Đăng vào ngày 2025-11-05 16:16:40 mục Tin tức 5500 lượt xem

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH

(COPD = Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

  1. Định nghĩa
  • bệnh lý hô hấp mạn tính đặc trưng bởi tắc nghẽn luồng không khí thở ra không hồi phục hoàn toàn.
  • tiến triển từ từ
  • liên quan đến pư viêm bất thường của phổi với phân tử độc hại : khói thuốc đóng vai trò hàng đầu
  • dự phòng và đtr được
  1. Dịch tễ
  • 1997: 600 triệu người
  • đến 2020: đứng hàng thứ 3 trong các n.nhân gây tử vong và thứ 5 trong gánh nặng bệnh tật
  • cao ở các nước hút thuốc lá n`
  • Nam/ nữ = 2/1
  1. Ytnc
  • hút thuốc là ytnc quan trọng nhất
  • khoảng 80-90% COPD có hút thuốc
  • môi trường : ô nhiễm, Ntr đường hô hấp
  • cá thể: ↑ tính pư của PQ (8-14%) ; thiếu α  1 – antitrypsin ( yt di truyền chắc chắn bị COPD) ; tuổi ( cao hơn ở ng già)
  1. Cơ chế bệnh sinh
  • Quá trình viêm nhiễm thường xuyên toàn bộ đường dẫn khí và nhu mô: Xâm nhập đại thực bào, lympho T (CD8), bạch cầu đa nhân => gp: Leucotrien B4, IL8, TNF-alpha vs các chất phá hủy cấu trúc phổi, duy trì tình trạng viêm ↑ BC
  • Hít khói, độc, thuốc lá => phá hủy casu trúc phế quản và phổi
  1. Giải phấu bệnh

Thay đổi trên: đường dẫn khí trung tâm, ngoại vi, nhu mô phổi, và hệ thống mạch máu phổi

+ Trung tâm: Xâm nhập viêm, phì đại tuyến nhày, ↑ tế bào nhày

+ Ngoại vi: Viêm mạn tính, phá hủy thành -> tái tạo =collagen và sẹo -> hẹp lòng, ↓ co giãn, tắc nghẽn

+ Nhu mô: giãn phế nang trung tâm, hoặc toàn bộ tiểu thùy ( ban đầu thùy trênà toàn bộ, phá hủy giường mao mạch phổi). Do mất cân bằng proteinase nội sinh và antinproteinase trong phổi

+ Mạch máu: Dày thành, xâm nhập viêm, dày cơ trơn

  1. LS
  • Tuổi > 40
  • Tiền sử: hút thuốc hoặc bệnh nghề nghiệp tiếp xúc với khói bụi ô nhiễm
  • Cơ năng: ho, khác đờm, khó thở
  • Ho n` về buổi sáng, ho cơn hoặc ho thúng thắng, kèm khạc đờm hoặc không
  • Đờm nhầy, trong, trừ bội nhiễm thì màu vàng, xanh, trắng đục
  • Khó thở khi gắng sức, từ từ, ↑ dần, GĐ muộn thì khó thở liên tục
  • Khám: TỔN THƯƠNG Ở PHỔI + ↑ ÁP PHỔI+ SUY TIM PHẢI
  • Kiểu thở: thở mím môi nhất là khi gắng sức
  • SD cơ hô hấp phụ: co liên sườn, co kéo hõm ức, hố thượng đòn
  • SD cơ bụng khi thở ra, thở nghịch thường
  • Lồng ngực hình thùng Đk trc sau lồng ngực ↑
  • DH Campbell: khí quản đi xuống ở thì hít vào
  • DH Hoover: ↓ đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào
  • Gõ vang: giãn phế nang.
  • Nghe: tiếng tim mờ nhỏ, RRPN ↓, +/- có rale (rít, ngáy, ẩm, nổ)
  • DH ↑ áp lực ĐM phổi
  • Mắt lồi như mắt ếch do ↑ áp mạch máu màng tiếp hợp
  • Nhịp tim nhanh, +/- loạn nhịp hoàn toàn
  • T2 đanh mạnh, tiếng click tống máu, rung tâm thu ở ổ van ĐM phổi, ngựa phi phải tiền tâm thu
  • DH Carvallo: thổi tâm thu dọc bờ trái xg ức ↑ lên ở thì hít vào
  • TM cổ nổi, đập theo nhịp tim, ↑ khi làm việc, gắng sức. Đau hạ sườn phải lan ra sau lưng. Phản hồi gan TM cổ dương tính.
  • Phù chân và cổ trướng
  1. CLS
  1. Xquang tim phổi:
  • Gđ đầu đa số bt
  • Gđ sau:
  • ↑ đậm các nhánh phế huyết quản, hình ảnh “phổi bẩn”
  • DH giãn phế nang:

        +  lồng ngực giãn, xg sườn nằm ngang, khoang liên sườn giãn rộng

        +  ↑ khoảng sáng trc và sau tim

        +  trường phổi quá sáng

        +  cơ hoành hạ thấp, có hình bậc thang

  • Mạch máu ngoại vi thưa, bóng khí
  • Cung ĐM phổi nổi. +/- thấy nhánh ĐM thùy dưới phổi phải đk > 16mm
  • Tim không to hoặc hơi to, tim dài và thõng (giọt nước), GĐ cuối: tim to toàn bộ

  1. CT ngực
  • DH khí phế thũng

Dấu hiệu

Tiêu chuẩn CĐ

Khí phế thũng trung tâm tiểu thùy

N` vùng tròn có tỉ trọng thấp tập trung ở các tiểu thùy phổi, đk <1 cm bao xung quanh bởi nhu mô phổi bt, tổn thương chủ yếu thùy trên phổi

Khí phế thũng toàn tiểu thùy ( đa tiểu thùy)

Phá hủy đồng đều các tiểu thùy phổi à “ phổi đen” đồng nhất, hệ thống mạch máu nghèo nàn. Tổn thương phân bố lan tỏa, tập trung chủ yếu ở thùy dưới của phổi.

Khí phế thũng cạnh vách

Dạng ngoại vi của khí phế thũng thể trung tâm tiểu thùy. Các vùng ↓ tỷ trọng phân bố ở vùng dưới màng phổi, cạnh các vách giữa các tiểu thùy và mạng mạch máu phổi. Thể này dễ ptr thành bóng khí và bc tràn khí màng phổi.

Bóng khí, kén khí nhu mô phổi

Có đk > 1 cm, thành mỏng, có vùng không có mạch máu. Các bóng khí thường có xu hướng tập trung thùy dưới phổi

  1. ECG
  • DH dày thất, nhĩ (P)
  • P phế: P cao > 2,5 mm, nhọn , đối xứng ở D II, D III, avF
  • Tiêu chuẩn dày thất phải: ≥ 2 trong số các dấu hiệu sau (WHO)
    • Trục phải  > 110*
    • R/S ở V5, V6 < 1
    • Sóng S chiếm ưu thế ở DI hoặc RBBB không hoàn toàn
    • P > 2 mm ở DII
    • T đảo ngược ở V1 tới V4 hoặc V2 và V3 
  1. Doppler tim
  • Đánh giá ↑ áp ĐM phổi, suy tim (T) phối hợp
    • Áp lực ĐM phổi: > 25mmHg lúc nghỉ; > 30 mmHg lúc gắng sức
    • Thất (P) giãn
    • +/- suy tim (T) phối hợp
  1. Chức năng hô hấp : tiêu chuẩn vàng
  • Biểu hiện RL thông khí tắc nghẽn không hồi phục hoàn toàn với thuốc GPQ ( 400 mcg salbutamol hoặc 80 mcg ipratropium khí dung hoặc phun hít với buồng đệm
  • FEV1 ↓
  • Chỉ số Gaensler ( FEV1/ FVC) < 70%   sau nghiệm pháp phục hồi PQ
  • Test phục hồi :
    • Đgl phục hồi hoàn toàn khi: trc test, chỉ số Gaensler < 70% và sau test >70%
    • Đgl dương tính: khi ∆FEV1 = FEV1 sau – FEV1 trc hoặc đạt ≥ 12-15% hoặc là ≥ 200ml ( test đánh giá đáp ứng với giãn phế quản của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính).
  1. Khí máu:
  • Chỉ định: FEV1 < 40% và trong đợt cấp COPD
  • PaO2 ↓, PaCO2 ↑ ở thể nặng.

  1. CĐXĐ:
  • Tuổi > 40 & tr.ch : ho, khạc đờm và/ hoặc tiền sử phơi nhiễm với yt gây bệnh (đb thuốc lá)
  • Đo chức năng hô hấp: RL thông khí tắc nghẽn không hồi phục hoàn toàn với thuốc GPQ với FEV1 ↓ và chỉ số Gaensler < 70%

  1. CĐPB

Dấu hiệu gợi ý

Suy tim sung huyết

- Tiền sử mắc bệnh tim mạch, huyết áp

- Nghe phổi: Ran ẩm đáy phổi

- XQ: bóng tim to, phổi ứ huyết

- CNHH: RL thông khí hạn chế

GPQ

- Khạc đờm n`

- Thường liên quan các đợt Ntr đường hô hấp

- Nghe phổi: ran nổ, ran ẩm to hạt

- Ngón tay dùi trống

- XQ: dày thành PQ, hình ảnh tổ ong, ngón tay đi găng

- CT: hình ảnh GPQ

Lao phổi

- mọi lứa tuổi

- Ho kéo dài, +/- ho máu, sốt nhẹ về chiều, gầy sút cân, vã mồ hôi

- XQ: hình ảnh thâm nhiễm, nốt

- XN vi sinh: trực khuẩn lao

Viêm tiểu PQ tắc nghẽn tổ chức hóa

- người trẻ tuổi, không hút thuốc

- Tiền sử viêm khớp dạng thấp hoặc tiếp xúc với khói

- CT: n` vùng ↓ tỷ trọng trong phổi trong thì thở ra

Viêm toàn bộ tiểu PQ lan tỏa

- nam, không hút thuốc

- Viêm xoang mạn tính

- XQ, CT: tổn thương dạng nốt mờ nhỏ trung tâm tiểu thùy, phổi ứ khí

Hen

COPD

- thường từ lúc trẻ

- tiền sử gia đình có người bị hen, bản thân có cơ địa dị ứng

- Ho: thường là ho khan, ho khi tiếp xúc với dị nguyên

- Khó thở: trong cơn hen. Còn ngoài cơn bt

- TC Vàng: RL thông khí tắc nghẽn hồi phục hoàn toàn sau khi dùng thuốc GPQ

- Lưu lượng đỉnh

+  dao động thay đổi trong ngày (sáng chiều) hơn 20% ở n~ người dùng thuốc GPQ ( hoặc hơn 10% ở n~ người không dùng thuốc GPQ)

+  ↓ hơn 20% sau gắng sức ( sách viết là hơn 15% sau 6 phút đi bộ hoặc gắng sức)

+ ↑ hơn 20% sau 15-20p dùng thuốc GPQ (sách viết hơn 15%)

- thường > 40 tuổi

- có ytnc: hút thuốc, ô nhiễm môi trường

 

- Ho + khạc đờm n`

-  Khó thở: trong cơn khó thở nặng, ngoài cơn khó thở nhẹ hơn, càng ngày càng nặng dần, có khi thành khó thở liên tục

- TCV: RL thông khí tắc nghẽn không hồi phục hoàn toàn sau dùng thuốc GPQ

  1. Mức độ ( theo GOLD 2011)

Mức độ tắc              4

Nghẽn đường

Thở                       

                                3

(C) : risk cao,

Ít tr.ch

(D) : risk cao, n` tr.ch

>=2                     số

                      Đợt cấp

                       Trong

                          Vòng

                           12

                              

                                2

                                1

(A) Risk thấp, ít tr.ch

(B) : risk thấp, n` tr.ch

1                      tháng

                         qua

0

mMRC 0-1

CAT < 10

Tr.ch

mMRC >=2

CAT >=10

Đánh giá: Risk cao phụ thuộc vào số đợt cấp, mức độ tắc nghẽn đường thở. Ít hay N` tr.ch phụ thuộc vào điểm MRC hoặc CAT

-à A, B là risk thấp, C, D là risk cao.

  • BN thuộc nhóm (A) – risk thấp, ít tr.ch
  • Mức độ tắc nghẽn đường thở nhẹ, trung bình và/hoặc
  • Có 0-1 đợt cấp trong 12 tháng vừa qua và
  • Khó thở GĐ 0 hoặc 1 (MRC) hoặc điểm CAT <10
  • BN thuộc nhóm (B) – risk thấp, n` tr.ch
  • Mức độ tắc nghẽn đường thở nhẹ, trung bình và/hoặc
  • Có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng qua và
  • Mức độ khó thở từ GĐ 2 trở lên (MRC) hoặc CAT >=10
  • BN thuộc nhóm (C) – risk cao, ít tr.ch
  • Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và/hoặc
  • Có >= 2 đợt cấp trong vòng 12 tháng qua
  • Khó thở từ GĐ 0-1 hoặc CAT < 10
  • BN thuộc nhóm (D) – risk cao, n` tr.ch
  • Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và/hoặc
  • Có >= 2 đợt cấp trong vòng 12 tháng qua
  • Khó thở từ GĐ 2 trở lên hoặc CAT >=10

  • MRC : Medical Research Council   /  CAT = COPD Assessment Test
    • Độ 1: khó thở khi gắng sức
    • Độ 2: khó thở khi đi nhanh hoặc lên dốc thấp (leo 1 tầng cầu thang khó thở = độ 2)
    • Độ 3: Khó thở hơn so với người cùng tuổi đi mặt phẳng bằng hoặc phải dừng lại để thở khi đi mặt phẳng bằng ( khoảng 15p)
    • Độ 4: khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt phẳng bằng (khoảng 100m), được vài phút là phải nghỉ
    • Độ 5: Khó thở ngay trong các cử động nhẹ (ăn, nói...)

  • Mức độ tắc nghẽn đường thở (GOLD 2010)

Đặc điểm ( tất cả đều có FEV1/FVC < 70%)

I: COPD nhẹ

FEV1 >= 80% trị số lý thuyết

II: COPD trung bình

50% =< FEV1 < 80% trị số lý thuyết

III: COPD nặng

30 =< FEV1 < 50% trị số lý thuyết

IV: COPD rất nặng

FEV1 < 30% trị số lý thuyết

  1. CĐ đợt cấp COPD

-  ĐN: đợt cấp COPD là tình trạng thay đổi cấp tính các biểu hiện LS: khó thở ↑, khạc đờm ↑ và/hoặc thay đổi màu sắc của đờm

  1. N.nhân đợt cấp

NK hô hấp

- Viêm PQ cấp do virus hoặc vi khuẩn

 ( Respiratory synctial, Myxovirus influenzae, phế cầu, Moraxella catarrhalis...)

- Viêm phổi do virus hoặc vi khuẩn

Do dùng thuốc

- Dùng thuốc an thần, chẹn Beta (thuốc nhỏ mắt)

- Thở oxy không đúng (lưu lượng cao)

Các bệnh lý hô hấp trong không phải NK

- Tràn khí màng phổi, tắc ĐM phổi

- Mệt cơ hô hấp

Các bệnh lý khác

- Suy tim trái

- RL nhịp

- RL chuyển hóa, Ntr các cơ quan khác....

 

  1. Phân loại mức độ nặng của đợt cấp theo Burge 2003

Mức độ

Tiêu chí

Nhẹ

Cần dùng KS

Không cần corticoid toàn thân

Không có dấu hiệu suy hô hấp trên LS và/hoặc KQ khí máu

Trung bình

Cần đtr corticoid đường TM

Có hoặc không KS

Không có dấu hiệu suy hô hấp trên LS và/hoặc KQ khí máu

Nặng

Suy hô hấp với ↓ oxy máu, nhưng không ↑ CO2, không toan hóa máu

PaO2 < 60 mmHg và PaCO2 < 45 mmHg

Rất nặng

Suy hô hấp với ↑ CO2 máu, còn bù, nhưng không toan máu,

PaO2 < 60 mmHg, PaCO2 > 45 mmHg và pH > 7,35

Nguy kịch

Suy hô hấp với ↑ CO2 máu, mất bù, kèm tình trạng toan hóa máu,

PaO2 < 60 mmHg, PaCO2 > 45 mmHg và pH < 7,35

Lưu ý: Đợt cấp nặng và rất nặng: đều chưa có toan máu

  1. Đtr bệnh phổi tắc nghẽn gđ ỔN ĐỊNH
  1. Chung:
  • TRánh lạnh, bụi , khói...
  • Cai thuốc lá, lào
  • Vệ sinh mũi họng thường xuyên, đtr các ổ Ntr mũi họng răng miệng
  • Tiêm vaccin phòng cúm, phế cầu
  • Cải thiện tình trạng dinh dưỡng: ăn n` bữa nhỏ, đủ dinh dưỡng...
  • Giữ vệ sinh nơi ở, sạch sẽ, không dùng thảm
  1. Thuốc GPQ và corticoid
  • Corticoid : chỉ định khi BN ở GĐ nặng (FEV1 < 50%) , đợt cấp lặp đi lặp lại ( 3 đợt trong vòng 3 năm gần đây) ( thường dùng dạn phun hít, khí dung lâu dài với liều cao)

Thuốc

Biệt dược

Liều dùng

Cường beta 2 td ngắn SABA = short acting Beta 2 agonists

Salbutamol

Ventolin, Salbutamol

- viên 4 mg, uống ngày 4 viên chia 4 lần hoặc

- nag khí dung 5 mg, khí dung ngày 4 nangm chia 4 lần hoặc

- Ventoline xịt 100 mcg/ lần, xịt ngày 4 lần, mỗi lần 2 nhát

Terbutalin

Bricanyl

- viêm 5 mg, uống ngày 4 viên, chia 4 lần hoặc

- Nang khí dung 5 mg, khí dung ngày 4 nang, chia 4 lần

Cường Beta 2 td kéo dài LABA = long acting beta 2 agonists

Formoterol

Oxis

Dạng hít 4,5 mcg/ liều. Hít ngày 2 lần, mỗi lần  2 liều

Salmeterol

Serevent

Dạng xịt, mỗi liều chứa 25 mcg, xịt ngày 2 lần, mỗi lần 2 liều

Kháng Cholinergic

Ipratropium bromid

Atrovent

Nang 2,5 ml. Khí dung ngày 3 nang, chia 3 lần

Tiotropium

Spiriva

Dạng hít, ngày 1 viên 18 mcg

Kết hợp beta 2 td ngắn với kháng cholinergic

Fenoterol/ Ipratropium

Berodual

Dạng khí dung : khí dung ngày 3 lần, mỗi lần pha 1-2 ml thuốc với 3 ml NaCl 0,9%

Dạng xịt: xịt ngày 3 lần, mỗi lần 2 nhát

Salbutamol/ Ipratropium

Combivent

Nang 2,5 ml. Khí dung ngày 3 nang chia 3 lần

Nhóm methylxanthin

Tổng liều không quá 10 mg/kg/ngày

Không dùng kèm với nhóm thuốc macrolid risk gây xoắn đỉnh

Aminophylin

Diaphylin

ống 240 mg, pha truyền TM 2 ống hoặc

pha ½ ống với 10 ml đ Glucose 5% tiêm TM trong cấp cứu khó thở cấp

Theophylin (SR)

Theostat

Viên 0,1g hoặc 0,3g. Liều 10 mg/kg/ngày. Uống chia 2 lần

Nhóm Glucocorticosteroid dạng phun hít

Cần xúc miệng sau khi sử dụng các thuốc dạng này

Beclomethason

Becotide

100 mcg/ liều. Xịt ngày 4 liều chia 2 lần

Budesonide

Pulmocort khí dung hoặc xịt

Nang khí dung 0,5 mg. Khí dung 2-4 nang, chia 2 lần hoặc

Dạng hít, xịt, liều 200mcg/liều. Dùng 2-4 liều một ngày chia 2 lần

Fluticasone

Flixotide

Nang 5 mg khí dung ngày 2-4 nang chia 2 lần

Kết hợp cường beta 2 td kéo dài và glucocortisteroids

Formoterol/ Budesonid

Symbicort

Dạng ống hít. Liều 160/4,5 cho một liều hít. Dùng 2-4 liều một ngày chia 2 lần

Salmeterol/ Fluticasone

Seretide

Dạng xịt hoặc hít. Liều 50/250 hoặc 25/250 cho một liều. Ngày 2-4 liều chia 2 lần

Glucocorticosteroids đường toàn thân

Prednisone

Prednisone

Viên 5 mg. Uống ngày 6-8 viên.  Uống 1 lần sau ăn sáng

Methylprednisolone

Solumedrol

Methylprednisone

Lọ 40 mg. Tiêm TM. Ngày tiêm 1-2 lọ

  1. Theo GĐ ổn định theo GOLD 2010
  • GĐ 1: COPD nhẹ : tránh ytnc + dùng thuốc SABA hay SAMA khi cần
  • GĐ 2: COPD trung bình: GĐ1 + dùng thường xuyên thuốc LABA + PHCN hô hấp
  • GĐ 3: COPD nặng: Gđ 2 + Hít corticoid nếu cải thiện được đáng kể khi dùng thuốc này hoặc có các đợt cấp tái phát >= 3 lần/năm
  • GĐ 4: COPD rất nặng : GĐ 3 + đtr oxy dài hạn tại nhà nếu có suy hô hấp mãn tính nặng, xét đtr phẫu thuật
  1. Theo GOLD 2011

Nhóm BN

Lựa chọn ưu tiên

Lựa chọn thứ hai

Lựa chọn thay thế

A

SAMA khi cần hoặc

SABA khi cần

LAMA

Hoặc LABA

Hoặc SABA + SAMA

Theophylin

B

LAMA hoặc LABA

LAMA + LABA

SABA và/hoặc SAMA

Theophylin

C

ICS + LABA

Hoặc

LAMA

LAMA + LABA

Ức chế phosphodiesterase 4

SABA và/hoặc SAMA

Theophylin

D

ICS + LABA

Hoặc

LAMA

ICS + LAMA

Hoặc ICS + LABA + LAMA

Hoặc ICS + LABA + ức chế phosphodiesterase 4

Hoặc LAMA + LABA

Hoặc LAMA + ức chế phosphodiesterase 4

Carbocystein

SABA và/hoặc SAMA

Theophylin

  • LAMA: kháng cholinergic td lâu dài
  • SAMA: kháng cholinergic td ngắn
  • LABA: cường beta 2 adrenergic td kéo dài
  • SABA: cường beta 2 adrenergic td ngắn
  • ICS: corticoid dạng phun hít = inhaled corticosteroid
  1. Thở oxy
  • Chỉ định : suy hô hấp mạn  ( COPD GĐ 4)
    • Thiếu oxy (PaO2 <= 55 mmHg) nhận thấy trên hai mẫu máu trong vòng 3 tuần, trạng thái nghỉ ngơi, không ở GĐ mất bù, không thở oxy, đã sử dụng các biện pháp đtr tối ưu
    • PaO2: 56-59 mmHg kèm một trong các biểu hiện
      • Dấu hiệu suy tim phải
      • Và/hoặc đa hồng cầu
      • Và/hoặc ↑ áp lực ĐM phổi đã được XĐ (SA Doppler)
  • Lưu lượng và time thở oxy
    • 1-3 lít/ phút và điều chỉnh theo khí máu (nên bắt đầu với <= 2 lít/phút)
    • Đạt PaO2 từ 65-70 mmHg tương ứng SaO2 từ 90-95% lúc nghỉ ngơi.
    • Time thở oxy ít nhất 15h/24h
  • Nguồn oxy
    • Bình khí cổ điển
    • Máy chiết suất oxy
    • Bình oxy lỏng
  1. PHCN hô hấp
  • Các bài tập thở bụng, tập cơ hoành, sử dụng kiểu thở chậm, thư giãn để ↓ tần số thở và ↓ tiêu hao năng lượng hô hấp. Thở mím môi trong GĐ khó thở.
  • Ho có điều khiển để khạc đờm
  • ↑ trương lực cơ bản bằng cách tập thể dục
  1. Phẫu thuật
  • ↓ thể tích phổi
  • Cắt bóng khí
  • Thay phổi
  1. TD
  • Khám lại 4 tuần sau xuất iện đợt cấp và khám định kỳ sau đó
  • Đo CNHH ít nhất 1 năm/lần
  • Phát hiện bệnh phối hợp
  • Đánh giá sự hiểu biết và tuân thủ phương pháp đtr, kỹ thuật, thuốc
  • Đánh giá kn hoặc động, hợp tác với thầy thuốc và thích nghi với ngoại cảnh
  1. Đtr đợt cấp COPD
  1. COPD nhẹ
  • GPQ
    • ↑ liều phun hít (nếu cần) 4 – 6 lần/d
    • Uống nếu k có phun hít
  • Prednisolon
  • KS
    • Beta-lactam or betalactamase
    • Cefuroxim, moxifloxacin, levofloxacin
  1. COPD trung bình
  • Như trên, TD mạch, HA, nhịp thở, spO2
  • O2 1 2L/p sao cho spO2 >90
  • GPQ
    • ↑ xịt or khí dung 6 – 8 lần/d
    • Truyền TM SABA
  • Methylprednisolon
  • Theophyllin k quá 10 mg/kg/24h; tr.ch ngộ độc: buồn nôn, nôn, RL nhịp tim, co giật, RL tri giác
  • KS: cefa3phối hơp amynoglycosid or quinolon
  1. COPD nặng
  • O2 gọng
  • GPQ: SABA, SAMA, thyephyllin
  • Methylpred
  • KS: Cefa3 kết hợp amynosid or quinolon
  • Thông khí nhân tạo không xâm nhập (BiPAP)
    • khi có ≥ 2/3 tiêu chuẩn sau:
      • Khó thở vừa tới nặng có co kéo cơ hô hấp phụ và hô hấp nghịch thường
      • Toan hô hấp nặng (pH : 7,25 -7,30) và PaCO2 45-65 mmHg
      • Tần số thở > 25 lần/phút
    • Nếu sau 60 phút thở BiPAP các thông số PaCO2 tiếp tục ↑ và PaO2 tiếp tục ↓ hoặc các tr.ch LS tiếp tục xấu đi thì cần chuyển sang thông khí nhân tạo xâm nhập
    • CCĐ của thông khí nhân tạo không xâm nhập
      • Ngừng thở, ngủ gà, RL ý thức, không hợp tác
      • RL huyết động: tụt huyết áp, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim
      • Risk hít phải dịch dạ dày, đờm n`, dính
      • Mới phẫu thuật RHM hoặc mổ dạ dày
      • Bỏng, chấn thương đầu, mặt, béo phì quá n`
    • Mục tiêu: BN dễ chịu, tần số thở < 30 lần/ phút, SpO2 > 90%, không nhiễm toan hô hấp

  1. COPD nguy kịch
  • Bóp bóng qua mặt nạ, O2 100%
  • Đặt NKQ, thông khí nhân tạo
  • Thở máy xâm nhập
  • Đánh giá BN hằng ngày à xem xét cai máy nếu đtr ổn định các yt gây mất bù
  • Hút đờm
  • GPQ TM
  • Corticoid TM
  • KS TM
  1. Phòng bệnh
  • Tiêm vaccin phòng cúm, phế cầu
  • Giữ gìn sức khỏe, giữ ấm mùa lạnh
  • Loại bỏ yt k.thich: không hút thuốc lá, tránh khói bụi, ô nhiễm môi trường

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay