéo dài à XQ & XN đờm or dịch PQ 4m/ lần
  1. Ploai TNM theo AJCC & UICC 2009 (cụ thể trong Q&A)

Phân loại theo TNM

T

N

M

Ia

T1a,b

No

M0

Ib

T2a

IIa

T1a,b

N1

T2a

T2b

N0

Iib

T2b

N1

T3

N0

IIIa

T1-3

N2

T3

N1

T4

N0,1

IIIb

T4

N2

T1-4

N3

IV

T bất kì

N bất kì

1a,b

  1. K phổi thứ phát
  • Từ: dạ dày, gan, vú, sinh dục
  • +/ là trung tâm or ngoại vi, tùy gđoạn và vị trí
  • XQ có h.a thả bóng: n` u là n~ hình tròn mờ đều, bờ nét có khi ở 2 phổi.
  1. Đtr
  1. Đtr tr.ch
  • i. Đtr ↓ đau
  • Theo bậc thang thuốc ↓ đau của WHO
  • ii. Đtr khó thở
  • Loại bỏ n.n: TDMP, tràn dịch màng tim, u tắc đg phổi lớn…
  • Thở O2 kính/ mask
  • Dùng thuốc: giãn PQ và corticoid dạng hít or corticoid toàn thân
  • Can thiệp đtr khó thở do tắc nghẽn đg thở: nong PQ, đtr laser, điện đông cao tần, xạ trị nội PQ, đặt giá đỡ khí, PQ
  • iii. Đtr ho
  • Đtr n.n: NK, TDMP, suy tim, COPD
  • Thuốc ↓ ho: terpin codein 4 6viên /d nếu ho khan n`
  • Thuốc giãn PQ: ho kèm co thắt
  • iv. Đtr di căn xg
  • ↓ đau: như trên
  • Xạ trị tại chỗ, SD liều xạ trị đơn 8 Gy
  • Thuốc nhóm biphosphonat à ngăn ngừa tiêu xg tại chỗ di căn, ↓ tr.ch đau xg
  • Truyền TM đồng vị pxa, tiêm phong bế dây TK or mổ
  • v. Đtr di căn não
  • Corticoid: dexamethason (ít gây RL điển giải so với loại khác) đtr u não: 16 mg/d, ↓ liều nhanh & dừng trong 6w
  • Xạ trị não
    • dự phòng di căn ở BN đã hoàn tất or gần hoàn tất hóa xạ trị đtr K
    • BN di căn 1 or n` ổ trong não
  • Mổ di căn não: cho ổ đi căn đơn độc, +/ dùng dao gamma quay
  • Hóa trị
    • Làm ↓ chèn ép, ↓ áp lực nội sọ
    • SD nhóm platinum, temozolomid
  • vi. Chèn ép tủy
  • Corticoid: dexamethason liều cao 96mg/d à ↓ nhanh ép tủy
  • Xạ trị: khi có di căn nhưng k có tr.ch chèn ép tủy, tốt hơn khi kết hợp corticoid
  • Mổ
  • vii. Ho máu
  • Ho máu nhẹ, khạc đờn lẫn dây máu à k cần xử trí
  • Ho nặng > 200 mL/24h à nội soi PQ can thiệp, chụp mạch, gây tắc ĐM PQ or ĐM phổi
  • Cắt u
  • viii. TDMP
  • Chọc tháo dịch khi khó thở:  V dịch là bao nhiêu?
  • Ngăn tái phát: dây dính màng phổi qua nội soi màng phổi or ống dẫn lưu = bột talc or iodopovidon…
  • K gây dính được à mở khoang màng phổi ổ bụng
  • ix. HC chèn ép TM chủ trên
  • Corticoid: 1 – 2 mg/kg/d, uống or tiêm TM
  • Chống đông: lovenox 40 mg/d tiêm dưới da
  • Lợi tiểu: furosemid 40mg x 1v/d
  • Xạ và/or hóa trị à ↓ chèn ép
  1. Đtr K phổi
  • i. Đtr K biểu mô TB nhỏ
  • Thg lan nhanh & di căn sớm à tại thời điểm phát hiện thg đã lan tỏa à chỉ áp dụng hóa & xạ trị
  • Loại khu trú lồng ngực: xạ & đa hóa trị liệu
    • Hóa trị liệu: phối hợp 2 or n` thuốc
      • Etoposid + ciplastin
      • Adriamycin + etoposid + cyclophosphamid + ciplastin
      • Dùng 6 đợt nếu có đáp ứng ht or đến lúc bệnh tiến triển nếu đáp ứng bán phần
    • Xạ:
      • Xạ khối u (55Gy), trung thất, hố thượng đòn. +/- xen kẽ hóa trị
      • Xạ trị dự phòng não ở các trường hợp đáp ứng ht
  • Loại lan rộng: đa hóa trị liệu
  • ii. Đtr K không phải loại TB nhỏ
  • Ia, Ib, IIa, IIb: phâu thuật
  • IIIa: hóa trị trc à mổ
  • IIIb: hóa trị có platin à xạ
  • IV: hóa trị có platin & vinorelbine khi toàn trạng tốt
  • Chỉ định mổ
    • Thể trạng còn tốt
    • FEV1 > 1L
    • Tổn thg khu trú: I à IIIa
  • CCĐ mổ
    • IIIb, IV
    • TDMP ác tính: chỉ còn chỉ định nội soi gây dính màng phổi à tránh tái phát
    • HC chèn ép TM chủ trên
    • HC Claude-Bernard-Horner
    • Liệt dây thanh, liệt TK hoành
    • Chèn ép, thâm nhiễm thực quản à khó nuốt, nuốt nghẹn
    • K phổi TB nhỏ
    • Khác: COPD nặng, RL đông máu, suy tim, suy kiệt…
  1. Tiến triển, bc, tiên lượng
  1. Tiến triển
  • Di căn qua 4 con đg
    • ĐMP: thường gặp
    • Bạch mạch
    • PQ
    • Kế cận
  1. Bc
  • Áp xe phổi thứ phát
  • Bội nhiễm phổi
  • Xẹp phổi
  • TKMP
  • Ho ra máu nặng do K xâm lấn vỡ ĐM lớn
  1. Tiên lượng

Phụ thuộc loại TB, TNM, toàn trạng, đáp ứng đtr

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay