Đăng vào ngày 2025-11-05 16:35:46 mục Tin tức 5500 lượt xem

BỆNH LÝ CẦU THẬN

  • Bly cầu thận là n.n thường gặp nhất của ST gđ cuối
  1. Phân loại dựa LS

HC VCTC

HC VCT tiến triển nhanh

Đái máu kéo dài hay tái phát

HC VCTM

HCTH

- Phù đôt ngột

- Đái máu: đại thể hoặc vi thể

- Pro niệu

- THA

- +/- ↓ chức năng thận

- Thiểu niệu đột ngột

- THA

- Đái máu

- Pro niệu

- Thiếu máu

- Tiến nhanh đến ST nặng

- Tiên lượng xấu

- Đái máu: đại hoặc vi thể

- Pro niệu: ít hoặc (-) trong gđ đầu

- K kèm tr.ch LS khác

- Phù

- Pro niệu kéo dài

- Đái máu vi thể

- THA

- lâu dẫn đến STM

- Phù

- Pro niệu cao > 3.5 g/24h

- Pro máu < 60 g/L

- Alb < 30 g/L

- Choles > 6.5 mmol/L

  1. Phân loại dựa mô bệnh học
    1. Bệnh cầu thận nguyên phát

Tổn thương tối thiểu

- Chủ yếu mất chân lồi of TB BM màng đáy

VCT ổ mảnh

- < 50% cầu thận bị tổn thg. 1 cầu thận chỉ 1 phần bị tổn thg

- Tổn thg +/- là ↑ sinh TB, xơ hóa

Bệnh cầu thận lan tỏa

> 50% cầu thận bị tổn thg

- VCT màng: màng đáy dày lan tỏa ở all cầu thận

- VCT ↑ sinh lan tỏa: ↑ sinh

+ TB mesangium

+ TB nội mạc & gian mạch

+ TB ngoại mạch hình liền, TB BM Bowman

- VCT màng ↑ sinh: vừa có dày màng đáy, vừa có ↑ sinh TB (thg` là TB gian mạch & nội mạc)

- Xơ hóa cầu thận lan tỏa

VCT k xếp loại đc

    1. Bệnh cầu thận thứ phát

VCT do các bệnh sys

- VCT lupus

- VCT do Scholein Henoch

- Bệnh Berger: VCT IgA

- HC Goodpasture

- VCT sau NTr toàn thân

+ NKH

+ Viêm nội tâm mạc

+ Giang mai

Tổn thg cầu thận ở bệnh mạch sys

- Viêm nút quanh ĐM

- Bệnh Wergner: tổn thg vi mạch

- HC Ure máu – tan máu: tổn thg vi mạch

- Xơ mạch thận lành tính: THA

- Xơ mạch thận ác tính: THA ác tính

Tổn thg cầu thận sau bệnh chuyển hóa

- Xơ hóa cầu thận do ĐTĐ

- Thận thoái hóa dạng bột

- Bệnh đa u tủy xg (Myelome)

- HC Waldenstrom

- HC Cryoglobuline máu

- Tổn thg cầu thận sau 1 số bệnh gan

    1. Bệnh cầu thận di truyền
  • HC Alport: bệnh cầu thận kèm điếc
  • Đái máu lành tính tái phát
  • Bệnh cầu thận màng đáy mỏng Nail – patena syndrome
  • HCTH trc sinh
  • HCTH trẻ em: có xơ hóa gian mạch lan tỏa
    1. Bly cầu thận khác
  • Bệnh cầu thận do nhiễm độc thai nghén
  • Bệnh cầu thận nhiễm xạ
    1. Bệnh cầu thận gđ cuối
  • Diễn biến cuối cùng của all bệnh cầu thận tiên hoặc thứ phát: Xơ hóa lan tỏa các cầu thận
    1. Tổn thương cầu thận sau ghép
  1. CĐ 1 số bệnh cầu thận thg gặp

LS & CLS

Mô bệnh học

Bệnh cầu thận thay đổi tối thiểu – HCTH tiên phát

- Trẻ nhỏ, tuổi đi học

- Phù n`

- Đầy đủ tr.ch HCTH

- Pro niệu chọn lọc:  80% là Alb

- Đái máu vi thể thoáng qua: 13 – 14%

- THA: 6 – 9%

- ST: 10 – 19%

- ↑ IgE Hth

- ↑ tỉ lệ CD4/CD8

- Bổ thể bt

- Tiên lượng lành tính; xấu nếu hay tái phát

- HVQH

+ Cầu thận bt

+ tổ chức kẽ & mạch thận bt

+ +/- ↑ nhẹ TB & chất mầm gian mạch

- HVHQ

+ K thấy có lắng đọng TP miễn dịch

- HVĐT

+ mất chân lồi của TB BM màng đáy

+ +/- ↑ nhẹ TB và chất mầm gian mạch phối hợp vs dày nhẹ màng đáy

+ mất hàng rào điện tích (-) của màng đáy

Xơ hóa cầu thận ổ

- HCTH: 60 – 80%

- Đái máu vi thể thg gặp

- +/- tiến triển đến STM

- THA

- Ở BN HCTH: thg kháng liệu pháp Corticoid & ức chế MD

- Tiên lượng xấu

- HVQH

+ Xơ hóa cầu thận chỉ ở 1 phần cầu thận

+ < 50% cầu thận tổn thg (xơ hóa hoặc hyaline hóa)

+ có thoái hóa từng đoạn ống thận phối hợp

+ Có tổn thg tổ chức kẽ thận phối hợp

- HVHQ

+ Lắng đọng IgM, C3, C4 ở vùng cầu thận xơ hóa

+ +/- lắng đọng IgG

- HVĐT

+ lắng đọng đặc điện tử ở vùng cầu thận bị xơ hóa

+ ngoài các cầu thận bị xơ hóa, các cầu thận khác có cấu trúc bt

VCT màng lan tỏa

- Phù

- HCTH: 66 -92%

- Pro niệu dai dẳng nhưng dưới mức thận hư: 8 – 34%

- ST & THA: 10 – 15%

- Đái máu vi thể

- Bổ thể bt

- Tiên lượng: tốt hơn ở trẻ em (10 – 20% BN trẻ em thành STM)

- HVQH

+ Dày lan tỏa của màng đáy

+ +/- có các gai mọc lên từ màng đáy

+ xơ hóa cầu thận, teo ống thận, xơ hóa tổ chức kẽ thận: bệnh đã lâu

- HVHQ

+ lắng dọng IgG & C3

+ K có lắng IgE

- HVĐT

+ Lắng đọng đặc điện tử dưới BM

+ Dày k đều màng đáy cầu thận

VCT ↑ sinh lan tỏa

VCT ↑ sinh gian mạch

- Khởi phát: HC cầu thận cấp hoặc chỉ có Pro niệu

- Đái máu vi thể: 30 – 100%

- THA: <25%

- Pro niệu thg chọn lọc

- Bổ thể bt

- Tiên lượng: lành tính

- HVQH

+ ↑ sinh lan toả TB gian mạch

+ ↑ sinh chất mầm gian mạch

+ Đôi khi sưng phồng TB BM có chân

+ Tổn thg nhẹ tổ chức kẽ thận & mạch thận

- HVHQ

+ +/- lắng đọng IgM, IgA, C3, C4 & Fibrin khoang gian mạch

- HVĐT

+ ↑ sinh TB & chất mầm gian mạch

+ Lắng đọng đặc điện tử ở gian mạch

VCT ↑ sinh trong mạch lan tỏa – điển hình là VCTC sau nhiễm liên cầu

- Tsu nhiễm liên cầu trc 1 – 3w

- Đái máu: 30% là đại thể

- Phù

- THA

- Pro niệu trung bình: 1 – 3 g/24h

- KT kháng liên cầu ↑, hiệu giá KT ↑

- +/- ST

- Tiên lg: thg lành tính: 80 – 90% khỏi ở trẻ em. Người lớn nặng hơn: 40 – 50% thành mạn

- HVQH

+ tổn thg làn tỏa all cầu thận

+ Sưng phồng và ↑ sinh TB nội mạch

+ Xâm nhập BC trong lòng mao mạch cầu thận

+ ↑ sinh TB & chất mầm gian mạch

+ K thay đổi thành mao mạch (màng đáy) & mạch máu quanh cầu thận

- HVHQ

+ lắng đọng lan tỏa dạng hạt của IgG, C3, Properdin ở màng đáy và khoảng mesangium

+ +/- lắng đọng IgM, C4

+ k lắng IgA

- HVĐT

+ Lắng đọng đặc điện tử hình gò, thưa thớt ở mặt ngoài màng đáy cầu thận

+ +/- lắng đọng đặc điện tử trong màng đáy và khoảng mesangium

VCT màng ↑ sinh

- HCTH 36 – 54%

- Pro niệu & đái máu vi thể k kèm tr.ch LS: 20 – 30%

- Đái máu đại thể: 20 %

- ↓ bổ thể C3: 60 – 70%

- THA: 30 – 70%

- ST: 20 – 70%

- Tiên lượng: xấu, 50% thành STM sau 8 – 10y

- HVQH

+ ↑ sinh TB gian mạch rõ

+ ↑ sinh nhẹ TB nội mạc

+ Có xâm nhập NEUT trong lòng mao mạch cầu thận

+ Dày màng đáy

+ +/- thấy hình ảnh đg viền kép ở màng đáy

+ ↑ sinh chất mầm gian mạch

+ +/- xh liềm TB slg ít

+ +/- xơ hóa cầu thận

+ Có tổn thg teo ống thận, xâm nhập viêm kẽ và xơ hóa kẽ

+ k có tổn thg mạch quanh ống thận

- HVHQ

+ lắng đọng rõ C3, C4, Proterdin & IgG, IgM, IgA ở màng đáy và gian mạch

- HVĐT

+ tắng sinh TB và chất mầm gian mạch vừa hoặc nặng. ↑ sinh nhẹ TB nội mạc

+ +/- thấy hình ảnh đg viền kép của màng đáy

+ +/- ha màng đáy đứt đoạn

+ mất chân lồi của TB BM màng đáy

VCT ↑ sinh ngoại mạch hình liềm – VCT tiến triển nhanh

- Thiểu niệu rõ, phù

- THA

- Pro niệu: ít gặp HCTH

- Đái máu vi thể, thg có trụ RBC

- Thiếu máu sớm

- ST sớm và nặng dần, gđ cuối sau 6 – 18m

- Nếu có HC Goodpasture có thêm

+ phổi: ho, ho máu, RL chức năng hô hấp

+ KT kháng màng đáy cầu thận ở máu n.vi

+ KT kháng bào tg NEUT

+ XQ mờ bất thường

- Tiên lượng xấu

- HVQH

+ tổn thg ổ, mảnh ở gđ sớm

+ Xơ hóa cầu thận cục bổ, tắc lòng mao mạch thận, dính cuôn mạch thận với vỏ bao Bowman

+ chủ yếu hình thành các liềm TB do ↑ sinh TB BM Bowman lan tỏa ở các cầu thận

+ Xơ hóa, hyaline hóa cuộn mao mạch cầu thận & liềm TB, hẹp lòng bao Bowman

- HVHQ: trong HC Goodpasture

+ lắng đọng thành dải IgG dọc màng đáy

+ +/- lắng đọng nhẹ IgM, IgA, C3

+ +/- lắng đọng nhẹ IgE trong cầu thận

- HVĐT

+ sưng phông TB nội mạc

+ Xơ hóa cầu thận

+ liềm TB

Bệnh cầu thận IgA

- Khởi phát: trẻ em thg đái máu đại thể, ng lớn thg vi thể. Pro niệu nhẹ (<1g/24h)

- Đái máu đại thể thg tái phát sau đợt viêm hô hấp trên do VK hoặc VR

- HCTH ít gặp (6 – 8%)

- Chức năng thận và HA bt lúc khởi phát

- ↑ IgA: 50%

- CH50, C3, C4 bt

- Tiên lượng: k tốt

- +/- tái phát viêm cầu thận IgA ở thận ghép

- HVQH

+ rất thay đổi

+ Từ gần như bt đến tổn thg ổ, mảnh hoặc ↑ sinh lan tỏa của TB & chất mầm gian mạch

- HVHQ

+ lắng đọng hạt lan tỏa IgA khoang gian mạch

+ lắng đọng nhẹ IgG, C3, C5, C9, Properdin

- HVĐT

+ lắng đọng đặc điện tử ở khoang gian mạch, dưới nội mô, trong màng đáy

VCT Lupus

- có 4/11 tiêu chuẩn trong đó có Pro niệu (+) thì CĐ VCT lupus

- Pro niệu kéo dài nhưng dưới mức thận hư: 46 – 64%

- HCTH 17 – 36%

- Đái máu vi thể: 30%

- THA: 20 – 25%

- ST: 40% sau 30m

- Tiên lg: xấu, phụ thuộc loại tổn thg cầu thận

- HVQH

+ Class 1: tổn thg tối thiểu

+ Class 2: VCT gian mạch

+ Class 3: Viêm cầu thận ổ, mảnh

+ Class 4: VCT ↑ sinh lan tỏa

+ Class 5: VCT màng

+ Class 6: xơ hóa cầu thận lan tỏa

+ Xâm nhập viêm kẽ, xơ hóa kẽ, tổn thg ống thận

- HVHQ

+ Lắng đọng n` TP MD – ha nhà kho đầy – IgG, IgA< IgM, C1q, C3, C4, C5 ở màng đáy, khoang gian mạch, thành mạch quanh cầu thận

+ lắng đọng Fibrin & Properdin

- HVĐT

+ ↑ sinh TB, xơ hóa cầu thận, dày màng đáy cầu thận

+ Lắng đọng đặc điện tử ở màng đáy và gian mạch cầu thận

+ Ha móc thép: do lắng đọng TP MD dưới nội mô slg lớn

+ Ha dấu ấn ngón tay do lắng đọng đặc điện tử slg lớn

VCT do Scholein Hecnoch

- Thg trẻ em

- xuất huyết 2 cẳng chân điển hình 95 – 100%

- Đau bụng 45 – 90%

- Đau khớp & đau cơ: 55 – 95%

- Đái máu vi thể 100%, đại thể 30 %

- Pro niệu < 1g/24h

- Pro niệu cao đến mức thận hư 15 – 38%

- THA, phù, ST

- ↑ IgA 50%

- ↓ CH50 & C3

- Tiên lg: phụ thuộc mức độ tổn thg thận

- HVQH: giống Berger

+ tắng sinh gian mạch, xơ hóa hoặc hyalin hóa, sưng phồng TB nội mô

+ tổn thg +/- lan tỏa hoặc tổn thg kiểu ổ, mảnh

+ tổn thg thành mạch máu quanh cầu thận với PAS (+)

- HVHQ

+ lắng đọng dạng hạt IgA, IgG, C3, Properdin, Fibrin khoang gian mạch

+ Lắng đọng nhẹ C4, C1q

- HCĐT

+ ↑ sinh TB & chất mầm gian mạch

+ lắng đọng điện tử ở gian mạch

+ lắng đọng điện tử dưới BM: bệnh nặng

+ sưng phồng TB nội mạc và mất các chân lồi của TB BM

Xơ hóa cầu thận do ĐTĐ

- Pro niệu: từ nhẹ đến mức thận thư

- Phù

- THA

- ST

- Tiên lượng xấu

- HVQH

+ dày lan tỏa màng đáy và chất mầm gian mạch vs PAS (+)

+ tổn thg nốt điển hình: vùng t.tâm cầu thận vs PAS (+), kthuoc rất thay đổi

+ Gđ nặng: tắc lòng mao mạch cầu thận do tổn thg nốt lớn

+ Hyalin hóa ở cuộn mao mạch cầu thận, thành ĐM đến và đi, +/- cả Bowman

+ xuất tiết: Pro, lipid, mucopro vào lòng mao mạch cầu thận & mạch máu quanh cầu thận: gđ sớm

- HVHQ

+ lắng đọng thành dài IgG ở thành mao mạch cầu thận & ống thận

+ +/- lắng đọng dạng hạt của fibrin trong cầu thận

- HVĐT

+ dày lan tỏa, đồng nhất của màng đáy

+ ↑ sinh chất mầm gian mạch, tổn thg nốt

+ lắng đọng đặc điện tử dạng hạt dưới nội mô thành ĐM đến & đi

Thâm nhiễm trong nhiễm độc thai nghén

- Phù

- THA

- Pro niệu

- ↓ GFR nhẹ đến trung bình (≈25%)

- chủ yếu sưng phông TB nội mạc làm hẹp lòng mao mạch cầu thận

- Đôi khi sưng phồng cả TB gian mạch

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay