Đăng vào ngày 2025-11-05 16:34:50 mục Tin tức 5500 lượt xem

SUY THẬN CẤP

  1. Định nghĩa & thuật ngữ
  • Suy thận cấp: tình trạng ↓ chức năng thận đột ngột và kéo dài vài giờ hoặc vài ngày -> ↓ GFR, ứ đọng sp chuyển hóa nito (điện giải, kiềm toan)
  • RL phụ thuộc: mức độ, time suy thận -> biểu hiện: toan chuyển hóa, ↑ K, thừa dịch trong cơ thể, RL đông máu, tổn thương phổi & não, ah huyết đông.
  • CĐ STC khi
    • ↑ Cre Hth > 42.5 umol/L trong 24h – 48h so với Cre nền nếu Cre nền < 221umol/L
    • ↑ Cre > 20% trong 24 – 48h so với Cre nền nếu Cre nền > 221 umol/L
    • LS: ↑ Cre > 45 umol/L trong 24h
  • CĐ tổn thương thận cấp và suy thận cấp theo phân độ RIFLE

Phân độ RIFLE

GFR (Cre Hth)

Thể tích nước tiểu

R – risk

Risk

↑ Cre 1.5 lần

Hoặc ↓ GFR > 25%

< 0.5 ml/kg/h trong > 6h

I – injury

Tổn thương

↑ Cre 2 lần

Hoặc ↓ GFR > 50%

< 0.5 ml/kg/h trong > 12h

F – failure

Suy

↑ Cre 3 lần

Hoặc ↓ GFR > 75%

< 0.3 ml/kg/h trong > 12h

Hoặc vô niệu trong 12h

L – loss

Mất

Mất chức năng thận ht trong > 4w

E – ESRD

Gđ cuối

 Cần đtr thay thế thận > 3m

(ESRD > 3m)

  1. Cơ chế bệnh sinh (đọc cho biết)
  • Khuếch tán trở lại của dịch lọc cầu thận khi qua ống thận do màng TB ống tổn thương
  • Tắc ống thận: do xác TB, sắc tố, sp Pro
  • ↓ dòng máu hiệu dụng ở vỏ thận -> ↓ GFR cấp tính
  • Thay đổi tính thấm của màng đáy mao quản cầu thận
  1. LS
  • Khởi phát: thường là thiểu niệu (< 400 ml/24h), 1 số case vẫn tiểu > 1L/24h (thể còn bảo tồn nước tiểu)
  • Suy thận do n.nhân trc thận
    • Tr.ch mất nước
      • Mạch nhah, tụt HA, hạ  HA tư thế
      • Da niêm mạc khô; ↓ độ chun giãn da, TM cổ xẹp
      • Tiểu ↓ dần
  • STC do tại thận
    • Ytnc: sốc kéo dài, dùng thuốc độc thận, thuốc cản quang, tiêu cơ vân, tan máu
    • Tr.ch
      • Nước tiểu đỏ hoặc thẫm: đái máu trong viêm cầu thận
      • Đau thắt lưng: do sỏi thận, niệu quản
      • Thiểu niệu, phù, THA
      • Sốt, đau cơ và ngứa, nổi ban sau dùng thuốc
  • STC thể hoại tử ống thận
    • Thuộc nhóm tại thận nhưng đc tách ra
  • STC do n.nhân sau thận
    • N.nhân tắc nghẽn
      • Cơn đau quặn thận hoặc đau hố lưng hoặc điểm niệu quản
      • Thận to ứ nước ứ mủ
      • Tr.ch của bàng quang: đau tức BQ, đái buốt đái rắt
      • Thiểu niệu hoặc vô niệu
      • Thăm trực tràng thấy TLT to
    • Chức năng thận hồi phục nhanh sau khi giải quyết n.nhân tắc nghẽn
  1. CLS
  • All STC đều thấy ↑ Ure, Cre dần hằng ngày, +/- ↑ rất nhanh trong vài giờ
  • K ↑ dần nếu STC k đc giải quyết
  • Thiếu máu: khi mất máu nặng hoặc tan máu trong lòng mạch ồ ạt
  • ↓ hoặc ↑ Ca, ↑ P, toan chuyển hóa (↓ BE), ↑ khoảng trống anion
  1. Nước tiểu
  • K đặc hiệu, +/- gợi ý n.nhân
    • HC, BC: STC do trc thận (tắc ĐM thận, viêm mạch trc thận, HC tan máu có ↑ Ure máu, HC huyết khối vi mạch có phát ban); hoặc sau thận (sỏi)
    • Tinh thể: ↑ urat cấp tính, ngộ độc Acyclovire, Sulfonamid, thuốc cản quang đg TM
    • Trụ hạt: hoại tử ống thận cấp
    • Pro niệu: bly cầu thận
    • Trụ bạch cầu: NK nhu mô thận
    • BC ưa acid: viêm tổ chức kẽ thận dị ứng do KS, do NSAIDs, bly nghẽn mạch do xơ vữa, 1 vài hình thái viêm cầu thận cấp
    • Hb, Myoglobin niệu: tan máu hoặc tiêu cơ vân
  1. Máu
  • ↑ nhanh K, P, uric, CK, Cre máu ↑ n` hơn Ure máu: gợi ý tiêu cơ vân
  • Thiếu máu nặng khi k xuất huyết: gợi ý tan máu, đa u tủy xg, bệnh vi mạch do huyết khối
  • ↑ EOSO: viêm thận kẽ do dị ứng, viêm nút ĐM
  1. CĐHA
  2. Sinh thiết thận
  • CĐ trong 1 số case STC do bệnh cầu thận, nghi ngờ bệnh hệ thống gây tổn thg thận thứ phát nhằm
    • Đánh giá mức độ tổn thương cầu thận
    • Tổn thương ống thận kẽ & phân loại tổn thương cầu thận
  1. Tiến triển: 4 gđ
  • Khởi phát
    • Trong 24h, là gđ tấn công của tác nhân
    • Tùy n.nhân, ngộ độc thg có ↓ nc tiểu.
  • Đái ít – vô niẹu
    • Từ từ (đái ít rồi vô niệu), cũng +/- đột ngột trong ngộ độc hoặc n.nhân cơ giới.
    • +/- kéo dài 1 – 6w; trung bình 7 – 14d BN sẽ đái trở lại
    • Phù
    • Ure, Cre ↑ nhanh, RL nc điện giải, ↑ K
    • Toan chuyển hóa
    • Uric máu ↑
    • HC ure máu cao
  • Đái trở lại
    • Sau 5 – 7d
    • Có lại nc tiểu, bđ 200 – 300 ml/24h
    • Vẫn có các risk cao: ↑ Ure, Cre; đái n`, mất nc, mất điện giải (K, Na máu hạ)
  • Hồi phục
    • Trung bình khoảng 4w
    • RL sinh hóa dần về bt
    • Kn cô đặc nc tiểu của ống thận có khi hàng năm mới khôi phục ht
    • MLCT khoảng 2m về bt
  1. CĐXĐ
  • N.nhân cấp tính: mật cá trắm, ngộ độc kim loại nặng, ỉa chảy mất nước, viêm cầu thận cấp
  • Thiểu niệu, vô niệu
  • Ure, Cre ↑ nhanh trong vài giờ, vài ngày
  • K ↑
  • RL kiềm toan đi kèm, thg là toan chuyển hóa
  1. CĐPB
  • ↑ Ure
    • Quá n` Pro vào cơ thể: ăn uống, truyền aa
    • Xuất huyết tiêu hóa
    • ↑ giáng hóa
    • Dùng corticoid, tetracyclin
  • ↑ Cre
    • ↑ giải phóng từ cơ
    • ↓ bài tiết ở ống lượn gần do dùng cimetidin, trimethoprim.
  • STC và đợt cấp suy thận mạn
    • +/- CĐ nhầm cho BN STM ở mức độ nhẹ hoặc trung bình lựa chọn pp thay thế thận suy mà thực tế +/- chỉ cần đtr bảo tồn
    • STM
      • Tsu bệnh thận
      • Cre và Ure ↑ từ trc
      • Thiếu máu tương ứng suy thận
      • THA, suy tim: thg nặng hơn
      • SA thấy 2 thận teo nhỏ, nhu mô ↑ cản âm (xơ)
    • Đợt cấp STM
      • Có n.nhân làm nặng thêm mức độ suy thận: dùng thuốc độc cho thận, thuốc nam, mất nước do nôn, ỉa chảy, Ntr toàn thân, Ntr tại thận, tắc nghẽn sau thận đột ngột.
      • Suy thận nặng nhưng thiếu máu k nặng
      • SA: ST nặng nhưng thận k teo và cản âm n`
      • GFR k về bt dù loại trừ n.nhân
  • ST thực thể & chức năng

Chỉ số

STC chức năng

STC thực thể

Áp lực thẩm thấu niệu (mosm/kg nước)

> 500

< 400

Na niệu (mmol/L)

< 20

> 40

Cre niệu/máu

> 40

< 20

Ure niệu/máu

>20

10

Chỉ số đào thải Na (FENa)

< 1

>1

FENa = (UNa x PCr) / (PNa x U Cr) x 100

(UCre: Cre niệu; PCre: Cre Hth…)

  1. CĐ n.nhân
  • STC trc thận (55 – 60% STC)
    • Sốc ↓ thể tích: mất nước, mất máu
    • Sốc tim
    • Sốc NK
    • Sốc phản vệ
    • N.nhân ↓ tuần hoàn khác: HCTH, xơ gan, thiểu dưỡng…
  • STC tại thận (35 – 40%)
    • Bệnh lý cầu thận cấp: 3 – 12% STC
      • Bệnh cầu thận nguyên phát: STC là bc của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
      • Bệnh cầu thận thứ phát
        • Viêm cầu thận lupus
        • HC Goodpasture
        • Scholein Henoch
    • Bệnh ống kẽ thận cấp tính – hoại tử ống thận cấp
      • Nhiễm độc: tetrachlorua carbon, glycol, mật cá trắm, thảo dược k rõ nguồn gốc
      • KS: Amynosid, cepha, cyclosporin A…
      • Thuốc khác: NSAIDs, lithium, thiazid, thuốc chống ung thư, cản quang có iod
      • Tan máu cấp tính
      • Tiêu cơ vân cấp tính
      • Sốc: ban đầu là STC chức năng, sau đó +/- hoại tử ống thận cấp
    • Bly mạch máu tổn thương thận
      • Cryoglobulin huyết
      • Viêm nút quanh ĐM
      • Viêm mạch dị ứng
      • Bệnh u hạt Wegener
      • Bệnh Takayasu
      • Chấn thương thận
      • Tắc mạch thận…
  • STC sau thận (< 5%)
    • Sỏi bể thận, niệu quản
    • U chèn ép
    • Viêm xơ, chít hẹp: lao thận, giang mai
    • Xơ hóa sau phúc mạc
  1. CĐ bc
  • Tim mạch: phù phổi cấp, suy tim, phù não, ↑ K gây RL nhịp trong gđ thiểu/vô niệu
  • TK: HC ↑ Ure máu -> co giật, hôn mê, RL TK cơ
  • Tiêu hóa: viêm loét dạ dày ruột, tiêm tụy cấp; xuất huyết tiêu hóa
  • RLCH: mất nước & RL điện giải; ↓ CH Insulin, ↑ hormon cận giáp & ↓ T3 – T4; SDD
  • Ntrung: bội nhiễm phổi, đg tiết niệu, NKH
  1. Đtr
  1. Nguyên tắc
  • Loại bỏ ngay n.nhân
  • Hồi phục slg nc tiểu
  • Đtr bảo tồn: cân bằng nguồn nc, điện giải, nguồn nito (protid, aa) vào – ra, dinh dưỡng hợp lý
  • Đtr phù hợp từng gđ, chọn đúng thời điểm và pp thay thế thận suy.
  1. Cụ thể
  1. STC trc thận
  • Mục tiêu
    • Nâng áp lực tưới máu thận, tránh làm ↓ GFR
    • Chú ý ytnc gây suy thận
    • Đtr n.nhân
  • Bù đủ thể tích tuần hoàn càng sớm càng tốt: duy trì CVP 8 – 10cm
  • Yt khác: nc tiểu có lại và bđ ↑ dần trong 6h đầu. Nếu STC > 36h BN vẫn k có nc tiểu sẽ dẫn đến hoại tử vỏ thận và ống thận cấp
  • Đtr n.nhân ST trc thận
  1. STC sau thận
  • Loại bỏ tắc nghẽn
  • +/- phải đặt dẫn lưu bể thận/BQ
  1. STC tại thận (thực tổn)
  • Nguyên tắc
    • Đtr n.nhân phối hợp đtr tr.ch, hỗ trợ
    • Lựa chọn pp điểu trị thay thế thận
  • Gđ hình thành tổn thương (tấn công của tác nhân)
    • Giải quyết n.nhân
    • Bù đủ dịch, thuốc vận mạch nếu có chỉ định.
    • Bài niệu cưỡng bức, tiểu càng n` càng tốt. Với bỏng có tiêu cơ vân cần duy trì nước tiểu > 200 ml/h
      • Furosemid: liều 500 – 1000 mg k đáp ứng phải xét chỉ định lọc máu. K dùng khi STC đang có ↓ HA, ↓ tưới máu thận, ↓ thể tích tuần hoàn.
      • Manitol
    • 1 số thuốc giãn mạch thận: cân nhắc tùy BN: peptid lợi niệu, Dopamin, Vasopressin
  • Gđ tổn thương thực thể (đái ít vô niệu)
    • Phát hiện và đtr sớm bc
    • Kiểm soát cân bằng nước điện giải & kiềm toan
    • Dịch truyền: loại cao phân tử
    • Lợi tiểu
    • Đtr toan chuyển hóa: pH < 7.2 cần truyền NaHCO3, < 7.1 cần lọc máu
    • Đtr THA: chẹn Ca
    • Có ↑ K cần
      • Hạn chế đưa K vào: rau quả, thuốc, dịch truyền
      • Loại bỏ các ổ hoại tử, chống NK
      • Calci dùng ngay khi có biểu hiện RL tim mạch nặng (mạch chậm, QRS giãn rộng…)
    • CĐ lọc máu sớm trong STC khi có ≥ 1 dấu hiệu sau
      • Quá tải tuần hoàn, đe dọa phù phổi cấp
      • ↑ K, biến đổi điện tim
      • Toan chuyển hóa, pH < 7.2
      • ↓ Na < 120 mmol/L
      • Viêm màng ngoài tim
      • Biểu hiện TK: lú lẫn, co giật, hôn mê
      • Xuất huyết trầm trọng do Ure máu cao
      • HC Ure máu cao có tr.ch LS
      • Thiểu niệu k đáp ứng lợi tiểu
  • Gđ đái trở lại
    • Đái n` nhưng chức năng thận chưa hồi phục, Ure và Cre vẫn còn ↑
    • Đái n` gây mất nc và điện giải -> truyền dịch hoặc uống
    • Hạn chế Protid trong thức ăn, chỉ ↑ Pro khi Ure < 10 mmol/L
    • TD sát điện giải (Na, K)
  • Gđ hồi phục
    • ↑ Protid, đàm bảo đủ Calo và vit
    • Chống loét, chống bội nhiễm
    • TD định kì đến khi chức năng thận hồi phục ht
    • Tiếp tục đtr n.nhân: tắc nghẽn, bệnh cầu thận nguyên phát, bệnh hệ thống…
  1. PP đtr thay thế thận trong STC
  • Lọc máu liên tục
    • Loại bỏ dịch và chất độc hòa tan
    • Nhất là BN STC do ngộ độc và có huyết động k ổn định, dị hóa n`
  • Lọc máu ngắt quãng hàng ngày
    • BN dị hóa n`, huyết động ổn
  • Lọc máu ngắt quãng thường quy
    • BN k RL huyết động
    • Giúp cbi cho phẫu thuật giải quyết n.nhân STC sau thận
  • Lọc màng bụng cấp
    • STC do ngộ độc, huyết động k ổn định, suy tim nặng
  • Siêu lọc chậm
    • BN thừa dịch là chủ yếu mà k RL chuyển hóa n`
  • Lọc huyết tương
    • BN Ntr, nhiễm độc, tự miễn
  1. Dinh dưỡng BN STC
  • Ưu tiên đg miệng
  • Năng lượng: cơ bản 30 – 35 kcal/kg/d; NK, suy đa tạng, tổng năng lượng ↑ tới 130%
  • Bổ sung vit, folic, Ca, Mg
  • Tỷ lệ Carbohydrat trong khẩu phần chiếm 50 – 80%
  • Cung cấp lipid, AB thiếu yếu như omega-3
  • Hạn chế muối: 2 – 4g Na/d
  • Lọc máu thì k cần hạn chế dinh dưỡng

LƯU Ý: Một chỉ số giá trị được dùng là BUN/Cre (Ure/Cre)

-  Bt BUN/Cre = 10/1

- Suy thận trc thận

+  ↓ lưu lượng máu tới thận >> thận ↓ lọc >>> ↓ bài xuất ure và creatinin, cả hai đều ↑ cao trong máu. Tuy nhiên ure ↑ cao hơn n` do ure được ↑ tái hấp thu ở ống lượn gần vì lý do thận ↓ lọc, dịch lọc cầu thận di chuyển chậm trong ống thận làm ống lượn gần có n` time hơn để tái hấp thu ure, làm ure trong máu ↑ cao

LS HỎI:  nếu ure ↑ cao, creatinin chỉ ↑ không đáng kể thì gặp trong gì?

TRẢ LỜI: trong suy thận cấp trc thận.

Tỷ số BUN/Cre > 15

VD: BN bị shock ↓ thể tích máu vào viện với tình trạng thiểu niệu BUN= 80 mg/dl, Creatinin = 2 mg/dl tiên lượng?

+ BUN/ Cre = 40 như vậy là chưa có tổn thương thực thể tại thận, BN chỉ cần bù dịch

+ Tiên lượng xấu khi BUN/Cre ↓ thấp < 15 , do ↓ lọc quá lâu, thiếu oxy nên hoại tử ống thận cấp

-  Suy thận sau thận : tình trạng chính là tắc nghẽn : sỏi niệu quản, khối u khung chậu chèn ép vào niệu quản, bệnh lý bàng quang, TLT, chủ yếu ↑ Creatinin, tỷ lệ BUN/ Cre thấp

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay