- Bly cầu thận là n.n thường gặp nhất của ST gđ cuối
- Phân loại dựa LS
|
HC VCTC |
HC VCT tiến triển nhanh |
Đái máu kéo dài hay tái phát |
HC VCTM |
HCTH |
|
- Phù đôt ngột - Đái máu: đại thể hoặc vi thể - Pro niệu - THA - +/- ↓ chức năng thận |
- Thiểu niệu đột ngột - THA - Đái máu - Pro niệu - Thiếu máu - Tiến nhanh đến ST nặng - Tiên lượng xấu |
- Đái máu: đại hoặc vi thể - Pro niệu: ít hoặc (-) trong gđ đầu - K kèm tr.ch LS khác |
- Phù - Pro niệu kéo dài - Đái máu vi thể - THA - lâu dẫn đến STM |
- Phù - Pro niệu cao > 3.5 g/24h - Pro máu < 60 g/L - Alb < 30 g/L - Choles > 6.5 mmol/L |
- Phân loại dựa mô bệnh học
- Bệnh cầu thận nguyên phát
|
Tổn thương tối thiểu |
- Chủ yếu mất chân lồi of TB BM màng đáy |
|
VCT ổ mảnh |
- < 50% cầu thận bị tổn thg. 1 cầu thận chỉ 1 phần bị tổn thg - Tổn thg +/- là ↑ sinh TB, xơ hóa |
|
Bệnh cầu thận lan tỏa |
> 50% cầu thận bị tổn thg - VCT màng: màng đáy dày lan tỏa ở all cầu thận - VCT ↑ sinh lan tỏa: ↑ sinh + TB mesangium + TB nội mạc & gian mạch + TB ngoại mạch hình liền, TB BM Bowman - VCT màng ↑ sinh: vừa có dày màng đáy, vừa có ↑ sinh TB (thg` là TB gian mạch & nội mạc) - Xơ hóa cầu thận lan tỏa |
|
VCT k xếp loại đc |
|
-
- Bệnh cầu thận thứ phát
|
VCT do các bệnh sys |
- VCT lupus - VCT do Scholein Henoch - Bệnh Berger: VCT IgA - HC Goodpasture - VCT sau NTr toàn thân + NKH + Viêm nội tâm mạc + Giang mai |
|
Tổn thg cầu thận ở bệnh mạch sys |
- Viêm nút quanh ĐM - Bệnh Wergner: tổn thg vi mạch - HC Ure máu – tan máu: tổn thg vi mạch - Xơ mạch thận lành tính: THA - Xơ mạch thận ác tính: THA ác tính |
|
Tổn thg cầu thận sau bệnh chuyển hóa |
- Xơ hóa cầu thận do ĐTĐ - Thận thoái hóa dạng bột - Bệnh đa u tủy xg (Myelome) - HC Waldenstrom - HC Cryoglobuline máu - Tổn thg cầu thận sau 1 số bệnh gan |
-
- Bệnh cầu thận di truyền
- HC Alport: bệnh cầu thận kèm điếc
- Đái máu lành tính tái phát
- Bệnh cầu thận màng đáy mỏng Nail – patena syndrome
- HCTH trc sinh
- HCTH trẻ em: có xơ hóa gian mạch lan tỏa
- Bly cầu thận khác
- Bệnh cầu thận do nhiễm độc thai nghén
- Bệnh cầu thận nhiễm xạ
- Bệnh cầu thận gđ cuối
- Diễn biến cuối cùng của all bệnh cầu thận tiên hoặc thứ phát: Xơ hóa lan tỏa các cầu thận
- Tổn thương cầu thận sau ghép
- CĐ 1 số bệnh cầu thận thg gặp
|
|
LS & CLS |
Mô bệnh học |
|
|
Bệnh cầu thận thay đổi tối thiểu – HCTH tiên phát |
- Trẻ nhỏ, tuổi đi học - Phù n` - Đầy đủ tr.ch HCTH - Pro niệu chọn lọc: 80% là Alb - Đái máu vi thể thoáng qua: 13 – 14% - THA: 6 – 9% - ST: 10 – 19% - ↑ IgE Hth - ↑ tỉ lệ CD4/CD8 - Bổ thể bt - Tiên lượng lành tính; xấu nếu hay tái phát |
- HVQH + Cầu thận bt + tổ chức kẽ & mạch thận bt + +/- ↑ nhẹ TB & chất mầm gian mạch - HVHQ + K thấy có lắng đọng TP miễn dịch - HVĐT + mất chân lồi của TB BM màng đáy + +/- ↑ nhẹ TB và chất mầm gian mạch phối hợp vs dày nhẹ màng đáy + mất hàng rào điện tích (-) của màng đáy |
|
|
Xơ hóa cầu thận ổ |
- HCTH: 60 – 80% - Đái máu vi thể thg gặp - +/- tiến triển đến STM - THA - Ở BN HCTH: thg kháng liệu pháp Corticoid & ức chế MD - Tiên lượng xấu |
- HVQH + Xơ hóa cầu thận chỉ ở 1 phần cầu thận + < 50% cầu thận tổn thg (xơ hóa hoặc hyaline hóa) + có thoái hóa từng đoạn ống thận phối hợp + Có tổn thg tổ chức kẽ thận phối hợp - HVHQ + Lắng đọng IgM, C3, C4 ở vùng cầu thận xơ hóa + +/- lắng đọng IgG - HVĐT + lắng đọng đặc điện tử ở vùng cầu thận bị xơ hóa + ngoài các cầu thận bị xơ hóa, các cầu thận khác có cấu trúc bt |
|
|
VCT màng lan tỏa |
- Phù - HCTH: 66 -92% - Pro niệu dai dẳng nhưng dưới mức thận hư: 8 – 34% - ST & THA: 10 – 15% - Đái máu vi thể - Bổ thể bt - Tiên lượng: tốt hơn ở trẻ em (10 – 20% BN trẻ em thành STM) |
- HVQH + Dày lan tỏa của màng đáy + +/- có các gai mọc lên từ màng đáy + xơ hóa cầu thận, teo ống thận, xơ hóa tổ chức kẽ thận: bệnh đã lâu - HVHQ + lắng dọng IgG & C3 + K có lắng IgE - HVĐT + Lắng đọng đặc điện tử dưới BM + Dày k đều màng đáy cầu thận |
|
|
VCT ↑ sinh lan tỏa |
VCT ↑ sinh gian mạch |
- Khởi phát: HC cầu thận cấp hoặc chỉ có Pro niệu - Đái máu vi thể: 30 – 100% - THA: <25% - Pro niệu thg chọn lọc - Bổ thể bt - Tiên lượng: lành tính |
- HVQH + ↑ sinh lan toả TB gian mạch + ↑ sinh chất mầm gian mạch + Đôi khi sưng phồng TB BM có chân + Tổn thg nhẹ tổ chức kẽ thận & mạch thận - HVHQ + +/- lắng đọng IgM, IgA, C3, C4 & Fibrin khoang gian mạch - HVĐT + ↑ sinh TB & chất mầm gian mạch + Lắng đọng đặc điện tử ở gian mạch |
|
VCT ↑ sinh trong mạch lan tỏa – điển hình là VCTC sau nhiễm liên cầu |
- Tsu nhiễm liên cầu trc 1 – 3w - Đái máu: 30% là đại thể - Phù - THA - Pro niệu trung bình: 1 – 3 g/24h - KT kháng liên cầu ↑, hiệu giá KT ↑ - +/- ST - Tiên lg: thg lành tính: 80 – 90% khỏi ở trẻ em. Người lớn nặng hơn: 40 – 50% thành mạn |
- HVQH + tổn thg làn tỏa all cầu thận + Sưng phồng và ↑ sinh TB nội mạch + Xâm nhập BC trong lòng mao mạch cầu thận + ↑ sinh TB & chất mầm gian mạch + K thay đổi thành mao mạch (màng đáy) & mạch máu quanh cầu thận - HVHQ + lắng đọng lan tỏa dạng hạt của IgG, C3, Properdin ở màng đáy và khoảng mesangium + +/- lắng đọng IgM, C4 + k lắng IgA - HVĐT + Lắng đọng đặc điện tử hình gò, thưa thớt ở mặt ngoài màng đáy cầu thận + +/- lắng đọng đặc điện tử trong màng đáy và khoảng mesangium |
|
|
VCT màng ↑ sinh |
- HCTH 36 – 54% - Pro niệu & đái máu vi thể k kèm tr.ch LS: 20 – 30% - Đái máu đại thể: 20 % - ↓ bổ thể C3: 60 – 70% - THA: 30 – 70% - ST: 20 – 70% - Tiên lượng: xấu, 50% thành STM sau 8 – 10y |
- HVQH + ↑ sinh TB gian mạch rõ + ↑ sinh nhẹ TB nội mạc + Có xâm nhập NEUT trong lòng mao mạch cầu thận + Dày màng đáy + +/- thấy hình ảnh đg viền kép ở màng đáy + ↑ sinh chất mầm gian mạch + +/- xh liềm TB slg ít + +/- xơ hóa cầu thận + Có tổn thg teo ống thận, xâm nhập viêm kẽ và xơ hóa kẽ + k có tổn thg mạch quanh ống thận - HVHQ + lắng đọng rõ C3, C4, Proterdin & IgG, IgM, IgA ở màng đáy và gian mạch - HVĐT + tắng sinh TB và chất mầm gian mạch vừa hoặc nặng. ↑ sinh nhẹ TB nội mạc + +/- thấy hình ảnh đg viền kép của màng đáy + +/- ha màng đáy đứt đoạn + mất chân lồi của TB BM màng đáy |
|
|
VCT ↑ sinh ngoại mạch hình liềm – VCT tiến triển nhanh |
- Thiểu niệu rõ, phù - THA - Pro niệu: ít gặp HCTH - Đái máu vi thể, thg có trụ RBC - Thiếu máu sớm - ST sớm và nặng dần, gđ cuối sau 6 – 18m - Nếu có HC Goodpasture có thêm + phổi: ho, ho máu, RL chức năng hô hấp + KT kháng màng đáy cầu thận ở máu n.vi + KT kháng bào tg NEUT + XQ mờ bất thường - Tiên lượng xấu |
- HVQH + tổn thg ổ, mảnh ở gđ sớm + Xơ hóa cầu thận cục bổ, tắc lòng mao mạch thận, dính cuôn mạch thận với vỏ bao Bowman + chủ yếu hình thành các liềm TB do ↑ sinh TB BM Bowman lan tỏa ở các cầu thận + Xơ hóa, hyaline hóa cuộn mao mạch cầu thận & liềm TB, hẹp lòng bao Bowman - HVHQ: trong HC Goodpasture + lắng đọng thành dải IgG dọc màng đáy + +/- lắng đọng nhẹ IgM, IgA, C3 + +/- lắng đọng nhẹ IgE trong cầu thận - HVĐT + sưng phông TB nội mạc + Xơ hóa cầu thận + liềm TB |
|
|
Bệnh cầu thận IgA |
- Khởi phát: trẻ em thg đái máu đại thể, ng lớn thg vi thể. Pro niệu nhẹ (<1g/24h) - Đái máu đại thể thg tái phát sau đợt viêm hô hấp trên do VK hoặc VR - HCTH ít gặp (6 – 8%) - Chức năng thận và HA bt lúc khởi phát - ↑ IgA: 50% - CH50, C3, C4 bt - Tiên lượng: k tốt - +/- tái phát viêm cầu thận IgA ở thận ghép |
- HVQH + rất thay đổi + Từ gần như bt đến tổn thg ổ, mảnh hoặc ↑ sinh lan tỏa của TB & chất mầm gian mạch - HVHQ + lắng đọng hạt lan tỏa IgA khoang gian mạch + lắng đọng nhẹ IgG, C3, C5, C9, Properdin - HVĐT + lắng đọng đặc điện tử ở khoang gian mạch, dưới nội mô, trong màng đáy |
|
|
VCT Lupus |
- có 4/11 tiêu chuẩn trong đó có Pro niệu (+) thì CĐ VCT lupus - Pro niệu kéo dài nhưng dưới mức thận hư: 46 – 64% - HCTH 17 – 36% - Đái máu vi thể: 30% - THA: 20 – 25% - ST: 40% sau 30m - Tiên lg: xấu, phụ thuộc loại tổn thg cầu thận |
- HVQH + Class 1: tổn thg tối thiểu + Class 2: VCT gian mạch + Class 3: Viêm cầu thận ổ, mảnh + Class 4: VCT ↑ sinh lan tỏa + Class 5: VCT màng + Class 6: xơ hóa cầu thận lan tỏa + Xâm nhập viêm kẽ, xơ hóa kẽ, tổn thg ống thận - HVHQ + Lắng đọng n` TP MD – ha nhà kho đầy – IgG, IgA< IgM, C1q, C3, C4, C5 ở màng đáy, khoang gian mạch, thành mạch quanh cầu thận + lắng đọng Fibrin & Properdin - HVĐT + ↑ sinh TB, xơ hóa cầu thận, dày màng đáy cầu thận + Lắng đọng đặc điện tử ở màng đáy và gian mạch cầu thận + Ha móc thép: do lắng đọng TP MD dưới nội mô slg lớn + Ha dấu ấn ngón tay do lắng đọng đặc điện tử slg lớn |
|
|
VCT do Scholein Hecnoch |
- Thg trẻ em - xuất huyết 2 cẳng chân điển hình 95 – 100% - Đau bụng 45 – 90% - Đau khớp & đau cơ: 55 – 95% - Đái máu vi thể 100%, đại thể 30 % - Pro niệu < 1g/24h - Pro niệu cao đến mức thận hư 15 – 38% - THA, phù, ST - ↑ IgA 50% - ↓ CH50 & C3 - Tiên lg: phụ thuộc mức độ tổn thg thận |
- HVQH: giống Berger + tắng sinh gian mạch, xơ hóa hoặc hyalin hóa, sưng phồng TB nội mô + tổn thg +/- lan tỏa hoặc tổn thg kiểu ổ, mảnh + tổn thg thành mạch máu quanh cầu thận với PAS (+) - HVHQ + lắng đọng dạng hạt IgA, IgG, C3, Properdin, Fibrin khoang gian mạch + Lắng đọng nhẹ C4, C1q - HCĐT + ↑ sinh TB & chất mầm gian mạch + lắng đọng điện tử ở gian mạch + lắng đọng điện tử dưới BM: bệnh nặng + sưng phồng TB nội mạc và mất các chân lồi của TB BM |
|
|
Xơ hóa cầu thận do ĐTĐ |
- Pro niệu: từ nhẹ đến mức thận thư - Phù - THA - ST - Tiên lượng xấu |
- HVQH + dày lan tỏa màng đáy và chất mầm gian mạch vs PAS (+) + tổn thg nốt điển hình: vùng t.tâm cầu thận vs PAS (+), kthuoc rất thay đổi + Gđ nặng: tắc lòng mao mạch cầu thận do tổn thg nốt lớn + Hyalin hóa ở cuộn mao mạch cầu thận, thành ĐM đến và đi, +/- cả Bowman + xuất tiết: Pro, lipid, mucopro vào lòng mao mạch cầu thận & mạch máu quanh cầu thận: gđ sớm - HVHQ + lắng đọng thành dài IgG ở thành mao mạch cầu thận & ống thận + +/- lắng đọng dạng hạt của fibrin trong cầu thận - HVĐT + dày lan tỏa, đồng nhất của màng đáy + ↑ sinh chất mầm gian mạch, tổn thg nốt + lắng đọng đặc điện tử dạng hạt dưới nội mô thành ĐM đến & đi |
|
|
Thâm nhiễm trong nhiễm độc thai nghén |
- Phù - THA - Pro niệu - ↓ GFR nhẹ đến trung bình (≈25%) |
- chủ yếu sưng phông TB nội mạc làm hẹp lòng mao mạch cầu thận - Đôi khi sưng phồng cả TB gian mạch |
|