Đăng vào ngày 2025-11-05 16:10:48 mục Tin tức 5500 lượt xem

BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH

(ĐAU NGỰC ỔN ĐỊNH – BỆNH ĐMV ỔN ĐỊNH)

  1. Đại cương
  • ĐNÔĐ – Stable Angina – S.A: gặp > ½ bệnh ĐMV nói chung
  • K có nứt vỡ đột ngột mảng xơ vữa
  • Hẹp > 70% gây tr.ch: điển hình là đau ngực khi gắng sức & đỡ khi nghỉ
  • S.A thành ACS: khi có biến cố mảng xơ vữa nứt võ à hẹp tắc lòng mạch nhanh chóng
  • ACS thành S.A khi: đc đtr ổn định
  1. Cơ chế bệnh sinh
  • YTNC như của THA
  • Mảng xở ở S.A thường có vỏ dày, ổn định; ít pư viêm & các yt bất ổn khác
  1. LS
  1. Cơn đau thắt ngực
  • Vị trí:…
  • Hoàn cảnh: thg sau gắng sức, xúc động mạnh, gặp lạnh, sau bữa ăn n`
  • Tính chất:…
  • Cơn đau
    • thg 3 – 5ph, k quá 20ph
    • nếu > 20ph cần nghĩ đến: NMCT or ACS
    • nếu < 1ph: tìm n.n ngoài tim
  • Cơn đau thắt ngực do bệnh ĐMV đc đánh giá như sau
    • Đau ngực điển hình kiểu ĐMV có 3 yt
      • Đau thắt chẹn sau x.ức với tính chất & time điển hình
      • Xh sau gắng sức or xúc cảm
      • Đỡ đau khi nghỉ or dùng nitrate
    • Đau ngực ít điển hình: chỉ gồm 2 yt trên
    • K phải đau thắt ngực/ đau ngực k điển hình: chỉ có 1 or k có yt nào
  1. Phân độ đau thắt ngực

Theo Canadian Cardiovascular Society - CCS

I

Hđ thể lực bt k gây đau thắt ngực

Đau thắt ngực chỉ xh khi hđ thể lực rất mạnh

II

Hạn chế nhẹ hđ thể lực bt

Đau thắt ngực xh khi leo cao > 1 tầng gác thông thường bằng cầu thang or đi bộ dài hơn 2 dãy nhà

III

Hạn chế đáng kể hđ thể lực bt

Đau thắt ngực khi leo cao 1 tầng gác or đi bộ dài 1 – 2 dãy nhà

IV

Hđ thể lực bt đều gây đau thắt ngưc

Đau thắt ngực khi làm việc nhẹ, khi gắng sức nhẹ

  1. Nghiệm pháp gắng sức
  • Giúp CĐ & phân tầng risk
  • Trc khi làm test: cần dự báo kn mắc bệnh dựa vào: tuổi, giới, tính chất đau ngực điển hình or k, yt risk tim mạch ( bảng trong sách thực hành tim mạch 2014, p71)
  1. ECG gắng sức
  • i. Chỉ định
  • Cho BN với dự đoán kn +/- bị bệnh ĐMV có kèm theo RBBB or ST chênh xuống < 1mm khi nghỉ
  • CCĐ
    • bất thường trên ECG rõ
    • WPW
    • đặt pacemaker
    • đã có ST chênh xuống > 1mm khi nghỉ
    • LBBB ht
  • Nhạy 69%, đặc hiệu 77%. Dương tính giả cao hơn ở nữ, âm tính giả cao hơn ở người già
  • ii. Nhận định KQ (thực hành tim mạch 2014, p72)
  1. CĐHA gắng sức
  • i. Chỉ định
  • BN có kn bị bệnh ĐMV kèm WPW
  • ST chênh xuống > 1mm khi nghỉ
  • Tsu can thiệp ĐMV or làm cầu nối

* BN k gắng sức thể lực được +/- dùng Adenosin or Dipyridamol

  • ii. Nguyên lý
  • Gây gắng sức thể lực
  • Dùng thuốc ↑ co bóp cơ tim & nhịp tim (dobutamin & arbutamin): kthich β1; dùng khi SA tim
  • Thuốc giãn ĐMV
    • Adenosin: giãn vi mạch of sys ĐMV à htg ăn cắp máu”: các nhánh bt giãn lấy hết máu của nhánh bị hẹp
    • Dipyridamol: tương tự nhưng td chậm & kéo dài hơn
    • Dùng cho MRI or pxa CĐ tưới máu
  1. Đtr
  1. Nguyên tắc tiếp cận
  • Cần phân tầng risk
  • Risk thấp & vừa, chức năng thất (T) bảo tồn: bắt đầu với đtr nội khoa tối ưu
  • Tái tưới máu ĐMV khi: risk cao; có RL chức năng thất (T); vùng thiếu máu rộng; đã đtr nội khoa tối ưu mà vẫn còn tr.ch
  • Thay đổi lối sống & đtr nội khoa tối ưu là nền tảng bắt buộc
  1. Biện pháp đtr

Biện pháp

Cải thiện tiên lượng

Cải thiện tr.ch

Mức độ cần thiết chỉ định

Khác

Nội khoa

  • Aspirin

+

-

Bắt buộc

Liều trung bình: 75 – 160 mg/d

Dùng lâu dài suốt đời cho S.A

  • Clopidogrel, prasugrel, ticagrelor

+

-

Thay thế khi k dung nạp aspirin

  • Chẹn β

+

+

Bắt buộc ở BN sau NMCT, suy chức năng thất (T)

+/- cho mọi BN để cải thiện tr.ch

K chọn lọc +/- gây co ĐMV à k dùng ở BN co thắt ĐMV

  • Statins

+

-

Bắt buộc

Mục tiêu LDL < 1.8 mmol/L

Dùng suốt đời

  • Nitrates

K rõ

+

Chủ yếu giãn TM

  • Chẹn kênh Ca

K rõ

+

DHP chẹn kênh L à giãn ĐM

Benzothiazepin chẹn cả kênh T & T à làm chậm nhịp & ↓ sức co bóp

  • ACEI

+

K rõ

BN sau NMCT, suy tim

+/- cho mọi BN

  • ức chế AT1

+/- có

K rõ

thay thế ACEI khi k dung nạp

  • ức chế kênh f (ivabradine – Procaralan)

+/-

+

chỉ định thêm ở BN đã đtr tối ưu nhưng nhịp > 70 ck/ph

kênh f là kênh Kali chậm

  • T tđ trên CH tế bào (trimetazidine - Vastarel)

K rõ

+

ức chế β-OXH acid béo (con đg CH thông thường, tốn n` O2) à ↑ CH Glucose à ↓ tiêu thụ O2

  • Renolazine

K rõ

+

Cũng tđ trên CH cơ tim

  • T chống gốc tự do (vitE, coenzym Q10..)

K rõ

K rõ

K khuyến cáo dùng thường quy

  • Liệu pháp hormon thay thế

+/- gây hại

K rõ

K được dùng

Can thiệp ĐMV qua da

+/-

+

Chỉ định theo phân tầng risk & tình trạng tổn thg ĐMV

CABG – bắc cầu nối chủ vành

+

+

Chỉ định theo phân tầng risk & tình trạng tổn thg ĐMV

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay