BỆNH ĐẠI TRÀNG CHỨC NĂNG
KHÁC VIÊM LOÉT ĐẠI TRỰC TRÀNG CHẢY MÁU
- Đại cương
- Bệnh đại tràng chức năng hay còn gọi là hội chứng ruột k.thich
- Biểu hiện bằng n~ rồi loạn vđ ống tiêu hóa:
- Đại tràng dễ k.thich
- ↑ co bóp đại tràng
- Đại tràng quá mẫn
- Biện hiện LS chủ yếu là RL phân nhưng khi thăm dò không thấy tổn thương thực thể của đại tràng
- Lành tính, ít ảnh hưởng sức khỏe và thơi gian sống nhưng chưa được quan tâm đúng mức, BN lo lắng về bệnh tật ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống
- Sinh lý bệnh
- Vẫn còn là các giả thiết, cơ chế tập trung vào các vấn đề chính:
- ↑ mẫn cảm tạng
- RL vđ ruột
- Thay đổi tính thấm ruột
- Viêm nhiễm LS
- Chủng vi khuẩn
- Phân hủy protein ruột và recepteurs hđ bởi men phân hủy protein
- Tâm lý
- Bất thường về nhận cảm đau đặc biệt là ↑ mẫn cảm tạng, bất thường khác về vđ ruột.
- Hội chứng k.thich và trục ruột – não: khi có CG đau ở ruột, tình trạng căng giãn ở ruột à các tr.ch được dẫn về não ở các vùng chi phối cho tạng à cũng thể hiện CG đau và CG căng giãn
- Receptor PAR2 khu trú ở neron thần kinh tạng à điều hòa Protease Hth à k.thich ống tiêu hóa ↑ vđ à HC k.thich ruột với dấu hiệu ỉa lỏng
- Các yt khách quan khác: lo lắng, rl tình cảm, khó khăn khi hòa nhập xã hộ và nghề nghiệp
- LS
- Tr.ch LS
- Hay xảy ra ở người trẻ tuổi, <30 tuổi, nữ > nam
- Ba tr.ch đơn độc hoặc phối hợp nhau: đau bụng, táo bón và ỉa lỏng
- Đạu bụng: không có vị trí nhất định, +/- đau dọc khung đại tràng, đau ↑ lên sau ăn, thậm chí chưa ăn xong đã đau, khi ăn thức ăn lạ, hay các yt nóng lạnh. Đau +/- 1 ngày, 1-2 lần trên ngày hay 1 tháng đau 1-2 lần
- Phân lỏng: hoặc nát, sống, mũi nhầy lẫn phân, bọt, số lượng n` ít thay đổi
- Phân táo: rắn chắc, số lần < 3 lần /tuần, kèm mũi nhầy bọc ngoài phân
- Chắc chắn không có phân máu, nếu có phân máu thì cần tìm n.nhân thực thể
- Các tr.ch khác: bụng đầy hơi, ậm ệch, trung tiện n`, chán ăn, ăn không ngon miệng nhưng không bọ sút cân, nhức đầu, mất ngủ, bốc hỏa.
- CLS
- Chủ yếu là cẩn đoán loại trừ
- Xét nghiệm phân: soi tìm hồng cầu trong phân, tìm ký sinh trùng, cấy phân tìm vi khuẩn
- Chụp khung đại tràng: loại trừ các bệnh lý tắc nghẽn
- Soi trực tràng và nội soi đại trực tràng, sinh thiết n` nơi n` mảnh
- CTM, bilan tuyến giáp,… tìm HC trong phân
- Tất cả đều bt hoặc có biểu hiện lành tính ( túi thừa đại tràng, polyp nhỏ )à CĐ hội chứng ruột k.thich
- CĐ
- LS: 6 tr.ch chính
- Đau thay đổi khi nghỉ
- Đau bụng nhưng kèm phân mềm hơn
- Đau bụng kèm theo phân thường là bt
- Bụng chướng
- Phân có nhầy
- Đại tiện không hết phân
- Tiêu chuẩn CĐ Rome
- Kiểu đau ( 2/3 tiêu chuẩn đau bụng )
- Với thay đổi số lần đại tiện
- Với thay đổi mức độ cứng của phân
- Time xh các tr.ch theo tiêu chuẩn Rome
- Rome I: 3 tháng liên tục
- Rome II: 3 tháng không cần liên tục trong 1 năm
- Rome III: ít nhất 3 ngày trong tháng trong vòng 3 tháng cuối, với tr.ch tiến triển >= 6 tháng
- CĐ HC ruột k.thich dựa vào
- Tiêu chuẩn loại trừ, không có bệnh thực thể
- Không có bệnh do dùng thuốc gây ra
- Đtr
- Nguyên tắc
- Thiết lập mqh tốt giữa thầy thuốc và BN, tạo sự tin tưởng yên tâm
- XĐ rõ n~ mục tiêu đtr thực tế
- Thường xuyên nhắc lại cho BN là bệnh lành tính không có kn ung thư và giáo dục BN lạc quan hy vọng vào cuộc sống
- Chế độ sinh hoạt
- Ăn kiêng :
- Các thức ăn không thích hợp: cá tôm cua
- N~ thức ăn khó tiêu sinh hơi: khoai lang
- Chất k.thich: rượu, cà phê, thuốc lá
- Các thức ăn có gia vị: hạt tiêu, ớt
- Các thức ăn có đường lactose, các thức ăn có n` cellulose khó tiêu cam soài, mít..
- Táo bón nên dùng thêm rau chống táo, ỉa chảy thức ăn đặc dễ tiêu,…
- Khi ăn nên nhai kỹ, ăn chậm, không nên ăn quá n`…
- Luyện tập thói quen đi đại tiện theo giờ nhất định, luyện tập vào buổi sáng là thích hợp nhất..
- Thay đổi môi trường sống để tạo không khí thoải mái dễ chịu
- Thuốc
Tùy vào tr.ch của BN:
- Đau bụng:
- Thuốc td vào hệ tk ruột ↓ đau, ↓ các tr.ch đầy bụng khó tiêu
- Thuốc kháng cholinergique: atropin, scopolamin, hyoscin
- Thuốc chống co thắt: Mebeverin, Alverin
- Thuốc chủ vận của thụ thể Opiat: Trimebutin
- Ức chế kênh calci: Pinaverium, nifedipin
- Táo bón:
- Nhuận tràng thẩm thấu
- Nhóm thuốc ↑ nhu động ruột
- Nhóm thuốc ↑ tạo khối lượng phân
- Nhuận tràng dạng thụt đặt
- Thuốc làm mềm phân: parafin
- Nhóm nhuận tràng k.thich: Phenolphtalein, Bisacodyl
- Tiêu chảy:
- Chống tiêu chảy: Loperamid ( ↓ nhu động ruột ), smecta
- Toàn thân:
- Thuốc tđ hệ thần kinh trung ương, chống trầm cảm loại 3 vòng Amimtriptylin, Sulpiride
- Vitamin, các yt vi lượng như magie, kẽm giúp cả thiện hệ thống tiêu hóa