BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH
(ĐAU NGỰC ỔN ĐỊNH – BỆNH ĐMV ỔN ĐỊNH)
- Đại cương
- ĐNÔĐ – Stable Angina – S.A: gặp > ½ bệnh ĐMV nói chung
- K có nứt vỡ đột ngột mảng xơ vữa
- Hẹp > 70% gây tr.ch: điển hình là đau ngực khi gắng sức & đỡ khi nghỉ
- S.A thành ACS: khi có biến cố mảng xơ vữa nứt võ à hẹp tắc lòng mạch nhanh chóng
- ACS thành S.A khi: đc đtr ổn định
- Cơ chế bệnh sinh
- YTNC như của THA
- Mảng xở ở S.A thường có vỏ dày, ổn định; ít pư viêm & các yt bất ổn khác
- LS
- Cơn đau thắt ngực
- Vị trí:…
- Hoàn cảnh: thg sau gắng sức, xúc động mạnh, gặp lạnh, sau bữa ăn n`
- Tính chất:…
- Cơn đau
- thg 3 – 5ph, k quá 20ph
- nếu > 20ph cần nghĩ đến: NMCT or ACS
- nếu < 1ph: tìm n.n ngoài tim
- Cơn đau thắt ngực do bệnh ĐMV đc đánh giá như sau
- Đau ngực điển hình kiểu ĐMV có 3 yt
- Đau thắt chẹn sau x.ức với tính chất & time điển hình
- Xh sau gắng sức or xúc cảm
- Đỡ đau khi nghỉ or dùng nitrate
- Đau ngực ít điển hình: chỉ gồm 2 yt trên
- K phải đau thắt ngực/ đau ngực k điển hình: chỉ có 1 or k có yt nào
- Đau ngực điển hình kiểu ĐMV có 3 yt
- Phân độ đau thắt ngực
|
Theo Canadian Cardiovascular Society - CCS |
||
|
I |
Hđ thể lực bt k gây đau thắt ngực |
Đau thắt ngực chỉ xh khi hđ thể lực rất mạnh |
|
II |
Hạn chế nhẹ hđ thể lực bt |
Đau thắt ngực xh khi leo cao > 1 tầng gác thông thường bằng cầu thang or đi bộ dài hơn 2 dãy nhà |
|
III |
Hạn chế đáng kể hđ thể lực bt |
Đau thắt ngực khi leo cao 1 tầng gác or đi bộ dài 1 – 2 dãy nhà |
|
IV |
Hđ thể lực bt đều gây đau thắt ngưc |
Đau thắt ngực khi làm việc nhẹ, khi gắng sức nhẹ |
- Nghiệm pháp gắng sức
- Giúp CĐ & phân tầng risk
- Trc khi làm test: cần dự báo kn mắc bệnh dựa vào: tuổi, giới, tính chất đau ngực điển hình or k, yt risk tim mạch ( bảng trong sách thực hành tim mạch 2014, p71)
- ECG gắng sức
- i. Chỉ định
- Cho BN với dự đoán kn +/- bị bệnh ĐMV có kèm theo RBBB or ST chênh xuống < 1mm khi nghỉ
- CCĐ
- bất thường trên ECG rõ
- WPW
- đặt pacemaker
- đã có ST chênh xuống > 1mm khi nghỉ
- LBBB ht
- Nhạy 69%, đặc hiệu 77%. Dương tính giả cao hơn ở nữ, âm tính giả cao hơn ở người già
- ii. Nhận định KQ (thực hành tim mạch 2014, p72)
- CĐHA gắng sức
- i. Chỉ định
- BN có kn bị bệnh ĐMV kèm WPW
- ST chênh xuống > 1mm khi nghỉ
- Tsu can thiệp ĐMV or làm cầu nối
* BN k gắng sức thể lực được +/- dùng Adenosin or Dipyridamol
- ii. Nguyên lý
- Gây gắng sức thể lực
- Dùng thuốc ↑ co bóp cơ tim & nhịp tim (dobutamin & arbutamin): kthich β1; dùng khi SA tim
- Thuốc giãn ĐMV
- Adenosin: giãn vi mạch of sys ĐMV à “htg ăn cắp máu”: các nhánh bt giãn lấy hết máu của nhánh bị hẹp
- Dipyridamol: tương tự nhưng td chậm & kéo dài hơn
- Dùng cho MRI or pxa CĐ tưới máu
- Đtr
- Nguyên tắc tiếp cận
- Cần phân tầng risk
- Risk thấp & vừa, chức năng thất (T) bảo tồn: bắt đầu với đtr nội khoa tối ưu
- Tái tưới máu ĐMV khi: risk cao; có RL chức năng thất (T); vùng thiếu máu rộng; đã đtr nội khoa tối ưu mà vẫn còn tr.ch
- Thay đổi lối sống & đtr nội khoa tối ưu là nền tảng bắt buộc
- Biện pháp đtr
|
Biện pháp |
Cải thiện tiên lượng |
Cải thiện tr.ch |
Mức độ cần thiết chỉ định |
Khác |
|
Nội khoa |
||||
|
+ |
- |
Bắt buộc |
Liều trung bình: 75 – 160 mg/d Dùng lâu dài suốt đời cho S.A |
|
+ |
- |
Thay thế khi k dung nạp aspirin |
|
|
+ |
+ |
Bắt buộc ở BN sau NMCT, suy chức năng thất (T) +/- cho mọi BN để cải thiện tr.ch |
K chọn lọc +/- gây co ĐMV à k dùng ở BN co thắt ĐMV |
|
+ |
- |
Bắt buộc |
Mục tiêu LDL < 1.8 mmol/L Dùng suốt đời |
|
K rõ |
+ |
|
Chủ yếu giãn TM |
|
K rõ |
+ |
|
DHP chẹn kênh L à giãn ĐM Benzothiazepin chẹn cả kênh T & T à làm chậm nhịp & ↓ sức co bóp |
|
+ |
K rõ |
BN sau NMCT, suy tim +/- cho mọi BN |
|
|
+/- có |
K rõ |
thay thế ACEI khi k dung nạp |
|
|
+/- |
+ |
chỉ định thêm ở BN đã đtr tối ưu nhưng nhịp > 70 ck/ph |
kênh f là kênh Kali chậm |
|
K rõ |
+ |
|
ức chế β-OXH acid béo (con đg CH thông thường, tốn n` O2) à ↑ CH Glucose à ↓ tiêu thụ O2 |
|
K rõ |
+ |
|
Cũng tđ trên CH cơ tim |
|
K rõ |
K rõ |
K khuyến cáo dùng thường quy |
|
|
+/- gây hại |
K rõ |
K được dùng |
|
|
Can thiệp ĐMV qua da |
+/- |
+ |
Chỉ định theo phân tầng risk & tình trạng tổn thg ĐMV |
|
|
CABG – bắc cầu nối chủ vành |
+ |
+ |
Chỉ định theo phân tầng risk & tình trạng tổn thg ĐMV |
|